Thuốc VTCefal: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVTCefal
Số Đăng KýVD-17993-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng Cefadroxil – 500mg
Dạng Bào ChếViên nang
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược phẩm TW 25 448B, Nguyễn Tất Thành, Q. 4, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược phẩm TW 25 120 Hai Bà Trưng, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh
MẪU
HỘP
Ì`
Số

SX,
ngay
SX
&
hạn
dùng
được
in
phun
trên
hộp

Ã
PHÊ
DUYỆ

Lan
dau:
a.)
Adal
aebible

Cefadroxil
500
mg
Cefadroxil
500
mg

Thanh
phan:
Cefadroxil………………….
..-cccccccc
500
mg

dược
v.đ…………………..
1viên
nang
Chỉ
định,
chống
chỉ
định,
liều
dùng

cách
dùng:
Xem
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng.
Bảo
quản:
Nơi
khô,
tránh
ánh
sáng,
nhiệt
độ
không
quá
30°C.
Tiêu
chuẩn:
TCCS.
Composition: Cefadroxil……………………
..ccc
c2
500
mg
Excipients
s.q.Í…………………..
1capsule
Indications-Contraindications- Dosage
and
administration:
See
the
enclosed
leaflet.
Storage:
Store
in
adry
place,
atatemperature
not
exceeding
30°C,
protect
from
light.
Specification:
MS.
DE
XA
TAM
TAY
TRE
EM
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
SĐK-REG SốlôSX-LOT
:
Manufactured
by:
CÔNG
TYCỔ
PHẦN
DƯỢC
PHẨM
TW
25
Ngày
SX-MFD:
CENTRAL
PHARMACEUTICAL
J0INT-ST0CK
COMPANY
N°25
120
Hai
BảTrưng
-Quận
1-TP.HCM
-VN
Mnf.
in:448B
Nguyen
TatThanh
St.-Dist.4
-HCMC
-VN
8Xtại:448B
Nguyễn
TấtThành
-Q.4-
TP.HCM-VN
HD-EXP
:
Office:
120
HaiBaTrung
St.-Dist.1
-HCMC
-VN
ĐT:
(08)
3941
4968
FAX:
(08)
3941
5550
‘YUTÙNGPHARM,
Tel:(08)39414968.
Fax:(08)3941
5550
Vũxungtan

Ngày
27
tháng
08
năm
2012
:
&M
ĐỐC
‘*

NHAN CHAI
Số lô SX, ngày SX và hạn dùng được in phun trên nhãn
Thành phần: Cefadroxil…Tádược v.đ ..†viên nang Chỉ định, chống chỉđịnh, liều dùng vàcách dùng: Xem tờhướng dẫn sửdụng. Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C. Tiêu chuẩn: TCCS. SĐK-REG :BEXATAM TAYTRE EM

BOC KYHUONG DAN Si’DUNG TRUGC KHIDUNG
Zar BỔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM TW25 UPHACE) 120HaiBaTrung -cuốn +-TPHe-và SXlại:448BNguyễn TấtThành-0.4-TP.HCM-VN ĐT:(08)39414968 FAX:(08)39415650

_Composition:CefadroxilExcipients s.q.f. «1capsule Indications-Contraindications-Dosage and administration: See theenclosed leaflet. Storage: Store inadryplace, atatemperature notexceeding 30°C, protect from light. Specification: MS KEEP OUT OF REACH OFCHILDREN SEECAREFULLY THEPRESCRIPTION BEFORE USE
$610SX-LOT :
Ngày SX-MFD: ty
HD-EXP :vu nNGmax

Ngày 27 tháng 08 năm 2012
TỔNG GIÁM Đốc“

tes
ay

NHÃN VỈ
Số lô SX và hạn dùng được dập nổi trên vỉ.

VTCEFAL VTCEFAL VTCEFAL CEFADROXIL 500mg CEFADROXIL 500mg CEFADROXIL 500 mg CTY.CPDƯỢC PHẨM TW25 SĐÐK/REG: CTY.CPDƯỢC PHẨM TW 25

đ |
VTCEFAL VTCEFAL VTCEFAL
|/
CEFADROXIL 500 mg CEFADROXIL 500 mg CEFADROXIL 500 mg SBK/REG CTY.CPDUOC PHAMTW25 SBK/REG:
VTCEFAL VTCEFAL VTCEFAL CEFADROXIL 500mg CEFADROXIL500mg CEFADROXIL 500 mg CTY.CPDUOC PHAM TW25 SDK/REG: CTY.CPDUOC PHẨM TW25

7
Ngày 27 tháng 08 năm 2012 4
TONG GIAM ĐỐC!” )

DS. PHAN XUAN KINH


TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Hy Thuốc bán theo đơn – việc sửdụng antoàn cephalosporin trong thời kỳmang thai chưa được xác
VTCEF AL ụ Jy iene Chidùng thuốc này trong thời kỳmang thaikhi thật cẩn thiết.
Việ Phụ nữcho con hú: Thành phần: en nene Cefadroxil baitiét trong sữa mẹ vớinồng độthấp, không cótác động trên trẻ
-a i đang búsữa mẹ, nhưng nên quan tâm khithấy trẻbịtiêu chảy, tưavànổiban.
“Ts dive (eum oremarcaneiece, Hair Baron olyootet, Tale, sik Nà kh hes th thuố đốvớingười lồixevàvận hành máy móc Magnesi s†eara†) V…………………………—–àchnhhhhHrruhướn 1viên nang 9 9 9 ie
“Chi dinh: Thuéc được chỉ định trong điều trịcác nhiễm khuẩn dovikhuẩn nhạy cảm trong các trường hợp dưới đây: -Viêm thận -bểthận cấp vàmạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa. -Viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản -phổi vàviêm phổi thùy, viêm phế quản cấp vàmạn tính, ápxephổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm taigiữa. -Viêm hạch bạch huyết, ápxe, viêm tếbào, loét donằm lâu, viêm vú, bệnh nhọt, viêm quầng. ~0ác nhiễm khuẩn khác: Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn. Liều dùng -cách dùng: -Thời gian điểu trịtốithiểu từ5-10ngày. Góthể giảm bớt tác dụng phụ đường tiêu hóa nếu uống thuốc cùng vớithức ăn. ~Người lớnvàtrẻem >40kg:1-2viên, 2lần/ ngày tùy theo mức độnhiễm khuẩn. -Trẻ em <40 kg,trên 6tuổi: 1viên x2lần/ ngày. -Người cao tuổi: Cần kiểm trachức năng thận vàchỉnh liều như người suythận. -Người suy thận: Liều khởi đầu 1 -2viên. Liều tiếp theo có thể chỉnh theo bảng: Độthanh thải creatinin Liều dùng Khoảng cách giữa 2liều < 10 ml/ phút †1-2viên 36giờ †1-25ml/ phút 1-2vién 24giờ 26-50ml/ phút 1-2vién 12giờ 0hống chỉ định: ~_Người bệnh cótiền sửdịứng vớikháng sinh nhóm cephalosporin. Thận trọng: -Than trọng khisửdụng cho bệnh nhân mẫn cảm vớipenicilin. -Thận trọng khi dùng cho người bệnh bịsuy giảm chức năng thận rõrệt; người cóbệnh đường tiêu hóa, đặc biệt làviêm đạitràng; trẻ sơsinh vàtrẻ đẻnon. -Dùng cefadroxil dài ngày cóthể làm phát triển quá mức các chủng không nhạy cảm. Cần theo dõi người bệnh cẩn thận, nếu bịbội nhiễm, phải ngừng sửdụng thuốc. Tác dụng không mong muốn của thuốc: -Thường gặp: Buồn nôn, đau bụng, nôn, tiêu chảy. -Ítgặp: Tăng bạch cầu ưaeosin, ban dadạng sần, ngoại ban, nổi mày day, ngứa, nhiễm nấm Candida, ting men gan cóhồi phục. -Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ. Sốt, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan máu. Viêm đại tràng giả mạc, rốiloạn tiêu hóa. Ban đỏ, phù mạch, hội chứng Steven -Johnson. Vàng daứmật, viêm gan. Nhiễm dộc thận cótăng tạm thời urê vàcreatinin máu, viêm thận kếcóhồi phục. Kích động, cogiật, đau đầu, đau khớp. Thông báo cho bácsĩtácdụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc. Phụ nữcóthai: Mặc dùcho tớinay chưa cóthông báo nào vềtác dụng cóhạicho thai nhi, Tương tác thuốc: ~0holestyramin gắn kếtvớicefadroxil ởruột làm chậm sựhấp thụcủathuốc này. ~Giảm tác dụng: Probenecid cóthể làm giảm bàitiết cephalosporin. -Tăng độc tính: Furosemid, aminoglycosid cóthể hiệp đồng tăng độc tínhvới thận. Quá liều vàxửtrí: ~Triệu chứng quá liều cấp tính: Phần lớn chỉ gây buồn nôn, nôn vàtiêu chảy. 0óthể xây raquá mẫn thần kinh cơvà co giật, đặc biệt ởngười suy thận. -Xửtríquá liều: Bảo vệđường hôhấp của người bệnh, thông khí hỗtrợvà truyền dịch. Chủ yếu làđiều trịhỗtrợhoặc giải quyết triệu chứng sau khirửa, tẩy dạdày-ruột. Dược lực học: Cefadroxil làkháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ1,cótác dụng diệt khuẩn, ngăn can syphát triển vàphân chia của vikhuẩn bằng cách ứcchế tổng hợp vách tếbào vikhuẩn. Phổ kháng khuẩn của cefadroxil tương tựnhư cefalexin. Thử nghiệm invitro, cefadroxil cótác dụng diệt khuẩn trên nhiều loại vikhuẩn Gram dương vàGram âm. Các vikhuẩn Gram dương nhạy cảm bao gồm các chủng Siaphylococcus cóvà không tiết penicilinase, các chủng Streptococcus tan huyét beta, Streptococcus pneumoniae va Streptococcus pyogenes. Cac vikhudn Gram âm nhạy cảm bao gồm Escherichia coli, Kleb-siella pneumoniae, Proteus mirabilis vaMoraxella catarrhalis.Dược động học: 0efadroxil bền vững trong acid vàđược hấp thụ rấttốtởđường tiêu hóa. Với liều uống 500 mg hoặc 1g,nồng độđỉnh trong huyết tương tương ứng với khoảng 16và30microgam/ ml, đạt được sau 1giờ 30phút đến 2giờ. Thức ănkhông làm thay đổi sựhấp thu thuốc. Cefadroxil phân bốrộng khắp các mô vàdịch cơthể. Thể tích phân bốtrung bình là18lít/1,73 m°, hoặc 0,31 lít/ kg. Khoảng 20% cefadroxil gắn kết với protein huyết tương. Gefadroxil điqua nhau thai vàbài tiết trong sữa mẹ. Thuốc không bịchuyển hóa. Hơn 90% liều sửdụng thải trừtrong nước tiểu ởdạng không đổi trong vòng 24 giờ qua lọccầu thận vàbàitiết ởống thận. Nửa đời của thuốc trong huyết tương làkhoảng 1giờ 30phút ởngười chức năng thận bình thường; thời gian này kéo dài trong khoảng từ14đến 20giờ ởngười suy thận. 0efadroxil dược đào thải nhiều qua thẩm tách thận nhân tạo. Trình bày :Hộp 10vỉx10viên, chai 100 viên. Hạn dùng: 24tháng (kểtừngày sản xuất). Bảo quản :Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 3070. Tiêu chuẩn: TCCS. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG NẾU CẦN THEM THONG TIN, XIN HO! YKIEN BAC ST GMP-WHO a 2 2 2 CÔNG TYCỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 25 SX: 448B Nguyễn Tất Thành -0.4 -TP.HCM -VN VP: 120 Hai Bà Trưng -Q.1 -TP.HCM -VN ĐT: (08) 39414968 Fax: (08) 3941 5550 đun Vin " hank Ngay 27 thang 08 nam 2012 TONG GIAM ĐỐC“ aThate» b ZPHAN XUÂN KÍNH

Ẩn