Thuốc Xedulas: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcXedulas
Số Đăng KýVN-16283-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngEdotolac- 200 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtHawon Pharmaceutical Corporation 543-3, Kakok-Ri, Jinwee-Myun, Pyungtaek City, Kyunggi-Do
Công ty Đăng kýHawon Pharmaceutical Corporation 788-1, 3rd Floor Times Building, Yeoksam-2 Dong, Kangnam-Gu, Seoul
Composition: Each capsule contains @_
Indication: Etodolac isanon-steroidal anti-inflammatory drug. Itisindicated inthe treatment ofthe following: *Rheumatoid arthritis (Degenerative arthritis)*Osteoarthritis*Ankylosing spondylitis *For the management ofacute pain (Post operation, Post trauma, Post dental extraction)Dose &administration, Contraindication and precautions: Please see the insert inside. Specification:USPStorage:Store below 25°C inairtight containers, adry place, protect from light and moisture.
READ ENCLOSED LEAFLET CAREFULLY BEFORE USE KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN

Etodolac 200mg `25

XEDULAS
2S

Chỉ định: Etodolac làmột thuốc chống viêm phi steroid (NSAID). Thuốc được chỉ định trong các trường hợp sau: *Viêm khớp dạng thắp (viêm khớp mãn tính tăng dàn) > *Viêm xươpgkfớp *Viêm đốt gthấp *Giảm đ btính (đau sau mổ, đau sau chắn thường, đau sau nhỗ răng) Liều dùng % cách dùng, chống chỉ định và lưu ý: Xin xem tờhướng dẫn sử dụng Bảo quản: Để trong bao bì kín, nơi khô ráo, ởnhiệt độ dưới 25°C. Tránh ánh sáng vàtránh ảm. Dạng bào chế: Viên nang cứng.
ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG DEXATAM TAY TRE EM
SBK/Visa No.: Các thông tinkhác, 8616 SX/ Lot. No.: Manufactured by: xin xem tờhướng dẫn sử dụng Sàn xuất tạiHàn Quốc bởi: NSX/ Exp. Date: HAWON PHARMACEUTICAL CORPORATION HAWON PHARMACEUTICAL CORPORATION HD/ Mfg. Date: 54â-3 Kakok-RI, JInwae-Myun, Nhà nhập khẩu:…….. §43-3 Kakok-Ri, Jinwee-Myun, Pyungtaek-City, Kyunggi-Do, Korea rz—s» Pyungtaek-City, KyungglDo, Korea
a rr»,
=)
Bw 9 = . °
svindax ce EIEZ Bs em >› ‘© : tp 2 Zr
3 eS
S Elk | i OIE
Roepe on 10×10 Capsules Thành phần: Mỗi viên nang cứng cóchứa: RxThuốc kêđơn . ie Etodolac 200mg r

Ww
XEDULAS

Ww
XEDULAS

4® Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Đề xa tầm tay trẻ em (01444 )
XEDULAS
[Thành phần] Mỗi viên nang có chứa
EtodoÌaC…………………. cv. ngay 200mg
Tá dược…………………….ccccc<90%
Thuốc thâm nhập nhanh vào dịch hoạt dịch trên bệnh nhân viêm khớp, với nồng độ thuốc
dạng tự do là 72% cao hơn so với nồng độ thuốc trong huyết thanh.
Thuốc được chuyên hoá qua gan. Khoảng 72% liều dùng được tìm thấy trong nước tiểu
dưới dạng chuyên hoá không có hoạt tính, 16% liều dùng được thải trừ qua phân, thời gian bán
thải của etodolac là 6-7,4 giờ.
[Chỉ định] ry À
Etodolac là một thuốc chống viêm phi steroiđ (NSAID) Thude duoc chi dinh trong cac
trường hợp sau: WY
Viêm khớp dạng thấp (viêm khớp mạn tính tiến triển)
Viêm xương khớp
Viêm đốt sống dạng thấp
Giảm đau cấp tính (đau sau mỏ, đau sau chấn thương, đau sau nhỗ răng)
[Liều lượng và cách dùng]
C4p tính: 200-400mg/lần x3-4 lần/ngày
Mãn tính: Liều thường dùng là 800-1200mg/ngày, chia liều 2-4 lần. Tổng liều không nên
quá 1200mg/ngày
Liều dùng và thời gian dùng thuốc có thể được thay đổi tuỳ thuộc vào đáp ứng của người
bệnh và chỉ định của thầy thuốc.
[Thận trọng]
Bệnh nhân có tiền sử chảy máu dạ dầy sau khi dùng thuốc NSAIDs
Bệnh nhân có tiền sử hen suyễn, mày đay hay phản ứng dị ứng sau khi uống Aspirin hay
các NSAIDs khác
Bệnh nhân mắc bệnh thận
Bệnh nhân suy giảm chức năng gan
Bệnh nhân huyết áp thấp, suy tim và bi ri dịch.
[Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú]
Vì độ an toàn của thuốc đối với phụ nữ có thai và cho con bú chưa được kiểm chứng,
thuốc này chỉ nên được sử dụng trong trường hợp thực sự cần thiết.
[Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc]
Dùng được khi lái xe và vận hành máy móc.
[Chống chỉ định]
Bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc hay các thuốc chống viêm phi
steroid khác.
Bệnh nhân loét dạ dầy hay có tiền sử loét dạ dầy
Bệnh nhân có đặt nong động mạch vành (CABG@)
.>(
_
„«,s
‘h:< >
Bib
ut
^
a!
f

[Tác dụng phụ]
Hệ tiêu hoá: Buồn nôn, tiêu chảy, chán ăn, viêm gan, vàng đa, ợnóng, tăng men gan, khó
tiêu, đầy hơi, đau bụng bất thường, rôi loạn ruột non, chảy máu dạ dày
Hệ thần kinh: Đau đầu, chóng mặt, ngủ lơ mơ, mất ngủ, lo lắng, ưu phiền. Hiếm gặp tê
liệt, hôn mê.
Da: Ngứa, mắn đỏ, đỗ mồ hôi, mày đay, viêm tĩnh mạch da
Co thé: Gn lạnh, sốt, mệt mỏi, yếu, khó chịu, phản ứng dị ứng, quá mẫn và nhiễm trùng
có thể xảy ra.
Niệu-sinh dục: Khó tiêu, tiểu nhiều lần, suy thận, viêm bàng quang, tiểu ra máu, khí hư,
sỏi thận, viêm cầu thận có thể xảy ra
Tuần hoàn: Tụt huyết áap, cao huyết áp, suy tim va ri dịch hiểm khi xảy ra
Hô hấp: hen suyễn, viêm phổi, khó thở, viêm hầu họng và viêm xoang có thể xảy ra.
Thuốc chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sỹ
Thông báo cho bác Sỹ những tác dụng không mong muon gap phải khi sử dụng thuốc
Nếu cần biết thêm thong tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ
[Tương tác thuốc]
Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân dùng các thuốc chống đông vì thuốc làm tăng nguy
cơ chảy máu.
Thuốc làm tăng nồng độ lithium trong máu, làm tt độc tính của cyclosporine với thận
[Quá liều]
Các triệu trứng quá liều có thé gay tinh trang mall hôn zíê, buồn nôn, nôn. Các nghiên
cứu lâm sàng cho thấy sau khi dùng liều cao (60-100g NI vớf người lớn, và 1-2g/kg ởtrẻ em)
gấp 5-10 lần liều thông thường mới có các dấu hiệu của qữá liều.
Xử trí quá liều cẦn xem xét đến khả năng quá liều của nhiều loại thuốc, sự tương tác
thuốc và dược động học bất thường của người bệnh.
[Đóng gói]: Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
[Hạn dùng]: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
[Bao quan]: Dé trong bao bi kin, nơi khô ráo, nhiệt độ thấp hơn 25°C. Tránh ánh sáng và ẩm.
[Dạng bào chế]: Viên nang cứng.
[Tiêu chuẩn]: USP
Nhà sản xuất
HAWON PHARMACEUTICAL CORPORATION
Factory: 543-3, Kakok-Ri, Jinwee-Myun, Pyungtaek-City, Kyunggi-Do, Korea

SELO CUC TRUONG
Nouyén Vin Shank

Ẩn