Thuốc Xương khớp nhất nhất: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Xương khớp nhất nhất |
Số Đăng Ký | VD-25463-16 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Đương quy; Đỗ trọng; Cẩu tích; Đan sâm ; Liên nhục ; Tục đoạn 300mg; Thiên ma 300mg; Cốt toái bổ 300mg; Độc hoạt 600mg; sinh địa 600mg; Uy linh tiên 450mg; Thông thảo 450mg; Khương hoạt 300mg; Hà thủ ô đỏ 300mg) 645mg- 750mg;600mg;600mg;450mg;450mg;300mg; 300mg;300mg;600mg;600mg;450mg;450mg;300mg;300mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 12 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 30 viên; hộp 1 lọ 60 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Nhất Cụm CN Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Nhất Cụm CN Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
14/06/2017 | Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Nhất | Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 12 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 30 viên; hộp 1 lọ 60 viên | 4500 | Viên |
16/10/2019 | Sở Y tế Long An | Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 30 viên; hộp 1 lọ 60 viên; hộp 1 lọ 100 viên | 5040 | viên |
BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DUOC
DA PHE DUYET
Lân đâu:.6…….4…..L../.42/.
” $ ; aw
ng ì * we w 4
`
Ñ LA
wy ‘ i ‘
s ve si k tAq ee Ss > v`
4 s
hố Vu
si xế
ì `
NHÂN DỰ KIÊN
XƯƠNG KHỚP NHẤT NHẤT
HỘP 2 VỈ X 10 VIÊN VA MAT SAU CUA VI
nw=
VN” si vàn
ˆ! CÔNG TYTNHH DƯỢC PHẨM NHÁT NHÁT
NHÂN DỰKIẾN _
XƯƠNG KHỚP NHẤT NHẤT
HOP 12 VI X 10 VIEN VA MAT SAU CUA VI
Thanh phần (cho một viên nén bao phim): 645mg cao khô tương đương với Tj ï † lương: Duong quy (Radix Angelicae sinensis) 750mg, Đỗtrọng (Cortex Eucommiae) TIỀN BHUNN-CHẤ HHN:: Gee 600mg, Cau tich (Rhizoma Cibotii) 600mg, Dan sam (Radix Salviae miltiorrhi- SĐK: Zae) 450mg, Lién nhuc (Semen Nalumbinis nuciferae) 450mg, Tuc doan (Radix sé|gSx: Dipsaci) 300mg, Thién ma (Rhizoma Gastrodiae elatae) 300mg, Uốt toái bổ : (Rhizoma Drynariae) 300mg, dc hoat (Radix Angelicae pubescentis) 600mg, NSX Sinh địa(f8ađix Rehmanniae glutinosae) 600mg, Uylinh tién (Radix etRhizoma hp Clematidis) 450mg, Thông thảo (Medulla Tetrapanacis papyrifery) 450mg, Khuong hoat (Rhizoma etRadix Notopterygii) 300mg, Hathi 6 dd (Radix Fallopiae multiflorae) 300mg, Ta dudc vừa đủ1viên
ee k mxeeesmsm. sử# | s & Á DEXATAM TAY TRE EM, BOC KỸHƯỚNG DẪNSỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG _nhatnhatcom 6
% & } | wr : ws L& RS © 4
vế we NK 4 |
SS, _ vy Xương Khớp _
eer
sẽ: | BROEWOLTN
4 w® RAS “A RÒ © P GMP-WHO
Š he ws we ss sè 4 {
we ` S ~~ ¢ SảnxuấtBởi:Công ty TNHH DượcPhẩm NhấtNhất 12VỈX10VIÊN ® éA @ (umcôngnghiệp LiênHưng, ấpBìnhTiền2,xãĐức Hòa Hạ,huyện ĐứcHòa,tỉnhLongAn NÉN BAO PHIM 4 « Á Điệnthoại1800.6689 (trong giờhànhchính) Ys ‘ , vy RO SS % . , Suy Ss ~~ RS we Ps Tác dụng: Bổ can thận, tăng cường khí huyết, Thận trọng: Phong thấp thể nhiệt. Wid cS ® RS thông kinh lac, trừ phong thấp. Liều dùng -Cách dùng: RS SS & ò Chỉ định: Uống thuốc sau khi ăn. về BS %A qw Trị các chứng đau lưng. đau cột sống, đau thần -Người lớn ngày uống 2lần, mỗi lần uống 2viên. 4X & 4 : . : ¿ ; x « §Š ^ kinh tọa, các chứng phong têthấp: thoái hóa -Trẻ em từ8-15 tuổi: ngày uống 2lần, mỗi lần G ww : ; : : @ 4Š khớp, viêm khớp dạng thấp, nhức mỏi, cứng cơ uống †1viên. s & ‹ xương khóp, tay chân têbại. Hỗtrợđiểu trịthoái hống chỉ định -Tác dụng không mong muốn – @ s hóa, vôi hóa, gai cột sống. Sử dụng cho phụ nữcóthai hoặc cho con hú: & Số lô SX: HD: TT a ane ao a Xem tờhướng dẫn sửdụng. ⁄ ngchi định: Phụ nữcó thai. A~S ¬ S a _ ee | m=
y`1)N Long An,ngày tháng năm 2015
ìCÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM NHÁT NHẤT
NHÂN DỰ KIÊN
XƯƠNG KHOP NHAT NHẬT
HOP VÀ NHÃN 30 VIÊN
THẢO DƯỢC
:
¡Nhất Nhất Z
Tác dụng: Bổcan thận, tăng cường khí huyết, thông kinh lạc, trừphong thấp. Ghỉ định: Trị các chứng đau lưng, đau cột sống, đau thần kinh tọa, các chứng phong tê thấp: thoái hóa khớp, viêm khóp dạng thấp, nhức mỏi, cứng cơ xương khớp, tay chân têbại. Hỗtrợđiều trịthoái hóa, vôi hóa, gai cột sống. 0hống chỉ định -Thận trong: Chống chỉ định: Phụ nữ cóthai. Thận trọng: Phong thấp thể nhiệt. Liều dùng -Cách dùng: Uống thuốc sau khi ăn. -Người lớn ngày uống 2lần, mỗi lần
THÁO DƯỢC
|Nhat Nhat
Thanh phần (cho một viên nén bao phim): 645mg cao khô tương đương: Đương quy (adix Angelicae sinensis) 750mg, Đỗtrong (Cortex Eucommiae) 600mg, Cau tich (Rhizoma Giboti) 600mg, Đan sâm (Radix Salviae miltiorrhizae) 450mg, Liên nhục (Semen Nalumbinis nuciferaø) 450mg. Tục đoạn (Radix Dipsaci) 300mg, Thiên ma (Rhizoma Gastrodiae elatae) 300mg, Cốt toái bổ (Rhizoma Drynariae) 300mg, Độc hoạt (fadix Angelicae pubescents) 600mg, Sinh địa (Radix Rehmanniae glutinosae) 600mg, Uylinh tiên (Radix etRhizoma Clematidis) 450mg, Thông thao (Medulla Tetrapanacis papyrifery) 450mg. Khương hoạt (Rhizoma etRadix Notopterygii) 300mg, Ha thi 6d0 (Radix
THÁO DƯỢC
uống 2viên. ở -Trẻ em từ8-15 tuổi :ngày uống 2lần, mỗi lần uống 1viên. Chống chỉ định -Tác dụng không mong muốn -Sử dụng cho phụ nữcó thai hoặc cho con bú: Xem tờhướng dẫn sửdụng.
| |h Ì | i Ỉ Fallopiae multiflorae) 300mg, Tádược vừa đủ 1viênĐiều kiện hảo quản: Nơi khô, dudi 30°C Tiêu chuẩn chất lượng: TCCS SDK:
ĐỀXATÂM TAY TRE PNAi|
Điện thoại 1800.6689 | (trong giờ hành chính) Hộp 1lọ30viên nén bao phim
Hộp 1lọ30viên | nén bao phim GMP-WH0 NSXHD GMP-WHO Sảnxuấtbởi:CÔNG TYTNHH DƯỢC PHẨM NHẬT NHẤT tòaHa,huyện ĐựcHị ĐỀXÃTÂM TA Sảnxuất bơi:CÔNG TYTNHH DƯỢC PHẨM NHẬT NHẬT NHẬT NHẤT _pọc KyHUONG DAN NGTRƯỚC KHIDUNG Tuc LUPE onan tn nnhatnhat.cam) itt TIẾT: TƯey
PnVeWR NHẬT NHẬT oọcay nnhatnhat.com’
HUỚNG f J,äpBình Ï xàDư ), tinhLongAn.ĐI:18096689 -Fax: 0/2-3817337
Tác dụng: Bổcanthận, tăng cường khíhuyết, thông Thành phẩn (chomộtviênnénbaophim): 645mg caokhô kinh lạc,trừphong thấp. . Chỉđịnh: Trịcácchứng đaulưng, đaucộtsống, đau thần kinh tọa,cácchứng phong têthấp: thoái hóakhớp, viêm khớp dạng thấp, nhức mỏi, cứng cơxương khớp, tay fe chân tê bại. Hỗtrợđiểu trịthoái hóa, vôihóa, gaicột ˆ
750mg, Đỗtrọng (Corfex Eucommiae) 600mg, Cautích (Rhizoma Ciboli) 600mg, Đan sâm (Radix Salviae miltiorrhizae) 450mg, Liên nhục (Semen_ Nalumbinis nuciferae) 450mg, Tucdoan (Radix Dipsaci) 300mg, Thiên ma(Rhizoma Gastrodiae elatae) 300mg, Gốttoái bổ (Rhizoma Drynariae) 300mg, Dochoat (Radix Angelicae pubescentis) 600mg, Sinh dia (Radix Rehmanniae glutinosae) 600mg, Uylinh tién (Radix etRhizoma
SZ (UU tg
¡Nhất Nhất ony,Chống chỉđịnh -Thận trong: ¬ Chống chỉ định: Phụ nữcóthai. ¡| f
| | |
tương đương Đương quy (Radix Angelicae sinensis) |
|
Clematidis) 450mg, Thdng thao (Medulla 7
Than trong: Phong thấp thểnhiệt. papyrifery) 450mg, Khuong hoat (Rhizoma etRadix I Liểu dùng -Cách dùng: Uống thuốc saukhiăn ọ Notopterygil) 300mg, Hàthủðđồ (Radx Fallopiae | |
ha gh aa rl yg 2en. “Tả ; ckagetriere te seer | emtừ 8- ¡:ngày uống2lần, mỗilần uống1viên : ” ames Bail Chống chỉđịnh a dụng khổng mong muốn -Sử 30viên nén | ĐỀ¥ATAM TayTRE EM,ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG ‘ dụng cho phụnữcóthai hoặc cho con bú:Xem tờ i – 2 hướng dẫnsĩdụng. “eames Reo pilm GMP-WHO Tu chuẩn Toos SOK: SốlôSX: Điện thoại 1800.6689 TNHẤT NSX – (trong giờhành chính) HD
Long An,ngày tháng năm 2015 “`
iG
sfouin Ghai Hoang
-¡ CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM NHẤT NHẬT
Tác dụng: Bổcan thận, tăng cường khí huyết, thông kinh lạc, trừ phong thấp. Chi dinh: Trị các chứng đau lưng, đau cột sống, đau thần kinh tọa, các chứng phong tê thấp: thoái hóa khớp, viêm khớp dạng thấp, nhức mỏi, cứng cơxương khớp, tay chân tê bại. Hỗtrợđiều trịthoái hóa, vôi hóa, gai cột sống. Ghống chỉ định -Thận trọng: Chống chỉ định: Phụ nữcóthai. Thận trọng: Phong thấp thể nhiệt. Liều dùng -Gách dùng: Uống thuốc sau khiăn -Người lớn ngày uống 2lần, mỗi lần uống 2viên. , -Trẻ em từ8-15 tuổi :ngày uống 2lần, mỗi lần uống 1viên. Chống chỉ định -Tác dụng không mong muốn -Sửdụng cho phụ nữcó thai hoặc cho con bú: Xem tờhướng dẫn sửdụng.
Điện thoại 1800.6689 (trong giờ hành chính)
TT. ống alltie ORE eco
GL
INhat Nhat
|Nhat Nhat
Hộp 1lọ60viên nén bao phim
Sanxuat bởi:CÔNG T
Tác dụng: Bổcan thận, tăng cường khíhuyết, thông kinh lạc,trừphong thấp. Chỉđịnh: Trịcácchứng đaulưng, đaucộtsống, đau thần kinh tọa,cácchứng phong têthấp: thoái hóakhớp, viêm khớp dạng thấp, nhức mỏi, cứng cơxương khớp, tay chân tê bại. Hỗtrợđiểu trịthoái hóa, vôihóa, gaicột a.Chéng chidinh -Thận trọng: Chống chỉđịnh: Phụ nữcóthai. Thận trọng: Phong thấp thểnhiệt. Liểu dùng -Gách dùng: Uống thuốc saukhiăn *Người lớnngày uống 2 lần,mỗilầnuống 2viên. *Trả emtừ8-15 tuổi:ngày uống 2lần, mỗilầnuống 1viên. Chống chỉđịnh -Tác dụng không mong muốn -Sử dụng cho phụ nữ cóthai hoặc cho con bú:Xem tờ hướng dẫn sửdụng.
Điện thoại 1800.6689 (trong giờhành chính)
tờ
60viên nén
baophim
GMP-WH0
YTNHH DƯỢC PHẨM NHẬT NHẬT
XƯƠNG KHỚP
NHÂN DỰ KIÊN
XƯƠNG KHỚP NHÁT NHẤT
HỘP VÀ NHÃN 60 VIÊN
Ừ/
Thành phần (cho một viên nén bao phim): | 645mg cao khô tudng duong: Duong quy (Radix | Angelicae sinensis) 750mg, Đỗtrong (Cortex Eucommiae) 600mg, Cau tích (Rhizoma Cibotii) 600mg, Đan sâm (Radix Salviae miltiorrhizae) 450mg, Liên nhục (Semen Nalumbinis nuciferae) 450mg, Tục đoạn (Radix Dipsaci) 300mg, Thiên ma_(Rhizoma Œastrodiae elatae) 300mg, Cốt toái bổ (Rhizoma Drynariae) 300mg. Độc hoạt (Radix Angelicae pubescentis) 600mg, Sinh địa (Radix Rehmanniae glutinosae) 600mg, Uylinh tién (Radix etRhizoma Clematidis) 450mg, Thông thao (Medulla Tetrapanacis papyrifery) 450mg, Khuong hoat (Rhizoma etRadix Notopterygii) 300mg, Ha thi 6dd (Radix Fallopiae multiflorae) 300mg, Tádược vừa đủ 1viên.Điểu kiện bảo quản: Nơi khô, dưới 30°C Tiêu chuẩn chất lượng: TCCS SDK:
CTR asian carla nnllatnhat.com.
204
|Nhat Nhat
ry
Thành phần (chomộtviênnénbaophim): 645mg cao khô tương đương jong quy (Radix Angelicae sinensis) 750mg, D6trong (Cortex Eucommiae) 600mg, Cautích (Rhizoma Ciboti) 600m9, Dan sam (Radix Salviae miltiorrhizae) 450mg, Lién nhuc (Semen Nalumbinis nuciferae) 450mg, Tucdoan (Radix Dipsaci) 300mg, Thiên ma(Rhizoma Gastrodiae elatae) 300mg, Cốttoái b (Rhizoma Drynariae) 300mg, Bdc hoat (Radix Angelicae pubescentis) 600mg, Sinh dia (Radix Rehmanniae glutinosae) 600mg, Uylinh tien (Radix etRhizoma Clematidis) 450mg, Thong thao (Medulla Tetrapanacis papyrifery) 450mg, Khuong hoat (Rhizoma etRadix
Hộp 1lọ60viên
|
THẢO DƯỢC
¡Nhất Nhất
nén bao phim GMP-WHO
Sanxuatbdi:CONG TYTNHH DUOC PHAM NHAT NHAT ST} PRUHaELEM anncate)
Notopterygii) 300mg, Hathi 6 dd(Radix Fallopiae multiflorae) 300mg, Tảdược vừađủ1viên Điểu kiện bảoquản: Nơikhô, dưới 307C ĐỂ XA TẮM TAYTRẺ EM,ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHIDÙNG Tiêu chuẩn: T0(S §ĐK: S616SX: NSX : HD
KY
nam 2015
a
.CONG TY TNHH DUGC PHAM NHAT NHAT
NHAN DU KIEN
XUONG KHOP NHAT NHAT
HOP VA NHAN 100 VIEN
Tác dụng: Bổcan thận, tăng cường khí huyết, thông kinh lạc, trừphong thấp. Ghỉ định: Trị các chứng đau lưng, đau cột sống, đau thần kinh tọa, các chứng phong tê thấp: thoái hóa khớp, viêm khớp dạng thấp, nhức mỏi, cứng cơxương khớp, tay chân têbại. Hỗtrợđiều trịthoái hóa, vôi hóa, gai cột sống. 0hống chỉ định -Thận trọng: Chống chỉ định: Phụ nữ cóthai. Thận trọng: Phong thấp thể nhiệt. Liểu dùng -bách dùng: Uống thuốc sau khiăn. : -Người lớn ngày uống 2lần, mỗi lần uống 2viên. : -Trẻ em từ8-15 tuổi :ngày uống 2lần, mỗi lần uống 1viên. Phống chỉ định -Tác dụng không mong muốn -Sửdụng cho phụ nữcó thai hoặc cho con bú: Xem tờhướng dẫn sửdụng.
Điện thoại 1800.6689 (trong giờ hành chính)
ALLY Goere anapis aaySuite qari niatnlat.com.
|
|Nhat Nhat
a)
|Nhat Nhat
Hộp 1lọ100 viên nén bao phim GMP-WH0
Sanxuatbơi:CÔNG TYTNHH DƯỢC PHẨM NHẬT NHẬT
hư
Thành phần (cho một viên nén bao phim): 645mg cao khô tương đương: Đương quy (fadix Angelicae sinensis) 750mg, 6trong (Cortex Eucommiae) 600mg, Cau tich (Rhizoma Cibotii) 600mg, Đan sâm (Radix Salviae miltiorrhizae) 450mg, Liên nhục (Semen Nalumbinis nuciferae) 450mg, Tuc doan (Radix Dipsaci) 300mg, Thiên ma_(Rhizoma Gastrodiae elatae) 300mg, Cốt toái bổ (Rhizoma Drynariae) 300mg, Độc hoạt (Radix Angelicae pubescentis) 600mg, Sinh dia (Radix Rehmanniae glutinosae) 600mg, Uylinh tién (Radix etRhizoma Clematidis) 450mg, Théng thdo (Medulla Tetrapanacis papyrifery) 450mg, Khương hoạt (Rhizoma etRadix Notopterygii) 300mg, Hà thủ 6dd (Radix Fallopiae multiflorae) 300mg, Tádược vừa đủ †viên.Điều kiện bảo quản: Nơikhô, dưới 300 Tiêu chuẩn chất lượng: TCCS
SDK:
dếœ
IIIlllllllll Se =-..— 536027560204 3z nén bao phim GMP-WHO
pwWr Wy NHẬT NHẬTnltatnhiat.com BOCKYHUONG DANSUDỤNG TRUO
kinh lạc,trừphong thấp.
chân têbại. H aChống chỉđịnh -Thận trọng: Chống chỉđịnh: Phụ nữcóthai. Thận trọng: Phong thấp thểnhiệt. Liểu dùng -Cách dùng: Uống thuốc saukhiăn
emtừ8-15
hướng dẫn sửdụng.
Điện thoại 1800.6689 (trong giờhành chính)
Tác dụng: Bổcanthận, tăng cường khíhuyết, thông
Chỉđịnh: Trịcácchứng đaulưng, đaucộtsống, đauthần kinh tọa,cácchứng phong têthấp: thoái hóakhớp, viêm khớp dạng Am nhức mỏi, cứng cơxương khớp, tay trợđiểu trịthoái hóa, vôihóa, gaicột
*Người lớnngày uống 2lần,mỗi lầnuống 2viên. “Trả t i:ngày uống 2lần,mỗi lầnuống 1viên. Chống chỉđịnh -Tác dụng không mong muốn -Sử dụng cho phụ nữcóthai hoặc cho con bú:Xem tờ
100 viên nén
Si)THẢO DƯỢC
iNhat Nhat
Sanxuatboi:CONG TYTNHH DUOC PHAM NHAT NHAT lực Hùa Ha,huyện ĐúcH TU)
s>XƯƠNG KHỨP
I |Nhat Nhat
ry
Í
bao phim GMP-WHO
CONG TYTNHH DUOC PHAM NHAT NHAT
Thành phẩn (chomộtviênnén bao phim) 645mg caokhô tươngđương Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 750mg, Đỗtrọng (Gortex Eucommiae) 600mg, Cấutích (Rhizoma 0iboti) 600mg, Đan sâm (Radix Salviae miltiorrhizae) 450mg, Liên nhục (Semen Nalumbinis nuciferae) nh, Tucdoan (Radix Dipsaci) 300mg, pny a: ma(Rhizoma(Rhizoma Drynariae) 300mg, Đô. strodiae elatae) 300mg, Céttodi b ichoat (Radix Angelicae pubescentis) 600mg, Sinh dia (Radix Rehmanniae glutinosae) 600mg, Uylinh tién (Radix etRhizoma Clematidis) 450mg, Thông thảo (Medulla Tetrapanacis papyritery) 450mg, Khuong hoat (Rhizoma etRadix Notopterygii) 300mg, Hathi6dd(Radix Fallopiae multifiorae) 300mg, Tadược vừa đủ 1viên Điểu kiện bảoquản: Nơikhô,dưới30C `. DEXATAM TAYTRẺ EM,ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDUNG Tiêu chuẩn. TOO§ SĐK: SốlôSX NSXHD
Long AD TRAY thang
Bo ae CC:CÀ, .Sef : TÊN ` // CONG TY ff /
‘|TNHH DƯỢC PHẨM |
năm 2015
= 1.2 .90A „ wm Hi yy / J. Sule (MUA, túi
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
XƯƠNG KHỚP NHẤT NHÁT
Dé xa tam tay trẻ em -Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần biết thêm thông tin xin hỏi ý kiến của thây thuốc.
Thông báo cho bác sỹ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
1. Dạng bào chế: Viên nén bao phim
2. Thành phần cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhất: hy
TT Thanh phan cho 1vién Khối lượng
Mỗi viên nén bao phim chứa khoảng 645mg cao khô dược liệu tương đương với:
1. | Duong quy (Radix Angelicae sinensis) 750mg (Bay tram nam mươi
miligam)
2. | Dé trong (Cortex Eucommiae) 600mg (Sau tram miligam)
3. | Cau tich (Rhizoma Cibotii) 600mg (Sau tram miligam)
4. | Dan sam (Radix Salviae miltiorrhizae) 450mg (Bon trăm năm mươi
miligam)
5. | Lién nhuc (Semen Nalumbinis nuciferae) |450mg (Bon trăm năm mươi
miligam)
6. | Tuc doan (Radix Dipsaci) 300mg (Ba tram miligam)
7. | Thién ma (Rhizoma Gastrodiae elatae) | 300mg (Ba tram miligam)
8. | Cốt toái bố (Rhizoma Drynariae) 300mg (Ba tram miligam)
9. | Độc hoat (Radix Angelicae pubescentis) | 600mg (Sáu trăm miligam)
10. | Sinh dia (Radix Rehmanniae glutinosae) | 600mg (Sau tram miligam)
11. | Uy linh tién (Radix et Rhizoma 450mg (Bốn trăm năm mươi
Clematidis) miligam)
12. |Thong thao (Medulla Tetrapanacis 450mg (Bốn trăm năm mươi
papyrifery) miligam)
13. |Khuong hoat (Rhizoma et Radix 300mg (Ba tram miligam)
Notopterygii)
14. | Ha thu 6 do (Radix Fallopiae multiflorae) | 300mg (Ba tram miligam)
Tá dược:
1 | Tỉnh bột săn; Manitol; Aerosil; Povidon
K30; Magie stearate; Iron Oxide Brown;
Titan dioxide; Hydroxypropylmethy1 Vua du 1vién
cellulose 15cps; Polyethylenglycol 6000;
Talc
3. Tác dụng: Bồ can thận, tăng cường khí huyết, thông kinh lạc, trừ phong thấp.
4. Chỉ định: Trị các chứng đau lưng, đau cột sông, đau thần kinh tọa, các chứng
phong tê thấp: thoái hóa khớp, viêm khớp dạng thấp, nhức mỏi, cứng cơ
xương khóp, tay chân tê bại.
5. Chống chỉ định, thận trọng :
-Chong chỉ định: Phụ nữ có thai.
-Thận trọng: Phong thấp thể nhiệt.
6. Tác dụng không mong muốn: Chưa có báo cáo. Thông báo cho bác sỹ tác
dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
7. Liều dùng – Cách dùng:
Uống thuốc sau khi ăn.
+ Người lớn: ngày uống 2 lần, mỗi lần uống 2 viên. NR
As Ầ Ầ Ã* 1À RK oA i + Tre em tir 8-15 tudi: ngay udng 2 lan, moi lan udng |vién. c7
Một số lưu ý đặc biệt khi dùng thuốc:
-Thời gian điều trị bệnh khớp phụ thuộc vào tình trạng của bệnh. Bệnh nhẹ,
mới khởi phát, dùng thuốc liên tục trong 2 — 6 tuần. Bệnh khớp mãn tính, tái phát
nhiều lần, đã phải tiêm thuốc Tây vào các khớp, nên dùng thuốc liên tục khoảng 3—
6tháng.
-Triệu chứng đau có thê tăng nhẹ sau khoảng 2 — 10 ngày dùng thuốc, đây là
hiện tượng “công thuốc“ hay gặp trong Đông y, bệnh nhân không được ngừng sử
dụng thuốc, triệu chứng đau sẽ giảm sau 1thời gian ngắn dùng thuốc.
§. Kiêng cữ ăn uống khi dùng thuốc:
Chưa có báo cáo.
9. Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Không sử dụng cho phụ nữ
có thai. Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ cho con bú.
10.Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Thuốc không gây
ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc.
11. Tương tác với các thuốc khác và các dạng tương tác khác: Chưa có báo
cáo
12.Quá liều và xử trí: Khi dùng thuốc quá liều có thể gặp một số tác dụng phu.
Sử dụng đúng liều các tác dụng phụ sẽ hết.
13. Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
14. Bảo quản: Nơi khô, dưới 300C.
15. Tiêu chuẩn chất lượng: Đạt TCCS.
16. Quy cach dong goi: Vi 10 vién,
+ Hộp 2 vỉ x10 viên và 01 tờ hướng dẫn sử dụng.
+ Hộp 3 vỉ x10 viên và 01 tờ hướng dẫn sử dụng.
+ Hộp 12 vỉ x 10 viên và 01 tờ hướng dẫn sử dụng.
+ Hộp Ilọ x 30 viên và 01 tờ hướng dẫn sử dụng.
+ Hộp Ilọ x 60 viên và 01 tờ hướng dẫn sử dụng.
+ Hộp Ilọ x 100 viên và 01 tờ hướng dẫn sử dụng.
San xuat tai: CONG TY TNHH DUOC PHAM NHAT NHAT
Dia chỉ: Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức
Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam.
Điện thoại: (072) 3.817.117 -(072) 3.817.227 Fax: (072) 3.817.337
“Tổng đài giải đáp thông tin miễn phí 1800.6689 (trong giờ hành chính)”
Ỳ
⁄ Long Án,ngày tháng năm 2015
Giám độc Ss
Ñ