Thuốc Vomitamine: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVomitamine
Số Đăng KýVD-18503-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngDiphenynhydramin diacefyllin – 90 mg
Dạng Bào Chếviên nén
Quy cách đóng góiHộp 5 vỉ x 20 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty liên doanh Meyer – BPC 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Khương – TX. Bến Tre, tỉnh Bến Tre
Công ty Đăng kýCông ty liên doanh Meyer – BPC 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Khương – TX. Bến Tre, tỉnh Bến Tre

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
17/10/2013CT LD MEYER-BPCHộp 5 vỉ x 20 viên2000Viên
ae.
A
MAU NAN Vi 10 HUNG DAN DiNG THU
Tên, địachỉ cơ
sở đăng ký và sản xuất:
CÔNG TY LIÊN DOANH MEYER-BPC
6A 3 quốc lộ 60 p.Phú tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
Tên thuốc: VOMITAMINE
Dạng thuốc: Viên nén.
Nồng độ, hàm lượng:
-Diphenhydramin diacefyllin 90 mg
Loại thuốc đăng ký: Thuốc hoá dược.
Loại hình đăng ký: KP ký lại.

MẪU ĐĂNG KÝ TOA THUỐC VOMITAMINE BỘ Y TẾ
CỤC
QUẢN LÝ DƯỢC

Tiêu chuẩn: TCCS
VOMITAMINE “Tất
THANH PHAN:
(Bo) se on SOK: DA PHE DUYET
biulX 1.041.201.
Diphenhydramin diacefyllin 90 mg Ta dugc: Lactose, Tinh bét mi, Comprecel, Talc, Magnesi stearat, Indigotin vừa đủ 1 viên.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén CHỈ ĐỊNH:-Phong say tàu xe. -Ngừa vàđiều trịbuồn nỏn vànôn. -Giảm nhẹ các triệu chứng dịứng do giải phóng histamin như: dịứng mũi, dịứng da. ‘CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
-Mẫn cảm với diphenhydramin vànhững thuốc kháng histamin khác. ị -Trẻ em dưới 2tuổi. ‘ -Người cónguy cơglaucom do khép góc. -Khó tiểu dotuyến tiền liệt hoặc các bệnh khác. THAN TRONG:
Tác dụng an thần của thuốc cóthể tăng lên nhiều khi dùng đồng thời với rượu, hoặc với thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương.
TRƯỜNG HỢP PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Có thể uống thuốc được trong 3tháng cuối của thai kỳ, nhưng không nên uống nhiều lần. ‘ Thuốc được bài tiết một lượng nhỏ qua sữa mẹ, khỏng nên uống thuốc khi cho con bú. TRƯỜNG HỢP LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Không dùng thuốc khi láixehay vận hành máy móc vìkhả năng bịbuồn ngủ. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUON:
-Hệ thần kinh trung ương: ngủ gàtừnhẹ đến vừa, nhức đầu, mệt mỏi, tình trạng kích động. ~Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng. ; ~Tác dụng atropinic: khô dịch tiết phế quản, khỏ miệng, rốiloạn điều tiết, bítiểu.
Thông báo cho Bác sĩcác tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc TƯƠNG TÁC THUỐC: -Rượu vàcác thức uống hay thuốc cóchứa rượu: làm tăng tác dụng anthần của thuốc. -Atropin vàcác thuốc có tác động atropinic (thuốc chống trầm cảm nhóm imipramine, thuốc chống liệt rung có tác động khang cholinergic, thuốc chống co thắt có tác động ‘ atropinic, thuốc anthần kinh nhóm phenothiazine): phối hợp tác dụng ngoại ýnhư gây bítiểu, táo bón, khô miệng.
-Các thuốc gây ứcchế thần kinh trung ương khác (thuốc chống trầm cảm cótác dụng an thần, nhóm barbiturat, thuốc anthần giải loâu): tăng ứcchế thần kinh trung ương, cóthể gây’ nguy hiểm, nhất làkhi láixehay điều khiển máy móc. LIEU LUQNG VA CACH DUNG:
-Người lớn vàtrẻ em trên 12tuổi: uống 1viên hoặc 1,5 viên, nửa giờ trước khi khởi hành. : Nếu cần cóthể lặp lạisau 6giờ, không vượt quá 6viên/ngày. -Trẻ em tử6đến 12tuổi: uống 1viên, nửa giờ trước khi khởi hành. Nếu cần có thể lặp lại sau 6giờ, không vượt quá 4viên/ngày. -Trẻ em từ2đến 6tuổi: nghiền ⁄4hoặc. 1⁄2viên thuốc, đổbột thuốc đã nghiền vào một ly .nước, uống thuốc nửa giờ trước khí khởi hành. Nếu cần cóthể lặp lạisau 6giờ, không vượt Nai ¡2viên/“ngày.
ÌQUÁLIỀU VÀ CÁCH XỬTRí: ( -Triệu chứng: cogiật (nhất làở nhũ nhỉ vàtrẻ em) rốiloạn nhận thức, hôn mê. Ởngười lớn, .
.đặc biệt khi dùng đồng thời với rượu, với phenothiazin, thuốc cũng có thể gây ngộ độc rất: nặng: triệu chứng ứcchế thần kinh trung ương biểu hiện chủ yếu làmất điều hòa, chóng mặt, . .eo giật, ứcchế hôhấp. -Điều trị: Nếu cần thìrửa dạdày, chỉ gây nôn khi ngộ độc mới xảy ra,vìthuốc cótác dụng ` chống nôn, do đó thưởng cần phải rửa dạdày vàdùng thêm than hoạt. |HẠN DÙNG: 36 tháng kểtừngày sản xuất.
‘BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng. ‘QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 05 vỉx20 viên nén.
.ĐQC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. INẾU CẦN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI ÝKIẾN BÁC SĨ. i
ÍTHUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ.
MEYER-BPC
LX CONG TY LIEN DOANH MEYER-BPC MEYER-BPC Số 6A3 quốc lộ60p.Phú tân, thành phố Bến tre, tính Bến tre-Việt nam

MẪU ĐĂNG KÝ VỈ THUỐC VOMITAMINE

“on oe ne on™ Soa
xs `
NON nh panne fos
a MÀ ein „ ne gore yo xae MÀ Ñ
vn
vụ ow NON cc ẫ
b P ate ewe «re w «9 wo Re ne

TONG GIAM DOC

MẪU ĐĂNG KÝ HỘP THUỐC VOMITAMINE a

7 `

QUVONVLS S.YIYNLOVANNVN !NOI.LVOL4I35a16
SNINVLINOA

NA-920j905Ở 91U98 ‘ADenue ‘DIEM URINd‘09ONDEO![TUOTEN CYS ANYdNO2 3tnLN5A LNIOP 2d8-H3A3N
|Số lôSX: 3Ngày SX: |Hạn dùng:
VOMITAMINECPMENHYORAMINE
DIACEFYLUNATE
0MG.
READ THE INSTRUCTION CAREFULLY BEFORE USE. 7 TS a VOMITAMINE
VOMITAMINE Q Sone LIEN DOANHIMEXED BES
SOK: TIÊU CHUẨN: TCCS

THUỐC BÁN THEO ĐỚN PRESCRIPTION DRUG
VDMITAMINE
DIPHENHYDRAMIN DIACEFYLLIN 90MG
ANINVLINOA
SNC
NTUUMO
NROU

te 0 5
Qe ca As
HESi Văn Nên

Ẩn