Thuốc Zonfoce: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcZonfoce
Số Đăng KýVD-20469-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefoperazon dưới dạng Cefoperazon Natri- 1 g
Dạng Bào ChếThuốc bột pha tiêm
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ x 1 g; Hộp 10 lọ x 1 g
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm trung ương 2 Số 9 – Trần Thánh Tông – Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
18/03/2014Công ty CPDP TW2Hộp 1 lọ, 10 lọ x 1g36408Lọ
BỘ Y TẾ
bESay “
CUC QUAN LY DUOC
#—— | ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lan diosttt 1S CoC

~a
lvbi MẪU NHÃN DÁN TRÊN LỌ

$#Ii0EM
16
Bune
NOW’2291
3ð)
jÿDX

ẽn!
NyHd
SÒng
d21Đ
yen ST BUBGUONG 2/0. |HAYALIA~ONHT
A

MẪU HỘP 1 LỌ BỘT PHA TIÊM

ÔNG TY N⁄
PHAN,
Nc PHA
CÔNG THỨC: Mỗi lọbộtpha fiêm chứa: 7 BAO QUAN:
R THUGC BAN THEO DON Cefoperazon natsi tuong duong véi 1g R THUOC BAN THEO DON Nơi khô, nhiệt độdưới3ữ’C, tránh ánhsáng.
cefoperazon Không dù thời hạnghítrênbaobì.
GMP WHO CHÍĐỊNH- GMP -WHO ale at
Cefoperazon được sửdụng đểđiều trịcác nhiễm khuẩn nặng docácvikhuẩn Gram (-). SBIC Gram (+)nhay camvacacvikhudn đãkháng
ñ i sau: XA TAM TAY EM Chủyếu làcác nhiễm khuẩn đường mật, ng . :
une pwn vi chdav moma. BOC KYHUONG DANSỬDỤNG THUỐC TRƯỚC KHIDÙNG –
Cefoperazon natrï tương đương với 1gcefoperazon xương khớp, thận vàđường tiếtniệu, viêm Cefoperazon natri tương đương với1gcefoperazon tệ vùng chậu vànhiễm khuẩn ụkhoa, CÔNG PHẦN DƯỢC PHẨM
keestrr- ámsốnôn êmthun số perched OHai BàTrưng -HàNội ae 4 bụng, nhé bệnh lậu. As a es ‡ TB/TM Có thểdùng làmthuốc thay thếhiệu quảcho TB/TM Sảnxuất tại
H0 212130 SE = = im hợp vớiai : vì nhỏ – =~ :
Bột pha tiêm Nang n0 vinh Bột pha tiêm a
eee : vở ex:
Hop 1lo -BINH, TAG DUNG KHONG MONG MUON Hộp 1lọ ¬¬HD:

MẪU HỘP 1O LỌ BỘT PHA TIÊM
Cefoperazon natri tương đương với 1g cefoperazon
TB/TM
Bội phú tiêm
Hộp 10 lọ PHẪN +
WGC PHAM

NG

R THUOC BAN THEO DON
GMP -WHO
Cefoperazon natri tương đương với 1gcefoperazon
TB/TM a
Bot pha tiêm
Hộp 10 lọ
<< ma CÔNG THỨC: Mỗi lọbột pha tiêm chứa: |Cefoperazon natri tương đương với 1gcefoperazon ¡_CHỈ ĐỊNH: iCefoperazon dude sit dung 48diéu tricác nhiễm khuẩn nặng docác vikhuẩn Gram (-),Gram (+)nhạy cảm vàcác vikhuẩn đãkháng các kháng sinh beta-lactam khac. Chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn sau: Chủ yếu là `các nhiễm khuẩn đường mật, đường hô hấptrên vàdưới, da vàmômềm, xương khớp, thận vàđường tiết niệu, viêm vùng chậu và nhiễm khuẩn sản phụ khoa, viêm phúc mạc |vàcác nhiễm khuẩn trong ổbụng, nhiễm khuẩn huyết, ¡_bệnh lậu. ¡_Cóthể dùng làm thuốc thay thế hiệu quảchomột loại |peniciin phổ rộng kết hợp hoặc không kết hợp với |__aminoglycosid đểđiều trịnhiễm khuẩn doPseudomonas ||änhững người bệnh quá mẫn với peniciin. |LIEU LUONG -CÁCH DÙNG, CHỐNG CHÍ ĐỊNH, TÁC |DUNG KHONG MONG MUON VA CAC THONG TIN 'KHÁC: Xin đọc trong tờhướng dẫn sữdụng bên trong hộp. Bộ THUỐC BÁN THEO ĐƠN GMP -WHO Cefoperazon natri tương đương với 1g cefoperazon TB/TM Bội pho tiêm Hộp 10 lọ BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độdưới 30C, tránh ánh sáng. Không dùng quá thời hạn ghí trên bao bì. ¡ BEXATAMTAY CUA TREEM |BOC KY HƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC (MẶT TRƯỚC) & THUỐC BÁN THEO ĐƠN ĐỂ XA TẦM TAY CỦA TRẺ EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC TRƯỚC KHI DÙNG THUỐC NÀY CHÍ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ NEU CAN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI ÝKIẾN CỦA BÁC SĨ Bot pha tiem TRINH BÀY: Hộp 1lọ,Hộp 10lọbột pha tiêm. CÔNG THỨC: Mỗi lọbột pha tiêm chứa: Cefoperazon natri tương đương với 1gcefoperazon CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC: Cefoperazon làkháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3,cótác dụng diệt khuẩn doứcchế sựtổng hợp thành của tếbào vi khuẩn đang phát triển vàphân chia.Cefoperazon rấtvững bền trước các beta-lactamase được tạo thành ởhầu hết vịkhuẩn Gram (-). Do đó, cefoperazon cóhoạt tính mạnh trên phổ rộng của vi khuẩn Gram (-)bao gồm các chủng: N.gonorrhoeae tiết penicilinase vàhầu hết các dòng Enferobacteriaceae (Escherichia coli, Klebsiella, Enterobacter, Citrobacter, Proteus, Morganella, Providencia, Salmonella, Shigella và Serratia spp). Cefoperazon cétac dung chéng Enterobacteriaceae yéuhon cAc cephalosporin khác thuộc thế hệ 3.Cefoperazon thường có tác dụng chống các vikhuẩn kháng véi khang sinh beta-lactam khác. Các vikhuẩn Gram (-) nhạy cảm khac gém: Haemophilus influenzae, Pseudomonas aeruginosa, Moraxella catarrhalisvà Neisseria spp. Ngoài ra, cefoperazon còn cho thấy cótác dụng trên các vikhuẩn Gram (+) bao gém hau hét cdc chiing Staphylococcus aureus, Staph.epidermidis, Streptococcus nhém Ava B,Streptococcus pneumoniae. Nhin chung tac dung của cefoperazon trên các cầu khuẩn Gram (+) kém hơn các cephalosporin thế hệthứnhất vàthế hệthứ hai. Cefoperazon cótác dụng trên một sévikhuẩn kykhí bao gồm: Pepfococcus, Peptostreptococcus, cac ching Clostridium, Bacteroides fragilis vacác chủng Bacteroides.CÁC ĐẶC TINH DƯỢC ĐỘNG HỌC: Bột pha tiêm cefoperazon dưới dạng muối natri cefoperazon. Tiêm bắp nồng độđỉnh trong huyết tương sau 1-2giờ. Tiêm tĩnh mạch đạt nồng đi ì huyết tương gấp 2-3lần nồng độđỉnh trong huyết tương của tiêm bắp sốấu,15; 20phút. Nửa đời của cefoperazon trong huyết tương làkhoảng 2giờ 4hòigian ON Zon. .”O này kéo dài ởtrẻ sơsinh và ở người bịbệnh gan hoặc đường mật. Ce gắn kết với protein huyết tương từ82 -93% tùy theo nồng độ. phân bốrộng khắp các mô vàdịch của cơthể vàthường kém thâ dịch não tủy, nhưng khi màng não bịviêm thì nồng độthâm nhậ Cefoperazon qua nhau thai vàbài tiết vào sữa mẹ ởnồng độthấp. Cefoperazon thải trừ chủ yếu ởmật (khoảng 70-75%) vànhanh c nồng độcao trong mật vàthải trừtrong nước tiểu chủ yếu qua lọc cầu thậh) 9 30% liều sửdụng thải trừtrong nước tiểu dưới dạng không đổi trong vòng 24giờ. Ởngười bịbệnh gan, mật tỷlệthải trừtrong nướctiểu tăng. CHỈ ĐỊNH: Cefoperazon được sửdụng đểđiều trịcác nhiễm khuẩn nặng docác vikhuẩn Gram (-), Gram (+) nhạy cảm vàcác vikhuẩn đãkháng các kháng sinh beta- lactam khác. Chỉ định trong điều trịcác nhiễm khuẩn sau: Chủ yếu làcác nhiễm khuẩn đường mật, đường hôhấp trên vàdưới, davàmô mềm, xương khớp, thận và đường tiết niệu, viêm vùng chậu vànhiễmkhuẩn sản phụ khoa, viêm phúc mạc vàcác nhiễm khuẩn trong ổbụng, nhiễm khuẩn huyết, bệnh lậu. Cóthể dùng làm thuốc thay thế hiệu quả cho một loại penicilin phổ rộng kết hợp hoặc không kết hợp với aminoglycosid để điều trị nhiễm khuẩn do Pseudomonas ởnhững người bệnh quá mẫn với penicilin. LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Dừng theo sựchỉ dẫn của báosĩ Sử dụng cefoperazon dưới dạng muối natri tiêm bắp sâu hoặc tiêm truyền tĩnh mạch gián đoạn (khoảng 15-30phút) hoặc liên tục. Người lớn: Đối với nhiễm khuẩn nhẹ vàtrung bình, liều thường dùng từ1-2g, cứ12giờ/lần. Đối với nhiễm khuẩn nặng, liều có thể dùng đến 12g/24 giờ, chia làm 2-4 lần. Liều cho người bệnh gan hoặc tắc mật không được quá 4g/24 giờ. Liều dùng cho người bệnh suy cảgan vàthận là2g/24 giờ. Nếu dùng liều cao hơn phải theo dõi nồng độcefoperazon trong huyết tương. Người bệnh suy thận cóthể sửdụng cefoperazon với liều thường dùng mà không cần điều chỉnh liều lượng. Nếu códấu hiệu tích lũy thuốc phải giảm liều cho phù hợp. Trẻ em: Liều tiêm tĩnh mạch cho trẻ sơsinh vàtrẻ nhỏ từ25-100mg/kg thể trọng, cứ12giờ/lần. Chú ý:Do tính chất độc của benzyl alcol đối với trẻsơsinh, không tiêm bắp cho trẻsơsinh thuốc pha với dung dịch chứa benzyl alcol. T li MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC (MẶT SAU) CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Quá mẫn với kháng sinh nhóm cephalosporin. THẬN TRỌNG: Trước khi bắt đầu điều trịbằng cefoperazon, phải kiểm trakỹvềtiền sửdịứng của người bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác. Khi dùng cefoperazon phải thận trọng với những người bệnh dịứng với các kháng sinh nhóm beta-lactam vìđãthấy cóphản ứng chéo quá mẫn. Do vậy phải theo dõi các dấu hiệu triệu chứng sốc phần vệtrong lần dùng thuốc đầu tiên vàsẵn sàng mọi thứ đểđiều trịsốc phản vệnếu người bệnh trước đây đã dịứng với penicilin.Đã cóbáo cáo viêm đại tràng màng giả khi sửdụng kháng sinh phổ rộng. Do đó, khi phải dùng cefoperazon thận trọng ởngười bệnh cótiển sử bệnh ởđường tiêu hóa, đặc biệt làviêm đại tràng. TƯƠNG TÁC THUỐC: Khi uống rượu trong vòng 72 giờ sau tiêm cefoperazon cóthể xây racác triệu chứng như: đỏbừng mặt, ramồ hôi, đau đầu, buồn nôn, nôn, nhịp tỉm nhanh. Sửdụng đồng thời với aminoglycosid có thể làm tăng nguy cơđộc với thận. Sử dụng đồng thời với warfarin và heparin, có thể làm tăng tác dụng giảm prothrombin huyết của cefoperazon. TAC DUNG KHONG MONG MUON: Thường gặp, ADR>1/100 Máu: Tăng bạch cầu ưaeosin tạm thời, thử nghiệm Coombs dương tính.
Tiêu hóa: ỉachảy. Da: Ban dadạng sần. Ítgặp, 1⁄1000

Ẩn