Thuốc Yspuripax: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Yspuripax |
Số Đăng Ký | VN-19544-15 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Flavoxat hydrochlorid – 200mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Y.S.P. Industries (M) Sdn. Bhd. Lot 3, 5 & 7, Jalan P/7, Section 13, Kawasan Perindustrian Bandar Baru Bangi, 43000 Kajang, Selangor Darul Ehsan |
Công ty Đăng ký | Y.S.P. Industries (M) Sdn. Bhd. Lot 3, 5&7, Jalan P/7, Section 13, Kawasan Perindustrian Bandar Baru Bangi, 43000 Kajang, Selangor |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
25/05/2016 | Công ty CP XNK Y tế Thái An | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 7000 | Viên |
23/05/2019 | Công ty TNHH Một thành viên Dược phẩm Bali | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 700000 | Hộp |
24/05/2019 | Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Medipantex | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 7000 | Viên |
sO Y TE
| :° Yo ¢ DUG Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN BHD
Lot 3,5&7, Jalan P./7, Section 13
DA PHE DUYET Kawasan Perindustrian, Sandar Baru Banci | 48000 Kajang, Selangor Darul Ehsan
TEL. 05-89251215 (5 lines)
FAX: 03-89257285
O(a ital are boy,
dSA
SLOIGVL GALVOS Wid ObXSHALSI1E OF
16BLISTERS X10FILM COATED TABLETS RR 10 vi X10 VEN NEN BAO PHIM R
YSPURIPAX YSPURIPAX
FILM COATED TABLET 200 mg FILM COATED TABLET 200 mg Urinary Tract Antispasmodic Giảm cothắt niệu đạo
COMPOSITION: THÀNH PHÀN: Each film coated tablet contains: Mỗi viên nén bao phim chứa: “ Flavoxate Hydrochloride 200 mg Flavoxate Hydrochloride 200 mg
INDICATION, CONTRAINDICATION, CHÍ ĐỊNH, CHONG CHI ĐỊNH, LIEU ADMINISTRATION AND DOSAGE . LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG, TÁC AND SIDE-EFFECTS: Y.S.P DỤNG PHỤ: Please see the insert paper. ¬ x Xem toa hướng đạn sửdụng thuoc
STORAGE: attemperature below : 30°C, Protect from fight and moisture BAO QUAN: Bao quản ởnhiệt độ
/ 20)2)1224==eme=s (|) || VẢ
KEEP OUT OFREACH OF CHILDREN. TIEU CHUAN: BP 2015 PLEASE READ CAREFULLY THE INSERT PAPER BEFORE USE.
BE THUOC NGOAI TAM TAY TRE EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. CAC THONG TIN KHAC XEM TRON TO HUONG DẪN SỬ DỤNG THUỐC |
MANUFACTURER! NHA SAN XUAT: Y.S.P. INDUSTRIES (M) SDN. BHD | Lot 3,5 &7,Jalan P/7, Section 13, Kawasan Perindustian Bandar Baru Bangi, 43000 Kajang, Selangor Dana Ehsan, Malaysia.
DNNK:
BARCODE
Batch No/ SG 16SX: Visa No/ SDK: Mfg.D/ NSX: Exp.D/ HD
Số lôSX:
Lác1 0Ì n4 |s/9Ñ F.C.Tablet 200mg
Mỗi viên nén bao phim chứa: FlavoxateHydrochloride 200mg
Visa No/ SOK: Y.S.P
)é- 1m0Ì24| >/-©.ÑF.C-Tabiet 200mg
Mỗi viên nén bao phim chứa: FlavoxateHydrochloride 200mg
Visa No/ SBK: Y.S.P
N45) 220) 24] 2740.4 F.C. Tablet 200mg
Mỗi viên nén bao phim chứa: FlavoxateHydrochloride 200mg
Visa No/ SĐK: Y.S.P
)4=1z4 8Ï n4| >9 .ẤF.C-Tablet 200mg
Mỗi viên nén bao phim chứa: FlavoxateHydrochloride 200mg
Visa No/ SDK: Y.S.P
YSPURIPAX BC tr
Mỗi viên nén bao phim chứa:
FlavoxateHydrochloride 200mg
Visa No/ SĐK: Y.S.P
BARCODE
HD:
Y.S.? INDUSTRIES (iM) SON BHD (Company NO. 192593 U) tot 3,5&7, Jdalan P/7, Section 13 Kawasan Perindustrian, Bandar Baru Bangi 43000 Kajang, Selangor Darul Ehsan TEL. 03-89251218 (5 lines) TEL: 03-89251267 /8/9 FAX: 03-89251298
ĐỌC KỸ HUỚNG DẪN SỬ DỤNG TRUÓC KHI DUNG
NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI ¥KIEN BAC SY
THUOC NAY CHI DUNG THEO DON CUA BAC Si
YSPURIPAX
(Viên nén bao phim Flavoxat HCI 200mg)
THÀNH PHÀN
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chất: Flavoxat HCI…………….cc 2222221111111 1111k nành ket 200 mg
Tá dược: Lactose Monohydrate, Hydroxypropyl Cellulose, Magnesi Stearate, Magnesi Aluminosilicate,
Natri Starch Glycolate, Hydroxypropyl Methylcellulose 2910, Polyethylene Glycol #6000,
Dimethylpolysiloxane, Titan dioxide, Vàng Quinoline.
CHỈ ĐỊNH
Giảm triệu chứng tiểu khó và đau trên khớp mu bảng quang, tiểu đêm, tiểu nhiều lần và không kiểm soát
được liên quan đến viêm bàng quang, tuyến tiền liệt, viêm niệu đạo, viêm tam giác bảng quang, niệu đạo.
Giảm co thắt bàng quang-niệu đạo do thông, soi bàng quang hoặc do đặt ông thông tiêu và di chứng của
phẫu thuật can thiệp đường niệu dưới.
LIkU LUQNG VA CACH DUNG Ge
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1viên x3 lần mỗi ngày.
Đường dùng: đường uống
CHÓNG CHỈ ĐỊNH
-lavoxat được chéng chi định cho các bệnh nhân có bât kỳ các căn bệnh sau: tắc môn vị hoặc tá tràng, tôn
thương do tắc ruột hoặc tắc ruột, không giãn được cơ trơn, chảy máu đường tiêu hóa, tặc đường niệu
dưới. on
Chống chỉ định cho người quá mẫn với flavoxat và các thành phần của thuốc.
THẬN TRỌNG
»_. Flavoxat hydrochlorid phải được sử dụng thận trọng cho các bệnh nhân nghi ngờ Glaucoma.
— Bệnh nhân phải được biết rằng nếu ngủ gà hoặc nhìn mờ xảy ra, họ không được lái xe và vận `“
hành máy móc hoặc các hoạt động đặc biệt yêu cầu sự tỉnh táo. ; %
* Tinh an toan và hiệu quả khi sử dụng cho trẻ em dưới 12 tuôi chưa được thiết lập do đó không sử iy
dụng thuộc cho bệnh nhân thuộc nhóm tuổi này. —
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ có thai: Các nghiên cứu về sinh sản đã được tiến hành ởchuột và thỏ với liều gấp 34 lần ởngười
cho thấy không có đấu hiệu của suy giảm khả năng sinh sản hoặc tốn hại cho bảo thai do flavoxat
hydrochlorid. Tuy nhiên, không có các nghiên cứu đây đủ và có kiểm soát ởphụ nữ mang thai. Vì các
nghiên cứu trên sự sinh sản của động vật không dự đoán được sự phản ứng ởngười, thuốc này chỉ được
sử dụng cho phụ nữ mang thai khi thật sự cân thiết.
Phụ nữ cho con bú: Không biết thuốc có bài tiết vào sữa mẹ hay không. Vì rất nhiều thuốc có bài tiết
vào sữa mẹ, cần sử dụng flavoxat hydrochlorid thận trọng cho phụ nữ nuôi con bú.
ANH HUONG CUA THUOC DEN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MOC: Thin trong
khi lái xe và vận hành máy móc do thuôc có các tác dụng phụ như chóng mặt, đau đâu, nhìn mờ…
TƯƠNG TÁC THUỐC
Sử dụng đông thời với các thuốc có tác dụng kháng cholinergic có thê làm tăng tác dụng kháng
cholinergic của flavoxat. V.S.P iNOUSriea { oe i1 (as 1ÿse + (Company NO. 192593 U) Lot3.5 &7, Jaian P/7. Section 1ã Kawasan Perindusirian, Bandar Baru Bane 43000 Kajang, Selangor Darul Ehsan TEL. 03-89251215 (5 lines) TEL: 03-89251267/8/9FAX: 03-8925129a
Sử dụng đồng thời các thuốc g;gây tram cảm hệ thần kinh trung ương có thể làm tăng tác dụng trầm cảm hệ
thần kinh trung ương cả các thuốc này va flavoxat.
TẮC DỤNG KHÔNG MONG MUON
Các tác dụng có hại sau đã được quan sát thấy, nhưng không có đầy đủ dữ liệu để đánh giá tần xuất của
chúng:
Đường tiêu hóa: buồn nôn, nôn, khô miệng.
Hệ thân kinh trung wong: chóng mặt, đau đầu, rối loạn tâm thần đặc biệt ởbệnh nhân cao tuổi, ngủ gà,
bổn chỗn.
Mau: giam bach cầu (một trường hợp đã hồi phục khi ngừng sử dụng thuốc).
Tim mạch: tìm đập nhanh, đánh trồng ngực.
Đi ứng: mày đay và các phản ứng trên da khác, tăng bạch cầu ưa eosin và sốt.
Mái tăng nhãn áp, nhìn mờ, rồi loạn điều tiết mắt. Av
Than: tiểu khó. .
Thông báo cho bác sỹ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
ĐẶC TÍNH DƯỢC LUC HOC
Flavoxat hydrochlorid chống lại sự co thắt cơ trơn đường tiết niệu và tác dụng trực tiếp lên cơ.
Bằng cách chống lại sự co thắt cơ trơn đường tiết niệu, th làm giảm đau và khó chịu kèm thco rất
nhiều rối loạn về niệu học như tiểu nhiều lần, tiểu khó, tiêu gấp, tiểu đêm và đái dam.
Tác dụng được lý của thuốc được xem là do tác động trực tiếp lên cơ trơn đường tiết niệu hơn là dogián
tiếp chẹn các thụ thể hệ thần kinh tự trị như các thuốc khang cholinergic. Ue ché phosphodiesterase bang
chính bản thân thuốc hoặc một chất chuyển hóa được coi như đồng. xác dịnh cơ chế tác dụng của thuốc.
“Tavoxat hydrochlorid có tác dụng chéng co thất lên cơ trơn (giống như papaverin). In Vitro, tác dụng
chống co thất đã được chứng minh trên ruột non bàng quang, tử cung, túi tỉnh và ruột kết của rất nhiều
dng vat. Flavoxat hydrochlorid được báo cáo làm tăng dung lượng bàng quang ởcác bệnh nhân có dấu
hiệu co cứng bảng quang, có thể lảdo kết quả tác động cúa thuốc lên cơ bàng quang.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG HỌC
rong một nghiên cứu trên những người dan ông khỏe mạnh, thuốc tác dụng mạnh trong khoảng 55 phút
và mạnh nhất ở 112 phút. Không biết thuốc có bải tiết vào sữa mẹ hay không. Khoảng 57% liểu flavoxat
hydroehlorid được bài tiết vào nước tiểu trong vòng 24 giờ sau khi sử dụng đường uống.
ous LIEU
Mặc dù cho đến nay chưa có kinh nghiệm về quá liều được báo cáo, có thể dự đoán các triệu chứng sau
có thể được quan sát thấy: buồn nôn, nôn, khô miệng, nhìn mờ, rếi loạn điều tiết mắt, tìm đập nhanh, nhịp
thở nhanh, rối loạn tâm thần và kích động.
hông có thuốc giải độc đặc trị cho quá liều. Việc diễu trị cho quá liều flavoxat bao gồm:
. Giảm hấp thu: rửa dạ dày bằng dung dịch acid tannic 44 hoặc sử dụng hễn dịch than hoạt.
7 Điều trị: Sử dụng liều nhỏ barbiturat tác dụng ngắn (100 mg thiopental natri) hoặc các
benzodiazepin, hoặc bom trực tràng 100 đến 200ml dung dịch chloral hydrat 2% để kiểm soát tình trạng
kích động. “Truyền dịch. Hỗ hấp nhân tạo với oxy khi cần để giảm nhịp thở. Bù nước day đủ. Điều trị triệu
chúng làcần thiết.
* „Trường hợp. hỗ trợ: các bệnh nhân được biết hoặc dự đoán có ý sử dụng quá liễu cần được hội
chân về bệnh tâm thân
TIEU CHUAN: BP 2015
BAO QUAN: Bao quan dudi 30°C, tranh ánh sang va ẩm
BE XA TAM TAY TRE EM
ĐÓNG GÓI: Hộp 10 vỉx10 viên ” `
;,8.P INDUS [HIES (6) SN B7
(Company NO. 192593 U)
Lot 3,5 &7, Jalan P/7, Section 13
Kawasan Perindustrian, Bandar Baru Bang!
43000 Kajang, Selangor Darul Ehsan
TEL, 03-89251215 (5 lines) TEL: 03-89251267 /8/9
FAX: 03-89251298
c
HAN DUNG: 3 năm kể từ ngày sản xuất ; –
KHONG DUNG THUOC DA QUA HAN SU DUNG
NHA SAN XUAT
Y. S. P. INDUSTRIES (M) SDN. BHD.
Lot 3, 5& 7, Jalan P/7, Section 13, Kawasan Perindustrian
Bandar Baru Bangi, 43000 Kajang, Selangor Darul Ehsan, Malaysia.
TUQ. CỤC TRƯỞNG
P.TRUONG PHONG
Nguyén Huy Hing
Y.S.P INDUSTRIES (01) GOK &.
(Company NO. 1925923 LJ)
Lot3,5&7,JalanP/7, Saction 1.
Kawasan Perindustrian, Bandar farm: en.
43000 Kajang, Selanger Dane! rear
TEL. 03-89251216 (5 ilnes;
TEL: 03-89251267 /6/5 FAX: 03-89251298