Thuốc VTCEFIX: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVTCEFIX
Số Đăng KýVD-19051-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngBetamethason ; Dexclorpheniramin maleat – 0,25mg; 2mg
Dạng Bào Chếviên nén
Quy cách đóng góihộp 10 vỉ x 10 viên, chai 500 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược phẩm TW 25 448B, Nguyễn Tất Thành, Q. 4, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược phẩm TW 25 120 Hai Bà Trưng, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh
VT†cCErìi%
KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN. SEE CAREFULLY THE PRESCRIPTION BEFORE USE.

Visa No. :
Lot No. : Mfg. Date: Exp. Date:
VICE PìX 10 vỉx10 viên nén
THÀNH PHẨN: Mỗiviên nềnchứa: Betasmalhason………….. Hài -0,25 mg Dexclorphaniramin Maleal…. spy 2mg Táđược vớ………………………… có. 2222 1viên CHI BINH, CHONG CHI BINH, LIEU DUNG, |_GMP-WHO | |

sec
2TT

eedtesreexissi.
0,25
MQ
CÁCH SỬDỤNG: Xem tờhướng dẫnbêntrong BẢO QUẢN: Nơikhó, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 30°G TIÊU CHUẨN: TCCS
Ga) CÔNG TYCỔPHẨN DƯỢC PHẨM TW25 (oP) SX448BNguyễn TấtThành-Q 4-TP. HCM-VM ẻ VP-120HaiBàTrưng-Quận 1 -TPHGM-VN OT(08)39414968 FAX:(08)39445550
V T Cr xX
BEXATAM TAY TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DŨNG
tamethason
FDexclorpheniramin
Maleat

SBK I
Số lôSX:
Ngày SX:
HD ;
VICE rl x 10blisfers x10tablets
Betamalhasane…………………..Dawchiarnherilraminea Maleate Eicipienls sq.[……………. 1lablet INDICATIONS, DOSAGE AND ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS: Please seetheenclosed leaflet

severe: O25 mg won 2mg

STORAGE: Store inadryplace. atatemperature Notexcaeding 30°C, protect from tight SPECIFICATION: Manutacturer Slandard ~IB6JBIN
UU/E1IU9Uđ20132x2Q
xettrelieecec
LIOSBUIGLU618E)
bug” Bu!920 CENTRAL PHARMACEUTICAL JOINT-STOCK COMPANY N25 ul E}_Motin4488Nguyan TarThanh Si.-Dist 4HCMC. VN Office 120HatBaTrung St»Oist1HCMC. VN Tet (08) 4941«968 Fax(08)90415850
w-

w dOH
NVA
a
vz7⁄Z
“dộu
uẹ1
unud
uị
90np
qH
“XS
ÁBN
‘XS
0I
9S
%727?7!”#’IỆ:ntp uy]
LIANG dHd VG
DONG ATNYND OAD
đL Ä Òq

úU/X
uệnX
uEqa
‘Sq

0
90G
UuIptÐ
Bugl
€L0Z
uuệu
¡0
Bupu)
¿¡
ÁỆBN

LA
wi32
X33

mAu vi
Số lô SX, HD được dập nổi trên vỉ.
` an “t CG “5 em aR ¬
cc et giasố et si” r cet „ # „9t F {€ $
— (© ~ yes S£ bs `«
pt ci aie ™ oe wee ` ase” M
nh eM, em NI ee © ae pwo* pes r +” 2oe oe ei
Ane gen cótản ` ee Ae
ON, eee NA eee eth
oe wc co ep wc
ous 0 Ân cụ”
‘oe e eV can hư mu cuc s*, KP, wnt
a ar
Ngày 17 tháng 01 năm 2013
Tổng Giám Đốc pt
DS. Phan Xuân Kính
.
ÂM
a
oat

MẪU NHÃN
Số lô SX, Ngày SX, HD được in phun trên nhãn
oto oom me ce »

Ngày 17 tháng 01 năm 2013 QUẦN.
Tổng Giám Đốc

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
‘®r Thuốc bán theo đơn

5 mm) VICEFIA
Vién nén
CÔNG THỨC: |- Betamethason………………………….. HH. 0,25 mg -Dexclorpheniramin maleat …….. 2mg -_Tádược (Tinh bộtngd, Lactose, Povidon, Mau Erythrosin, Talc, Magnesl stearat) vd… 1vién
CHỈ ĐỊNH: |-Céc d]dng đường hôhấp vàda:Hen phế quản, viêm mũi dịứng, may day, viêm dadjdng… -0ác bệnh mắt: Viêm kếtmạc dịứng, viễm giác mạc…
CÁCH DUNG VALIEU DUNG:
~Người lớnvàtrẻemtrên 12tuổi: Mỗi lần1—2viên, ngày 3 — 4 lần.
-Trễ em6—12tuổi: Mỗi lần1viên, ngày 2—3lần.
|CHỐNG CHỈ ĐỊNH: |
-Quá mẫn vớicác thành phần của thuốc. |
-_Người bệnh bịtiểu đường, tâm thần, loét dạdày vàhành tátràng. ~
-_Bệnh nhân bịnhiễm khuẩn, virus vànấm toàn thân. „ A
-Người bệnh tăng nhãn áp. |
|-Người bệnh đang dùng iMAO. ¡THẬN TRỌNG:
-Thận trọng trong trưởng hợp suy tim sung huyết, nhồi máu cơtim mới mắc, tăng huyết áp, đái tháo đường, động kinh, giôcôm, thiểu năng tuyến giáp, suy gan, loãng xương, loét | daday, loạn tâm thần, táo bón kinh niên, sưng tuyến tiển liệtvàsuy thận. |
-Trong quá trình dùng liệu pháp corticosteroid dài hạn, phải theo đối người bệnh đều đặn. Gần phải giảm lượng natri vàbốsung thém calci vakali, |-Dexelorpheniramin cóthể làm tăng nguy cơbí tiểu tiện dotác dụng phụ chống tiết acetylcholin của thuốc, đặc biệt ởngười bịphì đại tuyến tiền liệt, tắcđường niệu, tắc môn vị tátràng, vàlàm trầm trọng thêm ởngười bệnh nhược cơ.
-Tuyệt đốitránh uống rượu hay các thuốc cóchứa rượu trong thời gian điểu trị.
THOI KYMANG THAI: Phải can nhắc giữa lợiíchvànguy cơcủa thuốc đối vớingười mẹ vàphôi thai hoặc thai nhỉ. Đãghi nhận cósựgiảm cân ở trẻ sơsinh khi người mẹ đãđiều trịbang corticosteroid dài hạn. Sửdụng ngắn hạn corticosteroid trước khisinh, đểdựphòng hộichứng suy hôhấp cấp, cóthể không gây nguy cơcho thai nhi hoặc trẻmới sinh. Trẻ sơsinh mà mẹ đã dùng những liều corticosteroid đáng kểtrong thời kỳmang thai phải được theo đõi cẩn thận về các dấu hiệu giảm năng tuyến thượng thận. THOI KYCHO CON BU: Thuốc bàixuất vào sữa mẹ và có thể cóhạicho trễnhỏ vìthuốc cóthể ứcchế sựphát triển vàgây các tác dụng không mong muốn khác, vídụgiảm năng tuyến thượng thận. Lợi ích cho người mẹphải được cân nhắc vớikhả năng nguy hạicho trẻnhỏ. NGƯỜI LÁI XEVÀVẬN HÀNH MÁY MÚC: Gần thông báo cho người phải láixehay vận hành máy móc vềkhả năng bịbuồn ngũ khi | dùng thuốc, nhất làtrong thời gian đầu. Hiện tượng này càng rõhơn nếu dùng chung vớicác | thức uống hay các thuốc khác cóchứa rượu. TAC DUNG KHONG MONG MUON (ADR): .0ác tác dụng không mong muốn của Betamethason liên quan cảđến liều vàthời gian điều trị.Giống như vớicác corticosteroid khác, các tác dụng không mong muốn bao gồm: Gác rốiloạn vềnước vàđiện giải, cơxương, tiêu hóa, da,thần kinh, nộitiết, mắt, chuyển hóa vàtâm thần. -Gác tác dụng anthần của Dexclopheniramin rất khác nhau từngủ gànhẹ đến ngủ sâu, khô miệng, chóng mặt vàgây kích thích xảy rakhiđiểu trịngắt quãng. Tuy nhiên, hầu hết người bệnh chịu đựng được các phản ứng phụ khiđiều trịliên tục, đặc biệt nếu tăng liểu từtừ.
I Thường gặp: Mất kali, giữnatri, giữnước, kinh nguyệt thất thường, yếu cơ,loấng xương,…
¡_-Ítgặp: Mất ngủ, trầm câm nặng, Glôcôm, đục thểthủy tinh, loét dạđày, …
-Hiém gap: Viêm dadjGing, may day, _ Thông báo cho bác sĩnhững tacdyng kh6ng mong muén gap pik khisử dụng thuốc.

Cục TRƯỞNG
No tí‘quyén Vin Chank ©
TƯƠNG TÁC THUỐC:
-Paracetamol: Gorticosteroid làm tấng nguy cơ nhiễm độc gan nếu dùng chưng với paracatamol liều cao hoặc trường diễn.
Thuốc chống trầm cảm bavòng: Những thuốc này không làm bớt vàcóthể làm tăng các | rốiloạn tâm thần docorticosteroid gây ra. |
Cac thuốc chống đáitháo đường uống hoặc insulin: Glucocorticoid céthé lam tang néng độ glueose huyết, nên cóthể cần thiết phải điều chỉnh liều của một hoặc cảhaithuốc khidùng
đồng thời; có thể cũng cần phải điều chỉnh lạiliều của thuốc hạđường huyết sau khingừng liệu pháp glucocorticoid.
-Glycosid digitalis: Dung d6ng thdi véiglucocorticoid cé thé {am tang khả năng loạn nhịp tim hoặc độc tính của digitalis kèm vớihạkali huyết. -Phenobarbiton, phenytoin, rifampicin hoặc ephedrin cóthể làm tăng chuyển hóa của glucocorticoid valam giâm tác dụng điều trịcủa chúng.
-Dùng đồng thời corticosteroid vớicác thuốc chống đông loại coumarin cóthể làm tăng hoặc giảm tác dụng chống đông, nên cóthể cần thiết phải điểu chỉnh liều.
-Tác dụng phối hợp của thuốc chống viêm không steroid hoặc rượu vớiglucocorticoid cóthể dẫn đến tăng xuất hiện hoặc tăng mức độtrầm trọng của loét đường tiêu hóa. Corticosteroid có thể làm tăng nồng độ salicylat trong máu. Phải thận trọng khiđùng phối hợp aspirin với corticosteroid trong trường hợp giảm prothrombin huyét.
DƯỢC LỰC HỌC:
-Betamethason làmột corticosteroid tổng hợp, cótác dụng giucocorticoid rất mạnh, kèm theo tácdụng mineralcorticoid không đáng kể.Betamethason cótácdụng chống viêm, chống thấp khớp vàchống dịứng. Dùng liểu cao, Betamethason cótác dụng ứcchế miễn dịch.
–Dexclorpheniramin làthuốc kháng histamin đường uống, cócấu trúc propylamin.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
– Betamethason dễđược hấp thu qua đường tiêu hóa, phân bốnhanh chóng vào tấtcảcác mô trong cơthể. Thuốc qua nhau thai và cóthể bài xuất vào sữa mẹ với lượng nhỏ. Betamethason liên kết rộng rãi với các protein huyết tương, chủ yếu làvới globulin. Betamethason làmột glucocorticoid cótác dụng kéo dài. Betamethason được chuyển hóa| chủ yếu ởgan, một phần ởthận và bàixuất vào nước tiểu.
-Dexclorpheniramin cósinh khả dụng vào khoảng 25-50% dobịchuyển hóa đáng kể khiqua gan lầnđầu. Thuốc đạt nồng độtốiđatrong máu sau 2,5-6 giờ. Hiệu lựctốiđađạt | được sau khiuống thuốc 6giờ. Thời gian tác động từ4-6 giờ. Tỷlệgắn kếtvớiprotein huyết | tưởng là70%. Thuốc được chuyển hóa chủ yếu ở gan vàtạo rachất chuyển hóa loại gốc methyl, chất này không cóhoạt tính. Thuốc chủ yếu được đào thải qua thận vàtùythuộc vao pH nước tiểu, dưới dạng không đổi vàdạng chất chuyển hóa loại gốc methyl. Thời gian bán hủy từ2-43giờ.
|QUA LIEU VAXỬTRÍ: -C&c tác dụng toàn thân doquá liều bao gồm: tác dụng giữ natri vànước, tăng chứng thèm ăn, hưy động calci phospho kèm theo loãng xương, mất nítø, tăng đường huyết, tác dụng giảm táitạo mô, tăng cầm thụ với nhiễm khuẩn, suy thượng thận, tăng hoạt động vô thượng thận, rốiloạn tâm thần vàthần kinh, yếu cơ.
-_Trong trường hợp quá liều cấp, cần theo dõi điện giải đổhuyết thanh vànước tiểu. Đặc chú ýđến cân bằng natri vàkali. Trong trường hợp nhiễm độc mạn, ngừng thuổè ù Điều trịmất cân bằng điện giải nếu cần. (UI CÁCH ĐỒNG GÓI: Hộp 10vỉx10viên, chai 500viên. HAN DUNG :36tháng (kể từngày sản xuất). BAO QUAN :Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông qua 30°C. TIÊU CHUAN: TCCS.
ĐỤC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG NEU CAN THEM THONG TIN, XIN HOI YKIẾN BÁC SĨ
CÔNG TYCỔ PHẨN DƯỢC PHAM TRUNG UONG 25 SX: 448B Nguyễn Tất Thành -Q.4 -TP.HCM -VN VP: 120 Hai Bà Trưng -Q.1 -TP.HCM -VN ĐT: (08) 38414968 Fax: (08) 39415550

Ngày 17 thang 01 năm 2013
Tổng Giám peel’
<& S500

Ẩn