Thuốc Xoang Gadoman: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcXoang Gadoman
Số Đăng KýVD-26472-17
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngKé đầu ngựa; Tân di hoa; Cỏ cứt lợn; Bạch chỉ; Tế tân; Xuyên khung ; Hoàng kỳ; Cát cánh; Sài hồ bắc; Bạc hà; Hoàng Cầm; Dành dành; Phục linh- 500mg; 350mg; 350mg; 150mg; 100m; 100mg; 100mg; 100mg; 100mg; 50mg; 50mg; 50mg; 50mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtChi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương Số 27 VSIP – Đường số 6 – KCN Việt Nam-Singapore – Phường An Phú – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty CP Dược phẩm Xanh Số 695 – Đường Lê Hồng Phong – Phường 10 – Quận 10 – TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
17/04/2017Công ty Cổ phần dược phẩm XanhHộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên2500Viên
ST NT TYCC DŨ ỢC Epa AD
MẪU NHÃN THUỐC: XOANG GADOMAN°®
Qui cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên nang cứng
439/63

NGUỒN GỐC THẢO DƯỢC
AQOANG GADOMAN®
“2z VIÊM MUI, VIEM XOANG, VIEM MUI DI UNG

yy CAT
me- ZF
tboi: CN CONG TY TNHH DƯỢC PHẨM N sai GON TAI BINH DUONG 27, VSIP, Duong so 6, KCN Singapore AnPhu, TX. Thuan An, Bình Dươt
SDK (Reg.No)
Số Lô SX (Lot No):
Ngày SX (Míg.date):
HD (Exp.date):
NGUỒN GỐC THẢO DƯỢC
AOANG
ONIAN*
“2z VIEM MUI, VIEM XOANG
VIEM MUI DI UNG
leony CONG TYCO PHAN DUOC PHAM XANH Viet Nam – m8) 695 Lé ae mf tenian

Phân phối bởi ®
SRP
(ông tyCPDPXanh
HOP 3Vi X10 VIEN NANG CUNG

8ii9 85011922

NATURAL
HERBAL
AOANG
GADOMAN®

GRP/H.92258/V2

NGUỒN
GỐC
THÁO
DƯỢC
AOANG
GADOMAN®
“2z
VIEM
MUI,
VIEM XOANG, VIEM
MUI
DI
UNG

THANH PHAN: Cho 01vién nang Kéđầu ngựa (Fructus Xanthii strumarii): 500mg; Tan dihoa (Flos Magnoliae): 350mg; C6 cit lon (Herba Ageratum conyzoides): 350mg; Bach chi(Radix Angelicae dahuricae): 150mg; Tétan (Radix etRhizoma Asari): 100mg; Xuyên Khung (Rhizoma Ligustici wallichii):100mg; Hoang ky(Radix Astragali membranacei): 100mg; Cat cénh (Radix Platycodi grandiflori): 100mg; Sai hồbac (Radix Bupleuri): 100mg; Bac ha(Herba Menthae): 50mg; Hoàng cầm (Radix Scutellariae): 50mg; Danh danh (Fructus 6ardeniae): 50mg; Phục linh (Poria): 50mg; Tádược (Vỏ nang, Tìnhbộtsắn, Natri benzoat, BộtTalc, Magnesi stearat) vita di01vién nang. TÁC DỤNG: Tán phong, giải nhiệt. CHỈ ĐỊNH: «Viêm mũi, viêm xoang (tyuyên). «Viêm mũi dịứng (tyviêm). +Sổmũi, nghẹt mũi, hắthơiliên tục. «Nhức đầu, đau trước trán. LIỀU DÙNG &CÁCH DÙNG: Uống lần2viên, ngày 2-3 lần. Uống trước khiănvớinước ấm. CHỐNG CHỈ ĐỊNH; THẬN TRỌNG; TÁC DỤNG PHỤ: Xem nộidung trong toa. so QUAN: Bénaikhô thoáng, nhiệt độkhông qué 30°C, tránh ánh
588
INGREDIENTS: For01capsule Fructus Xanthii strumarii: 500mg; Flos Magnoliae: 350mg; Herba Ageratum conyzoides: 350mg; Radix Angelicae dahuricae: 150mg; Radix etRhizoma Asari: 100mg, Rhizoma _Ligustici wallichii: 100mg; Radix Astragali 100mg; Radix Platicodi grandiflori: 100mg; Radix Bupleuri: 100mg; Herba Menthae: 50mg; Radix Scutellariae: 50mg; Fructus Gardeniae: 50mg; Poria: 50mg; Adjuvants (Empty capsule, Amylum Manihoti, Natrii benzoas, Talcum, Magnesii stearas) enough for1capsule. ACTIONS: Todisperse wind and clear heat. INDICATIONS:+Rhinitis, nasosinusitis. ^ +Allergic rhinitis. Stuffy and running nose, sneezing constantly. +Headache, pain attheforehead. DOSAGES &USAGES: 2capsules atime, 2-3times aday. Use with warm water before meals. CONTRA-INDICATION; CAUTION; SIDE-EFFECTS: Please read the leaflet inside. STORAGE: Keep indry place, attemperature not exceeding 30°C, protect from light. SPECIFICATION: Manufacturer’s standard. TIU CHUAN APDUNG:
Déxatamtaytréem. a dày TẾ Keep outofreach ofchildren. Read enclose leaflet carefully before use
CUC QUAN LY DUOC
DA PHE DUYET
Lan Olds Bel aera aA tc

“reat
RHINITIS,
NASOSINUSITIS,
ALLERGIC
RHINITIS

ao
OY
Cet
ie.

CONG TY C6 PHAN DUOC PHAM XANH
MẪU NHÃN THUỐC: XOANG GADOMAN°®
Qui cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng

| THANH PHAN: Cho01viên nang CHỈĐỊNH: I
Ị Kéđầungựa (Fructus Xanthiistrumari)………………….. S00mìg «Viêmmúi, viêmxoang (tyuyên). Ị Tandihoa(FlosMagnolia……………………….. 3509 «Viêm mũi dịứng(tyviêm). (öcứtlợn(Herba Ageratum conyzoides…………………..3 5m +Sổmũi, nghẹt mũi,hắthơi liêntục.
Bạch chi(Radix Angelicae dahuricak)…….. …….15Ùmg «Nhức đầu, đautrước trán.
| — Tếtân(ReđvetRhiomaAsrj)……… …..100mg LEU DONG &CÁCH DÙNG: | Xuyên Khung (Rhizoma Ligustici wallichi) 100mg «Uống lần02viên, ngày 2-3 lần. | | Hoàng ky(Radix Astragali membranacei). „100mg -Uống trước khiănvớinước ấm. |
Ị Catánh (Radi Platieodi grandiflor)…….. 100mg CHONG CHlBINH:Khéng diing cho phụ nữcóthai,trẻem dưới5 —Í |… $ihổbắc(RađxBuplear)……… 100mg tuổi, trẻemcótiền sửđộng kinh hoặc cogiậtdosốtcao. Người | Bạc hà(Herba Menthak)……………….. ……… 80g tỳvịhưhàn, dương hư, người thểhàn. Những tường hp—_¡ Hoàng cầm(Radix %ufellari4e)……………………… so…60mg mắncảmvớithành phần củathuốc. | | Dành dành (frudtus 6ardeniae……………………. — “THẬN TRỌNG: Không có. | Phục linh(Pori2)…………………..- c:zcZ£Z/£c:cZZZZ72:2z71 TÁC DỤNG PHỤ: Chưa cóbáocáo. | | Táđược (Vỏnang, Tailors Wadia acai BẢO QUÂN: Đểnơikhôthoáng, nhiệt độkhông qué30°C, tranh | | stearat) vitadi01viênnang. ánhsáng. Ị Ị TÁC DỤNG: Tánphong, giảinhiệt. TIÊU CHUAN APDUNG: TCCS | Đềxa tắmtaytrẻem-Đọckỹhướng dẫntrước khiđùng

NGUON GOC THAO DƯỢC @
ZLOANG
GATOMAN
(ông tyCP DP Xanh

“z¿ VIÊM MŨI, VIÊM XOANG
VIÊM MŨI DỊ ỨNG
HỘP 10 VỈ X10 VIÊN NANG CỨNG

CN CONG TYTNHH DUOC PHAM ayaN SAI GON TAI BINH DUONG TYCOPHAN DUOC PHAM XANH
SDK
(Reg.No)
Số

SX
(Lot
No)
3®oO”5OD A eo WV
Š 5 Roa
zoDn a 2trzt

| | | |||
+2capsules time, 2-3times aday. +Usewith warm water before meals. | CONTRA-INDICATIONS: Not useforthe pregnant, children — ¡ under 5years old, children with prior history ofepilepsy or | seizures duetohigh fever. Thepatients with cold-weak spleen | and stomach, yang broken-down, cold body. Patients with | a || | || | I 50mg Adjuvant (Empty capsule, Amylum Manihoti, Natrii benzoas, STORAGE: Keep indryplace, at room temperature notexceeding

———————k———-————~———————————

Talcum, Magnesii stearas) enough for1capsule 30°C, protect from light. ACTIONS: Todisperse wind andclear heat SPECIFICATION: Manufacturer’s standard. GRP/H.3223/V3 Keepoutofreach ofchildren. Read endoseleafiet corefully before use
NATURAL HERBA
œ z ^*
Sees y+ (a ,AN N (= Oeos ~ ATS a CGADONAN (2S SS
Os(QO ce———à eat RHINITIS, NASOSINUSITIS
—S ALLERGIC RHINITIS
BOX OF 10BLISTERS X10HARD CAPSULES

SAGOPHA GREEN PHARMACEUTICAL CORPORATION

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH
MẪU NHÃN THUỐC: XOANG GADOMAN°®
Qui cách đóng gói: Nhãn vỉ

SOO Ne SONS war so va
argon” 0Ø a Aes oh

WE Sw WE cessNtan™ nor esr
see got

(ÔNG TY CỔ PHAN DƯỢC PHẨM XANH

MẪU NHÃN THUỐC: TỜHDSD XOANG GADOMAN? (Tiếng Việt)
AQANG GADOMAN®
TRI VIEM MUI, VIEM XOANG, VIEM MUI DI UNG
Tác dụng dược lýcủa các vithuéc trong vién nang XOANG GADOMAN*® theo Yhoc cétruyền vàYhọc hiện đại:
BD TAN DIHOA (Flos Magnoliae): cótác dụng trừ phong % hàn, làm thông khiếu, dùng chữa các chứng đau đầu, ——— nghẹt mũi donhiễm phong hàn, chữa bệnh viêm xoang có mủ. Kết quả nghiên cứu tác dụng dược lýtheo yhọc hiện đại cho thấy, Tân dihoa cótác dụng đối với niêm mạc mũi, làm giảm tiết dịch mũi. #®ÌTẾTÂN (Radix etRhizoma Asari): cótác dụng khu phong, } tán hàn, thông khiếu, giảm đau, ônphế, tiêu đờm, dùng chữa bệnh cảm mạo phong hàn, nhức đầu, hohen, nghẹt mũi, chảy nước mũi, ứhuyết. Kết quả nghiên cứu tác dụng dược lýlâm sàng cho thay, tinh dầu Tế tân cótác dụng gây têcục bộ, hạsốtgiảm đau. [ge |COCUT LON (Herba Ageratum conyzoides): can goi laC6Cutt #+= |lợn cótác dụng chống viêm, giảm phù nề và kháng _®Öšš® ‘histamine, làm giảm nghẹt mũi, giảm tiết dịch, giảm hắt hơi vàsổmũi nhức đầu, được dùng điều trịviêm mũi xoang mạn và viêm mũi xoang dịứng. Trong dân gian cũng dùng làm thuốc chữa bệnh phụ nữbịrong huyết sau khi sinh, ởẤn độvàNepan được dùng chữa vết thương, vết đứt vàlởloét. BẠC HÀ (Herba Menthae): cótác dụng hạsốt, ramồ hôi& |sáttrùng mạnh, dùng chữa cảm sốt, cảm mạo, nghẹt mii, nhức đầu, ho, viêm họng sưng đau, ngứa nổi mề day. Tinh dầu Bạc hà&Menthol cótác dụng giảm đau, sát trùng mạnh gây cảm giác mát &têtạichỗ. 9% |KEDAU NGUA (Fructus Xanthii strumarij): cótác dụng as tiêu độc, sáttrùng, tán phong, trừthấp, dùng chữa phong hàn đau đầu, mũi chảy nước hôi, mềđay, lởngứa, đau họng. ỞTrung Quốc Thương nhĩ tửđược dùng chữa viêm tay, lam mát vàdịu viêm nhờ hàm lượng cao vitamin Cchứa trong quả. Thương nhĩ tửlàthành phần chính trong các bàithuốc chữa viêm mũi mạn tính, viêm xoang nhiễm khuẩn. [8] BACH CHi (Radix Angelicae dahuricae): cótác dụng tán |ats phong, trừthấp, chỉthống, tiêu thũng được dùng làm thuốc “= hạsốt, giảm đau, kháng khuẩn, chữa mụn nhọt mưng mủ, nhức đầu. Cao chiết từBạch chỉcótác dụng ứcchế sự phát triển của phế cầu khuẩn, liên cầu khuẩn, trực khuẩn, phẩy khuẩn tả… sg XUYÊN KHUNG (Rhizoma Ligustici wallichii): cétac dung Se hành khí, giảm đau, hoạt huyết, điều kinh, dùng chữa nhức đầu, hoa mắt, cảm mạo, phong thấp nhức mỏi, ung nhọt. HOÀNG KỲ(Radix Astragali membranacei): có tác dụng bổ khíthăng dương, liễm hãm, lợitiểu, giải nhiệt, giải độc, rút mủ, trịlởloét. Kết quả nghiên cứu tác dụng dược lýcho thấy, Hoàng kỳcótác dụng chống viêm vàkháng khuẩn. [Sel CAT CANH (Radix Platicodi grandiflori): c6tac dụng thông ent khí phế, tiêu đờm, làm cho mủ độc vỡrangoài, dùng chữa >>! hocóđờm hôi tanh, viêm đau họng, nhọt ởphổi. ỞNhật Bản vàẤnĐộ, Cát cánh được dùng đểchữa đau họng, viêm phế quản, hocóđờm, mụn nhọt. Kết quả nghiên cứu tác dụng dược lý,rễCát cánh cótác dụng chống loét, chống viêm, hạnhiệt, giảm ho, khử đờm.

j : oe SALHO BAC (Radix Bupleuri): cótácdụng hạ 3thông khí, dùng chữa sốt cao, nhức đầu, chong | thương hàn, cảm cúm, các bệnh dangứa cómủ.Nghiên cứu tácdụng dược lýlâm sàng chothấy, Sàihồbắc cóhoạt tính hạsốt, giảm đau, chống viêm,: loét, điểu hòa miễn dịch. : HOANG CAM (Radix Scutellariae): khuẩn, thanh nhiệt, táo thấp, cầm máu, dùng chữa sốtcao #kéo dài, cam mao, phé nhiệt, ho, ung nhọt, chảy máu cam. DÀNH DÀNH (fruđus Gardeniae): cótác dụng thanh nhiệt, giải độc, giảm đau, kháng khuẩn, chống viêm dùng chữa sốt, huyết nhiệt, chảy máu cam, viêm loét, nôn ramáu.

PHỤC LINH (Poria): cótác dụng anthần, chữa mất ngủ, Se hồi hộp, hoa mắt, chóng mặt, tinh thần suy nhược. Hoạt chất polycsacharid chiết từPhục linh cótác dụng tăng sức khỏe toàn diện, giúp ăn ngon ngủ yên, nâng cao chức năng miễn dịch, cảithiện chức năng gan thận. THÀNH PHẨN: cho 01viên nang Kéđầu ngựa (Fructus Xanthii strumarii): 500mg; Tân dihoa (Flos Magnoliae): 350mg; Cỏ cứt lợn (Herba Ageratum conyzoides): 350mg; Bạch chỉ(Radix Angelicae dahuricae): 150mg; Tếtân (Radix etRhizoma Asari): 100mg; Xuyén Khung (Rhizoma Ligustici wallichii):100mg; Hoang ky(Radix Astragali membranacei): 100mg; Cát cánh (Radix Platycodi grandiflori): 100mg; Sai hébac (Radix Bupleuri): 100mg; Bac ha (Herba Menthae): 50mg; Hoang cam (Radix Scutellariae): 50mg; Danh danh (Fructus Gardeniae): 50mg; Phuc linh (Poria): 50mg; Tádược (Vỏ nang, Tỉnh bét sdn, Natri benzoat, Bột talc, Magnesi stearat) vừa đủ01viên nang. DẠNG BÀO CHẾ: Viên nang cứng. TÁC DỤNG: Tán phong, giải nhiệt. CHỈ ĐỊNH: «Viêm mũi, viêm xoang (tyuyên). -Viêm mũi dịứng (tyviêm). -Sổmũi, nghẹt mũi, hắt hơi liên tục. -Nhức đầu, đau trước trán. LIỀU DÙNG &CÁCH DÙNG: «Người lớn: Uống mỗi lần 2viên, ngày 2-3 lần. ^ -Uống trước khiănvớinước ấm. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: «Không dùng cho phụ nữcóthai, trẻem dưới 5tuổi, trẻem cótiền sửđộng kinh hoặc cogiật dosốt cao. -Người tỳvịhưhàn, dương hư, người thé han. -Những trường hợp mẫn cảm vớithành phần của thuốc. THẬN TRỌNG: Không có. TÁC DỤNG PHỤ: Thông báo cho bác sỹtác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. BAO QUAN: Dénoi khô thoáng, nhiệt độkhông qua 30°C, tranh anh sang.THỜI HẠN SỬ DỤNG: 36 tháng kểtừngày sản xuất. QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 3vỉx10viên nang cứng &Hộp 10vỉx10 viên nang cứng. TIÊU CHUẨN ÁPDỤNG: TCCS
ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NEU CAN THEM THÔNG TIN XIN HỎIÝKIẾN BÁC SỸ.
PhaphđĐỦ’. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH w6nE) 695 LêHồng Phong, Phường 10,Quận 10,TP.HCM ans Tel:(84.8) 3927 3686 Fax: (84.8) 3927 3687 Email: grp_hcm@grp.com.vn Web: www.grp.com.vn
Sảnxuất bởi: CNCONG TYTNHH DUOC PHAM SAI GON TẠI BINH DUONG số27,VSIP, Đường số6KCNViệtNam -Singapore,Phường AnPhú, ThịxãThuân An,Bình Dương.

Ẩn