Thuốc Ximeprox Tab: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcXimeprox Tab
Số Đăng KýVN-19101-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngDextromethorphan hydrobromid – 15mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiLọ 100 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtFu yuan Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. No 95-1, Daliao Rd, Ruifang Dist., New Taipei City 224
Công ty Đăng kýCông ty TNHH dược phẩm Tú Uyên Số 182-182A Lê Thị Bạch Cát, P.11, Q.11, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
11/01/2016Công ty CPDP trung ương CoduphaLọ 100 viên342Viên
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DUỢC
DA vis DUYET
ul TA
Lan sâu: Đ .I…ẢQ.Ia¿pdA..
=

Tên thuốc: XIMEPROX tab
Chai 100 viên nén hình oval mà
i Osage & Dextromethorphan HBr 15.0m@« [Composition] Each tablet [Dosage & Dexromeihorphan Hr 15.0
pomtains:. a s Tab [Contraindications] xuất, hạn dùng: xem Visa Nd _` 7
Please see insert paper. {ot No, Mfg.Date, Exp.Date tr -lS
bao bì. `: Indicati
a — :
npr relief of coughs Dextromethorphan HBr 15.0 mg _ [storage] Chỉ định, chống chỉ định, liều
Store inacool and dry… dùng,cách dùng và các thô db throat and g, gvà các ng
bronchial iritation such as that Place, attemperature tin kha: xin đọc tờ hướng dẫn may occur with common colds _. Bottle of 100 tabs _below 30°C, protect from str dung kém theo. or irhaled irritants. Chronic, – .s light. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng nonproductive cough Read carefully the instruction before using mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ , Keep out the reach of children. ở dưới 30°C
[Quality specification] Sản xuất tạiDai Loan bởi: Visa No: DE XA TAM TAY TRE EM
Manufacturer’s specification FUYUAN CHEMICAL &PHARMACEUTICAL Co., Lt. = nh are Booey ĐI EEN SỬ DỤNG
No.95-1, Daliao Rd, Ruifang Dist., g.Date: mmiyy
New Taipei City 224, Taiwan (R.O.C) Exp.Date: dd/mmi/yy DNNK:
_ GIÁM ĐỐC
hiding Vin 6a

Rx- Thuốc bán theo đơn
XIMEPROX TAB.
(Dextromethorphan hydrobromid 15 mg)
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cân thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sỹ, dược sỹ.
Tên thuốc: XIMEPROX TAB.
Thành phan:
Mỗi viên có chứa 15,0 mg dextromethorphan hydrobromid
Ta duoc: Lactose, tinh bột khoai tay, cellulose vi tinh thé, calci phosphat dibasic. sunset yellow.
magnesi stearat, talc.
Dang bào chế: Viên nén
Quy cach đóng gói: Lọ 100 viên nén
Dac tinh duoc luc hoc:
Dextromethorphan hydrobromid là thuốc giảm ho có tác dụng lên trung tâm ho ở hành não. Mặc
dù cấu trúc hóa học có liên quan đến morphin. nhưng dextromethorphan không có tác dụng giảm
đau và nói chung rất íttác dụng an thần.
Dextromethorphan được dùng giảm ho nhất thời do kích thích nhẹ ởphế quản và họng như cảm =
lạnh thông thường hoặc hít phải các chất kích thích. Dextromethorphan có hiệu qua nhất trong
điều trị ho mạn tính, không có đờm. Thuốc thường được dùng phối hợp với nhiều chất khác
trong điều trị triệu chứng đường hô hấp trên. Thuốc không có tác dụng long đờm.
Hiệu lực của dextromethorphan gần tương đương với hiệu lực của codein. So với codein.
dextromethorphan ítgây tác dụng phụ ởđường tiêu hóa hơn. Với liều điều trị, tác dụng chống ho ả
của thuốc kéo dài được 5-6giờ. Độc tính thấp, nhưng với liều rất cao có thể gây ức chế hệ thần _
kinh trung ương.
Đặc tính dược đông hoc:
Dextromethorphan được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa và có tác dụng trong vòng 15 -30
phút sau khi uống, kéo dài khoảng 6-8giờ. Thuốc được chuyển hóa ởgan và bài tiết qua nước
tiêu dưới dạng không đổi và các chất chuyên hóa demethyl. trong số đó có dextrorphan cũng có
tác dụng giảm ho nhẹ.
Chỉ đỉnh:
Điều trị triệu chứng ho do họng và phế quản bị kích thích khi cảm lạnh thông thường hoặc khi hít
phải chất kích thích.
Ho không có đờm, mạn tính.

Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
Liều dùng và cách sử dung:
Trẻ em: Dưới 2tuỗi không dùng
Trẻ em 2-6tuôi: Uỗng nửa viên, 6-8giờ/lần, tối đa 2 viên/24 giờ.
Trẻ em 6-12 tuôi: Uông nửa viên. 4giờ/lần, hoặc 1viên. 6-8giờ/lần. tối đa 4viên/24 giờ.
pe

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 1viên, 4 giờ/lần, hoặc 2 viên, 6 -8 giờ/lần. tối da 8
viên/24 giờ.
Người cao tuổi: Liều giông của người lớn.
Những người bệnh có nguy cơ suy hô hấp và những người bệnh có ho khạc đờm. mu, thời gian
tối đa dùng thuốc không quá 7ngày.
Giảm liều ởbệnh nhân suy gan thận vì thuốc được chuyền hóa ởgan và bài tiết qua thận.
Chống chỉ đỉnh:
-Quá mẫn cảm với dextromethorphan và các thành phần khác của thuốc
-Người bệnh đang điều trị các thuốc ức chế monoamin oxydase (MAO) vì có thê gây những
phản ứng nặng như sốt cao, chóng mặt, tăng huyết áp, chảy máu não, thậm chí tử vong.
-Trẻ em dưới hai tuổi.
Thân trong:
-Người bệnh bị ho có quá nhiều đờm và ho mạn tính ởngười hút thuốc. hen hoặc tràn khí.
-Người bệnh có nguy cơ hoặc đang bị suy giảm hô hấp.
-Dùng dextromethorphan có liên quan đến giải phóng hisiamin và nên thận trọng với trẻ em bị
đị
ứng.
-Lạm dụng và phụ thuộc dextromethorphan. có thể xảy ra (tuy hiếm), đặc biệt do dùng liều cao
kéo dài.
-Thận trọng khi sử dụng thuốc cho người suy gan thận
Tác dung không mong muốn:
– Thuong gdp, 1DR >1/⁄100
Toan than: Mét moi, chong mat.
Tuan hoan: Nhip tim nhanh.
Tiêu hóa: Buồn nôn
Da: Đỏ bừng
– Itgap, 1/1000

Ẩn