Thuốc Yanbiwa: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Yanbiwa |
Số Đăng Ký | VD-20531-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Diacerein- 25mg |
Dạng Bào Chế | Viên nang cứng |
Quy cách đóng gói | Hộp 6 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
13/09/2016 | Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú | Hộp 6 vỉ x 10 viên | 1500 | Viên |
¡Kích thước hộp: 119 x47 x55(mm) Tỷ lệintrên giấy bằng 90% kích thước thật.
Kích thước vỉ:44×112 (mm)
| Quy cách: 6vỉx10 viên | = aS
| Mã số: | BO Y TE
Se) UC QUAN NT DUO Cs eer
: ———T DPA PHE DUYET [| + 1
Lần dite Laem hYon
ER /
es eee
/ || „muốc BANTHEO DON 6VỈx10VIÊN NANG CUNG
Ị | om | || 8 | a
e § #£=Yanbiwa oD = | | 3- | Diacerein 25 mg
Plo
lees $ | || |
8. Stn | emesis. Ce UOTE [ee AS NOR SERS Se HENOỆNGGĐ,
| .ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪNSỬ DỤNG TRƯỚC KHIDÙNG SốlôSX S
| .NHANH PHAN Sl ogpane cana ng bs Ngày SX
| Tdámewad….. : vas | SOK +CHIDINK /LIEU DUNG /CACH DUNG /CHONG CHI ĐỊNH /THẬN TRỌNG: Xinđọctờhướng dẫnsửdụng. [[SÉXATMTAYTnEEH. |
mm
\
|| *BẢOQUẢN: | Nơikhôráo,tránh ánhsáng, nhiệt độkhông quá30’C Sảnxuấttại: | CTY TNHH GPĐẠT PHỦ) Í LôM7A, Đường D17,Khu: Ee | -nêu CHUẨN CHẤT LƯỢNG: E7vr| MỹPhước 1,xãThói Hòa, huyện s KT Tiêu chuẩn nhà sẵn xuất BếnCát,nhBìnhDương, ViệtNam. 2dhe othe Vos see seus es eae | ⁄
| JIN | OHM ||| | =
2 2 Bw Sz uI919281q iE
=: NI Ệ ©: a 8= > a | SaTASaV2 0L x SH31SI18 9 onua nouansosmud™ Vf
Z ~
ni 994A °89u1Aoiđ Cuong quig. 2,06 Mojaq “1y6y wos payoiesd “690đ Á0pUỊ:4ĐVMOIS + | ies “PULEP 18DVeg‘eunuu0D OH6641. i ree “%4 AI}90M4 4Ø “19£40WERE | i ‘Q11*Q2 RMiVHd AVG ‘€U0f1201)8UJ 08nJ00SuỊ 0Ög20đ 00Ị10041 | | Aqpasize; | ty ni ?8NOLLAV23M /6NOUVOIGNIVM1NO2. 4NOLLVM1SINIWQV ÿ3ĐVSOG /SNOILLVOIGNL –
– | PIEpU19 08n0-U| Na | :NOIIV24I23đS 7
36 340438 lqOVX2Vd 3H1 GY3M AT1043MV2 –
Tone mau:
lãs
Quy cách: 6vỉx10viên
Kích
thước vỉ: 44×112 (mm)
|Kich thước hộp: 119 x47 x55(mm) ¡_Kiểm soát sửa đồi: Tỷlệintrên giấy: 80% kích thước thật
¡_Tên sản phẩm: Yanbiwa ||_Kiểm soát sửa đổi:
—m=—————————T—————————–~————————¬
1
Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tìn xin hỏi ýkiến thấy thuốc. Chỉ dùng thuốc này theo sự kêđơn của thậy thuốc.
YANBIWA
(Viên nang cứng Diacerein 25 mg)
THÀNH PHÀN:
Mỗi viên nang cứng chứa: Diaoeronc ….. 25mg Tádược: Povidon, croscarmellose natri, lactose monohydrat, tỉnh bột ngô, taÌc, magnesi stearat, silicon dioxyd… vừa
đủ 1viên.
ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC: Diacerein điều trịtriệu chứng viêm xương khớp, tác dụng chậm, theo hai cơchế:
– Invitro, diacerein tcché sytong hgp interleukin -1,làchất chủ yếu gây tiêu hủy sụn.
-Tác động trên sựtông hợp proteoglycan vàacid hyaluronic làthành phan chi yéu của sụn.
DAC TINH DUQC DONG HQC: Diacerein duge chuyén héa hoàn toàn thành rhein trước khi vào hệ tuần hoàn. Rhein được thải trừ qua thận ởdạng
không biến đổi (20%), chuyển hóa ởgan thành rhein glucuronid (60%) và rhein sulfat (20%) rồi được thải trừ qua
thận. Các đặc tính được động học ởngười trẻ tuổi và người cao tuôi cóchức năng thận bình thường làtương tựnhau. Diacerein đạt trạng thái ôn định sau khi uống liều thứ bavới thời gian bán thải khoảng 7~8giờ. Uống diacerein vào
bữa ănsẽlàm chậm sự hấp thu nhưng lượng thuốc hấp thu tăng lên 25%. Dược động học không thay đổi ởbệnh nhân
xơ gan nhưng suy thận sẽlàm giảm sựđảo thải diacerein, cóthể cần phải điều chỉnh liều dùng.
CHỈ ĐỊNH: Điều trịbệnh khớp thoái hóa (viêm xương khớp vàcác bệnh liên quan).
LIEU DÙNG – CÁCH DÙNG:
50mg x 2 lần/ ngày, uống sau khi ăn. Tuy nhiên, vìdiacerein cóthểBây tiêu chảy trong 2tuần đầu điềutrị, nên bắt đầu sửdụng ở liều 50 mg/ngảy x 4 tuần.
Khi bệnh nhân đã quen với thuốc, tăng liều dùng lên 50mgx2lan/ ngày.
Thời gian dùng thuốc vàliều dùng thuốc: theo sựchỉ định của thầy thuốc. Cũng như tất cảcác loại thuốc khác, khi dùng điều trịlâu dài phải kiểm tra định kỳ mỗi 6tháng về công thức máu,
enzym gan, phân tích nước tiểu. Diacerein cóthời gian bắt đầu tác động chậm, nên dùng phối hợp với các thuốc kháng viêm giảm đau trong 2 – 4tuần
đầu điều trị. Bệnh nhân suy thận: độ thanh thải creatinin Clz< 30 mU/phút, sửdụng liều 25 mgx2lần/ngày. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN: Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất làtiêu chảy, khoảng 7% bệnh nhân bịtác dụng không mong muốn này trong vải ngày đầu mới sửdụng, thuốc. Trong đasốcác trường hợp, tác dụng nay sẽmắt đikhi ding thuốc tiếp tục. Tiêu chảy vàđau thượng vịxảy raở3-5% bệnh nhân. Buổn nôn vànôn mửa xảy raở1% bệnh nhân. Nước tiểu đôi khi cómàu vàng sậm, nhưng điều này không có ý nghĩa trên lâm sàng. Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. TƯƠNG TÁC THUÓC, CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC KHÁC: Không nên dùng diacerein cùng với các thuốc làm tăng nhu động ruột. Tránh dùngđồng thời với các chế phẩm có chứa nhôm hydroxyd và magnesi hydroxyd, vìlàm giảm sinh khả dụng của diacerein. Ởbệnh nhân đang dùng kháng sinh hoặc các thuốc làm ảnh hưởng đến hệ vikhuẩn đường ruột, khi dùng đồng thời với diacerein cóthể làm tăng các vấn đẻđường ruột. LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG: Suy thận làm thay đổi dược động học của diacerein, nên giảm liều dùng ởbệnh nhân có độ thanh thải creatinin dưới 30 ml/ phút. Khi dùng diacerein cùng với thức ănsẽlàm tăng sự hấp thu lên khoảng 25%. Mặt khác, suy dinh dưỡng nặng làmgiảm sinh khả dụng của diacerein. Uống thuốc lúc đói hoặc khi ănrất ítsẽlàm tăng tác dụng không mong muốn trên đường ruột. Không nên dùng diacerein cùng với thuốc nhuận tràng. Không nên dùng diacerein cho trẻ dưới 15tuổi vìchưa SỬ DỤNG CHO PHY NU CO THAI VA CHO CON BU: Không nên dùng thuốc này cho phụ nữ cóthai vàcho con bú. TÁC ĐỌNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Thuốc không cótác động trên khả năng lái xevà vận hành máy móc. CHÓNG CHỈ ĐỊNH: Mẫn cảm với thuốc hoặc các dẫn xuất anthraquinon. Phụ nữ cóthai và cho con bú. Trẻ em dưới 15tuổi. QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ: Cho đếnnay chưa cóbáo cáo vềcác trường hợp sửdụng quá liều diacerein. ĐÓNG GÓI: Hộp 6vix10viên. BẢO QUẢN: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C. TIÊU CHUẢN CHÁT LƯỢNG: Tiêu chuẩn nhà sản xuất. HẠN DÙNG: 36 tháng kẻtừngày sản xuất. Sản xuất tại: CÔNG TY TNHH DP ĐẠT VI PHÚ (DAVI PHARM CO., LTD) : Lô M7A, Đường D17, Khu CN Mỹ Phước l,xãThới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam “ Tel: 0650-3567689 Fax: 0650-3567688