Thuốc VT – Lexin: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVT – Lexin
Số Đăng KýVD-19050-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCephalexin- 500 mg
Dạng Bào ChếViên nang
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược phẩm TW 25 448B, Nguyễn Tất Thành, Q. 4, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược phẩm TW 25 120 Hai Bà Trưng, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh
Pe
és3

MAU HOP: VT-LEXIN (1/2)
BỘ Y TẾ Số lô SX, ngày SX và hạn dùng được in phun trên hộp.
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC |_
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lan di: dB Idenlaebelag,

Thành phần:
Cephalexin………………………. 500 mg
Tá dược vd………………….. 1viên nang
Chỉ định, chống chỉ định, liều dùng
và cách dùng:
Xem tờ hướng dẫn sử dụng.
Bảo quản:
Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ
khong qua 30°C.
Tiêu chuẩn: TCCS.
ĐỂ XA TẨM TAY TRE EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỰNG TRƯỚC KHI DÙNG

Cephalexin 500 mg
CONG TYCỐ PHẨN DƯỢC PHẨM TW 25 : 120 Hai BảTrưng -Quận 1-TP.HCM -VN SXtak:4488 Nguyễn TấtThành -0.4-TP,HCM-VN ĐT: (08) 3941 4968 FAX: (08) 3941 5550 XIĐINHtbat

|
|
| |

of
MAU HOP: VT-LEXIN (2/2)
Số lô SX, ngày SX và hạn dùng được in phun trên hộp.

_
4
3WNaìị
Cefalexin 500 mg
Composition:
Cefalexin……………………………. B0Ỡ mg
Excipients s.q.f………………….. 1capsule
Indications-Contraindications-
Dosage and administration:
See the enclosed leaflet.
Storage: Store in adry place, atatemperature |
not exceeding 30°C, protect from light. sil |
Specification: MS. ‘ieee |ị
| ị
_§ÐKREG : |
|$616 SX-LOT : Manufactured by: Ngay SX-MFD: CENTRAL PHARMACEUTICAL JOINT-STOCK COMPANY W’25 – , Mi: Mat.In:4488 Nguyen TatThanh St.-Dlat4 -HCMC -VN HD-EXP : Office: 120 HaiBaTrung St.-Dist’ -HCMC -VN Tel:(08)3941 4968 Fax: (08)3941 5550 –

NHÃN VỈ
Số lô SX và hạn dùng được dập nổi trên vỉ.
VT-LEXINCEPHALEXIN 500 mg SOK/REG:
VT-LEXINCEPHALEXIN 500 mg
CTY.CPDƯỢC PHẨM TW25
VT-LEXINCEPHALEXIN 500 mg SBK/REG:
VT-LEXINCEPHALEXIN 500 mg
CTY. CPDƯỢC PHAM TW25
VT-LEXINCEPHALEXIN 500mg SĐK/REG:
VT-LEXINCEPHALEXIN 500 mg
CTY. CPDƯƠC PHAM TW25
VT-LEXINCEPHALEXIN 500 mg SBK/REG:
VT-LEXINCEPHALEXIN 500mg
CTY. CPDƯỢC PHAM TW25
VT-LEXINCEPHALEXIN 500 mg SĐK/REG:

Ngày 07 tháng 12 năm 2012
TỔNG GIÁM Đốc “

NHÃN CHAI
Số lô SX, ngày SX và hạn dùng được in phun trên nhãn.

Ngày 07 tháng 12 năm 2012
TỔNG GIÁM ĐỐC”

TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
|ilA

Rx Thuốc bán theo đơn
VT-LEXIN Viên nang
THÀNH PHẨN: -Cephalexin (dudi dang Gephalexin monohydrat)…………………….. 500 mg -Táđược (Tinh bột sắn, Natri starch glycolat, Natri croscarmellose, Talc, Magnesi stearat) vd. .†viên nang CHỈ ĐỊNH: -Viêm phế quản cấp vàmạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn. -Viêm taigiữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amidan hốc vàviêm họng. -Viêm bàng quang, viêm tuyến tiển liệt, nhiễm khuẩn sản vàphụ khoa, bệnh lậu. -Nhiễm khuẩn da, mô mềm, xương vàrăng. LIỂU LƯỢNG VÀCÁCH DÙNG: -Người lớn: Liểu thường dùng: 1viên, 6giờ/ lần. -Trẻ em: 25-60mụ/ kgthể trọng/ 24giờ, chia thành 2-3lầnuống. -Điểu chỉnh liều khicósuy thận:
Độthanh thải creatinin |Greatinin huyết thanh |Liểu dự trìtốiđa
>50 ml/ phút <132 micromol/ lít|2viên x4lần/ 24giờ 49-20ml/ phat 133 -295 micromol/ lit|2viên x3lần/ 24giờ 19-10ml/ phút 296 -470 micromol/lít |1viên x3lần/ 24giờ CHỐNG CHỈ ĐỊNH: -Người bệnh cótiểnsửdịứng vớikháng sinh nhóm Gephalosporin. -Người bệnh có tiển sử sốc phản vệ do Peniciin hoặc phản ứng trầm trọng khác qua trung gian globulin mién dich IgE. THAN TRONG: -Sitdung Cephalexin dai ngày cóthể làm phát triển quá mức các vikhuẩn không nhạy cảm, trường hợp này nên ngừng thuốc. -Cdn chứ ýtớiviệc chẩn đoán bệnh viêm đại tràng màng giả ởngười bệnh tiêu chảy nặng trong hoặc sau khidùng kháng sinh. -0ần giảm liều Cephalexin cho thích hợp đối vớingười suy thận. -Thận trọng khidùng trong những tháng đầu của thai kỳ. TAC DUNG KHONG MONG MUON: ~Tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nồn, rốiloạn tiêu hóa, đau bụng, viêm đại tràng giả mạc. -Máu: Tăng bạch cầu ưaeosin, giảm bạch cầutrung tính, giảm tiểu cầu. -Da: Nổi ban, mày đay, ngứa, hiếm khi gặp hội chứng Steven -Jonhson, hồng ban đa dạng, hộichứng Lyell, phù Quincke. -Gan: Tăng transaminase gan céhéi phục, viêm gan, vàng daứmật. -Tiết niệu -sinh dục: Ngứa bộphận sinh dục, viêm âm đạo, viêm thận kếcó hổiphục. -Toàn thân: Đau đầu, chóng mặt, phản ứng phản vệ, mệt mỏi. Thông báo cho bác sỹnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. THỜI KỈMANG THAI: Nghiên cứu thực nghiệm vàkinh nghiệm lâm sàng chưa cho thấy códấu hiệu vềđộc tính cho thai và gây quái thai. Tuy nhiên chỉ nên dùng Cephalexin cho người mang thai khithật cần. ⁄ `7 THOI KYCHO CON BU: Néng d6Cephalexin trong sữa mẹ rất thấp. Mặc dùvậy vẫn nên cân nhắc việc ngừng cho con bú nhất thời trong thời gian người mẹ dùng Cephalexin.NGUGI LAI XEVAVAN HANH MAY MOC: Chua ghinhận ảnh hưởng của thuốc đốivớingười láixe và vận hành máy móc. TƯƠNG TÁC THUỐC: -bephtalexin làm giảm tác dụng của oestrogen trong thuốc tránh thụ thai. -Cholestyramin gan vớiCephalexin ởruột làm chậm sựhấp thu của chúng. -Probenecid làm tăng nổng độ trong huyết thanh vàtăng thời gian bán thai cla Cephalexin. QUÁ LIỀU VÀXỬTRÍ: -Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, cóthể gây quá mẫn thần kinh cơ vàcơn động kinh, đặc biệt ởngười suy thận. -Xửtrí: Không cần rửa dạdày, trừkhi da uéng Cephalexin gấp5-10lần liều bình thường. Bảo vệđường hôhấp cho người bệnh, hỗtrợthông khí vàtruyền dịch. Cho uống than hoạt nhiều lầnthay thế hoặc thêm vào việc rửadạdày. Gần bảo vệđường hôhấp của người bệnh lúcđang rửadạdày hoặc đang dùng than hoạt. DƯỢC LỰC HỌC: Cephalexin 1akhang sinh nhém Cephalosporin thế hệ1,cótác dụng điệt vikhuẩn bằng cách ứcchế tổng hợp vỏtếbào vikhudn. Cephalexin bển vững vdi penicilinase cla Staphylococcus, dodécétac dụng vớica các chủng Staphylococcus aureus tiét penicilinase khang penicilin (hay ampicilin). Cephalexin cótác dụng invitro trén các vikhuẩn sau: Streptococcus beta tan mau, Staphylococcus, gồm các chùng tiết coagulase (+), (-)vàpenicilinase, Streptococcus pneumoniae, mot số Escherichia coli, Proteus mirabilis, m6t s6Klebsiella spp., Branhamella catarrhalis, Shigella. DUGC DONG HOC: Cephalexin hấp thu hầu như hoàn toàn ởđường tiêu hóa. Đạt nồng độđỉnh trong huyết tương vào khoảng 9và 18 mierogam/ ml sau †1giờ với liều uống tương ứng 250 và500 mg. 15% liều Cephalexin gắn kết với protein huyết tương. Thời gian bán thải trong huyết tương là0,5 -1,2 giờ ởngười lớncóchức năng thận bình thường, 5giờởtrẻsơsinh và tăng khi chức năng thận suy giảm. Cephalexin phân bốrộng khắp cơ thể, nhưng lượng trong dịch não tủy không đáng kể. Cephalexin qua được nhau thai vàbàitiết vào sữa mẹ vớinồng độ thấp. Cephalexin không bịchưyển hóa. Khoảng 80% liều dùng thải trừranước tiểu, một ítcóthể thải trừqua phân. QUY CACH DONG GOI: Hép 10vĩx10viên, chai 100 viên. HẠN DÙNG. :24 tháng (kể từngày sản xuất). BẢO QUẢN: :Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 30C. TIÊU CHUAN: TCCS ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DUNG TRUGC KHI DUNG NEU CAN THEM THONG TIN, XIN HOI YKIEN BAC SY CONG TYCO PHAN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 25 SX: 448B Nguyễn Tất Thành -04 -TP.HCM -VN VP: 120 Hai Bà Trưng -O1 -TPHGM -VN ĐT: (08) 3941 4968 Fax: (08) 3941 5550 My 28 thang 12 nam 2011 -

Ẩn