Thuốc Xylometazolin 0,05%: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcXylometazolin 0,05%
Số Đăng KýVD-22886-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngXylometazolin hydroclorid – 7,5 mg
Dạng Bào ChếThuốc xịt mũi
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ 15 ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây Tổ dân phố số 4 – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung – Hà Đông – Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
10/01/2019Công ty cổ phần Dược Phẩm Hà TâyHộp 1 lọ 15 ml20000Lọ
Chỉ
định,
chống
chỉ
định,
cách
dùng-liều
dùng
Sản
xuấtbởi:
vàcác
thông
tin
khác/
CONG
TYCO
PHAN
DUOC
PHAM
HATAY
”Indications,contraindications,
dosage,
Tổdân
phó
số4-LaKhê
-HàĐông
-TP.Hà
Nội.
_administration
and
other
information:
Xem
tờ
.hướng
dẫn
sử
dụng
thuốc
kèm
theo
/See
the

Manufactured
by:
package
insert
inside.
HATAY
PHARMACEUTICAL
J.S.C
Bảo
quản/
Storage:
Nơi
khô,
nhiệt
độ dưới
Population
groups
No.4
-LaKhe
-Ha Dong
~HaNoi
City,
30°C/
Store
inadry
place,
below
30°C,

CUC
DAP
TE
QUAN LÝ DƯỢC

A
BOY

HE DU
Lan dau:.Q9./…Q9..1,.2US.
YET

NIVOZWLIWOTAX

Thanh
phan/
Composition:
Méi
lo
15ml
Để
xa
tầm
tay
của
trẻ
em
chứa/
Each
vial
15
ml
contains:
Keep
out
ofreach
ofchildren.
Xylometazolìn
hydroclorid………………..
7,5
mg
Trước
khi
dùng
f
Ta
dược
vd/
Excipients
asf.
(g4
460036
816684416
615 ml
Carefully
read
the
accompany’
do
Tiéu
chuan/
Specifications:
instructions
before
use.
`
TCCS/
Manufacturer’s

DAT
Lo15ml

THÀNH PHÀN: Mỗi lọ15mìchứa:

Thuốc xịt0.054

(ÑồnUôCBÁNTHEOĐON
XYLOMETAZOLIN
mui

dưới 300C
75mg $616 SX:

”Box of 1vit (15m)
thông tinkhác: Xem tờhướng dẫnsửdụng kèm theo.
GMP -WHO
cách dùng liều dùng vàcác
Sản
xuất
tại:
CTY
C.P
DUOC
PHAM
HATAY
SOK:

44C

Hướng dẫn sử dụng thuốc
XYLOMETAZOLIN 0,05%
-Dạng thuốc: Thuôc xịt mũi.
-Qui cách đóng gói: Hộp llọ x 15ml. Kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
-Công thức bào chế cho 1đơn vị (lọ 15m]) thành phẩm: Mỗi lọ (15ml) chứa:
Xylometazolin hydroclorid 7,5mg
Tá được vẩ 15ml
(Tá dược gồm: Dikali hydrophosphal, Kali dihydrophosphat, Natri clorid, Benzalkonium clorid,
nước tỉnh khiết).
-Dược lý và cơ chế tác dụng
Xylometazolin là một chất tác dụng giống thần kinh giao cảm, tương tự như naphazolin. Thuốc có
tác dụng co mạch tại chỗ nhanh và kéo dài, giảm sưng và sung huyết khi tiếp xúc với niêm mạc.
Xylometazolin tác dụng trực tiếp lên thụ thể œ -adrenergic ở niêm mạc mũi, gây co mạch nên
giảm lưu lượng máu qua mũi và giảm sung huyết. Tuy nhiên, tác dụng giảm sung huyết của thuốc
chỉ có tính chất tạm thời, một số trường hợp có thể bị sung huyết trở lại. Thuốc cũng có tác dụng
giảm sung huyết ởkết mạc mắt.
Dược động học: Sau khi dùng tại chỗ dung dịch xylometazolin ở niêm mạc mũi hay kết mạc, tác
dụng co mạch đạt được trong vòng 5 -10 phút và kéo đài trong khoảng 10 giờ. Đôi khi thuốc có
thể hấp thu vào cơ thể và gây tác dụng toàn thân. Chưa có thông tin về dược động học của thuốc
theo đường uống.
-Chỉ định: Thuốc điều trị tại chỗ, làm giảm sung huyết và giảm triệu chứng ngạt mũi trong các
bệnh: Viêm mũi dị ứng, viêm mũi sung huyết, viêm xoang cấp và mạn tính.
-Cách dùng và liều dùng:
+ Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Xịt 1-2 nhát/lần vào mỗi lỗ mũi, 2— 3lần mỗi ngày. ~——=
+ Trẻ em từ 3 tuổi đến 12 tuổi: Xịt 1nhátlần vào mỗi lỗ mũi, Xịt 8— 10 giời lần, không quá 3”.
lần/ 24 giờ. Không nên dùng quá 3ngày. Thời gian dùng liên tục tối đa là 5ngày cà
~

+ Với trẻ dưới 3tuổi: Chỉ xịt thuốc khi có hướng dẫn và theo dõi của thầy thuốc.
Cách dùng: Cầm lọ thuôc theo phương thẳng đứng xịt thử vào không khí
vào nơi cần xịt, xịt dứt khoát .(xem hình vẽ bên dưới)
*

Nên dùng dạng thuốc xịt vì có thể giảm nguy cơ nuốt thuốc qua đường miệng, hạn chế hấp thu
toàn thân. Đậy nắpbảo vệ sau khi dùng.
-Chồng chỉ định:
Mẫn cảm với thuốc.
Trẻ sơ sinh.
Người bị bệnh glôcom góc đóng.
Người có tiền sử mẫn cảm với các thuốc adrenergic.
Người đang dùng các thuốc chống trầm cảm 3vòng.
-Thận trọng:
Thận trọng khi dùng cho những người bị cường giáp, bệnh tim, tăng huyết áp, xơ cứng động mạch,
phì đại tuyến tiền liệt hoặc đái tháo đường, người đang dùng các chất ức chế monoamin oxidase.

Không nên dùng nhiều lần và liên tục để tránh sung huyết trở lại. Nếu tự ý dùng thuốc, không dùng
quá 3ngày. Khi dùng thuốc liên tục 3ngày không thấy đỡ, cần ngừng thuốc và đi khám bác sĩ.
+ Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú:
Không nên dùng cho phụ nữ mang thai. Thận trọng khi dùng với phụ nữ đang cho con bú.
-Tác dụng không mong muốn của thuốc:
Phản ứng phụ nghiêm trọng ít xảy ra khi dùng tại chỗ xylometazolin Ở liều điều trị. Một số phản
ứng phụ thường gặp nhưng thoáng qua như kích ứng niêm mạc nơi tiếp xúc, khô niêm mạc mũi;
phản ứng sung huyết trở lại có thể xảy ra khi dùng dài ngày. Một số phản ứng toànthân xảy ra do
thuốc nhỏ mũi thấm xuống họng gây nên tang huyết áp, tim đập nhanh, loạn nhịp.
Thường gặp (ADR > 1/100): Kích ứng tại chỗ
It gap (1/1000 < ADR < 1/100): Cam giác bỏng, rát, khô hoặc loét niêm mạc, hắt hơi; sung huyết trở lại với biểu hiện đỏ, sưng và viêm mũi khi dùng thường xuyên, dài ngày. Hiém gap (1/1000 < ADR): buồn nôn, đau đầu, chóng mặt, hồi hộp, đánh trống ngực, mạch chậm và loạn nhịp. -Hướng dẫn xử trí ADR Với các triệu chứng nhẹ, theo dõi và thường hết. Đặc biệt chú ý khi xảy ra phản ứng do hấp thu toàn thân, chủ yếu là điều trị triệu chứng và bô trợ. Tiêm tĩnh mạch phentolamin có thê có hiệu quả trong điều trị tác dụng bat loi nặng của thuốc. * Ghi chú: "Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc" -Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác: Sử dụng các thuốc giống giao cảm nói chung cũng như naphazolin cho bệnh nhân đang dùng các thuốc ức chế monoamin oxidase, maprotilin hoặc các thuốc chống trầm cảm ba vòng có thê gây phản ứng tăng huyết áp nặng. >
-Quá liều và cách xử trí: |a
Khi dùng quá liều hoặc kéo dài hoặc quá thường xuyên có thể bịkich t øniêm mạc mũi, phản ứng
toàn thân, đặc biệt ởtrẻ em.
Quá liều ở trẻ em, chủ yếu gây ức chế hệ thần kinh trung ương, sốc như hạ huyết á
mạch nhanh, ra mồ hôi, hôn mê.
Điều trị chủ yếu là điều trị triệu chứng.
-Hạn dùng: 24 tháng tính từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc đã quáhạn sửdung.
thuốc có biểu hiện biến màu, vẫn đục, nhãn thuốc in sé lô SX, HD mo.. shay có các biết) ện nghi
ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi
sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
-Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30C.
-Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.

akau
Dy
DE XA TAM TAY TRE EM
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dene.
Nếu cân thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ”

THUỐC SẢN XUẤT TẠI:
CONG TY C.P DUGC PHAM HÀ TÂY
Tỏ dân phố số 4-La Khê -Hà Đông -TP. Hà Nội
ĐT: 04.33522203 FAX: 04.33522203.
TUQ CỤC TRƯỞNG HE /$ _
P.TRƯỞNG PHÒNG
A nyin Thi Chu Chi ps gupéin Bai Lat

Ẩn