Thuốc Vomina 50: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVomina 50
Số Đăng KýVD-20493-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngDimenhydrinat – 50 mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 25 vỉ x 4 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An 68 Nguyễn Sỹ Sách, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An 68 Nguyễn Sỹ Sách, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
28/06/2017Công ty cổ phần Dược VTYT Nghệ AnHộp 25 vỉ x 4 viên815Viên
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâu:.ÔÑ..J…3….L..2.4

ANTIEMETIC
VOMINA 50
Dimenhydrinate 50mg
Mnf. by NGHE AN PHARMACEUTICAL AND
MEDICAL EQUIPMENT JOINT-STOCK COMPANY No. 68,Nguyen SySach, Vinh City, Nghe An
as D>
ANTIVERTIGO

SAY TÀU XE

4viên nén
VOMINA 50 Mỗi viên chứa: 50mg Dimenhydrinat Say tàu xe:Người lớnuống 1-2viên, 1/2 giờ trước lúcdi.

Sảnxuấttại TạiCTCPDƯỢC VTYT NGHỆ AN 68Nguyễn SỹSách, TP.Vinh,Nghệ An
Phânphổiđộcquyềnbởi a+. TENAMYD PHARMA CORP. /
CHONG MAT -BUON NON
Distributed by:
TENAMYD PHARMA CORP.
Fr gery

25×4 Tablets _ Chỉ định : Phòng ngừa và điều trịchứng say tàu xe, buổn nôn và nôn sau phẫu thuật, buồn nôn và nôn gây bởi thuốc. Giảm triệu chứng buồn nồn vàchóng mặt do
bệnh Ménière vànhững rốiloạn thuộc mê đạo.
Chống chỉ định : Bệnh Glaucom góc đóng, bệnh phổi mãn tính, phì đại tuyến tiền liệt, trẻem dưới 2tuổi. Không dùng thuốc này trong 3tháng đầu của thời kỳthai nghén.
Để xa tầm tay của trẻ em. Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C
TC: BP2009

VOMINA 50
Dimenhydrinate 50mg

` S 4 7 ÂU XE Cách dùng vàliều lượng : *Say tàu xe: Tran Liều đầu tiên phải uống ítnhất 30phút hoặc 1đến 2 giờ trước khi khởi hành. ? ia Người lớn:1viên đến 2viên 25 vi x4viên nén Trẻ em từ8 đến 12tuổi :1/2 (nữa) viên đến 1 viên.Lặp lạinếu cần, mỗi 4 -6giờ trong suốt cuộc hành trình . – Trẻ em từ2đến 8tuổi :1/4 đến 1/2 viên, mỗi . 4-6 gid. ; ĩ *Buồn nôn vànôn -Chóng mặt : Dimenhydrinate 50mg Ngườilớn: 1viên đến 2viên, oo Trẻ em từ8 đến 12tudi: 1vién. Trẻ em từ2 đến 8tuổi :1/4 đến 1/2viên . . Có thể lặp lại3lần một ngày tuỳ theo sựđáp Sản xuất tại: Phân phối độcquyền bởi: .ứng của bệnh nhân.
Tại CT CP DƯỢC VTYT NGHỆ AN Œ +Ð SBK: 68 Nguyễn Sỹ Sách, TP. Vinh, Nghệ An TENAMYD PHARMA CORP. as is` 010 :
Ngày SX:
CHÓNG MẶT -BUỒN NÔN HD:

‘fw
¢

VOMINA 50
(Dimenhydrinat 50mg )
Thanh phan: Mỗi viên nén chứa: Dimenhydrinate 50mg Tádược vd 01vién (Tá dược gồm: Amylum tritici, Cellulose Microcrystalline, Dioxide, PVP, Magnesi Stearat, Lake indigo carmine, indigo cé
Dang bao ché: Viên nén, tròn, màu xanh nhạt, córạch chéo trên một mặt.
Đặc tính dược lực học: Dimenhydrinat làthuốc kháng histamin, anthần gây ngủ, thuộc nhóm 3: xuất ethanolamin. Thuốc tác dụng bằng cách cạnh tranh với histamin ởthụ thể H1. Ngoài tác dụng kháng histamin, dimenhydrinat còn cótác dụng kháng cholinergic, chống nôn vàtác dụng anthần mạnh. Dimenhydrinat
được dùng chủ yếu làm thuốc chống nôn khisay tàu xe và chống chóng mặt. Cơ chế củacác tác dụng này chưabiết chính xác, nhưng cóthể liên quan tới dimenhydrinat làm giảm kích thích tiền đình vàgiảm chức năng của mêđạo tai. Tác dụng chống nôn cũng cóthể dotác động lên vùng nhận cảm hóa học (chemoreceptive trigger zone). Tác dụng ứcchế hệthần kinh trung ương thường giảm saumột vài ngày điều trịvàhiệu quả chống nôn cóthể giảm phần nàosau khí dùng kéodài.
Đặc tính dược động học: Dimenhydrinate làmuối của Diphenhydramine hydrochloride với 8-chloro theophylline. Dimenhydrinate còn gọi làDiphenhydramine Theoclate. Phần lớn các kháng histamin được hấp thu ngay sau khiuống. Tác dụng của Ng 15phút, với đỉnh điểm trong vòng 1giờ vàkéodài từ 3 6giờ. Diphenhydramine được hấp thutốt từống tiêu hoá, mặc dầu sựchuyển hoá đầu tiên cao qua gan cóảnh hưởng trên sinh khả dụng của toàn hệthống. Đỉnh nồng độhuyết tương đạt vào khoảng 1đến 4giờ sau uống. Thuốc phân phối rộng khắp toàn thân. Kểcảhệthần kinh Trung ương. Thuốc qua nhau thai vàbài thải vào sữa mẹ. Thuốc bám nhiều vào protein huyết tương. Sự chuyển hoá rộng lớn. Phần lớn bài thải vào nước tiểu dạng chất chuyển hóa; phần nhỏ ởdạng thuốc không thay đổi.
Chỉ định điều trị: Xe Phòng ngừa vàđiều trị chứng say tàu xe; buồn nôn và nôn sau phẫu thuật; buồn nôn vànôn gâybởi thuốc. Giảm triệu chứng buồn nôn vàchóng mặt dobệnh Ménière vànhững rối loạn thuộc mêđạo.
Liều lượng vàcách dùng: -Saytau xe: Liều đầutiên phải uống ítnhất nửa giờ hoặc 1đến 2giờ trước khi khởi hành. Người lớn: 1viên đến 2viên. Trẻ emtừ8-12 tuổi: 1/2đến 1viên. ặplại nếucần, mỗi 4- 6 giờtrong suốt quá trình. Trẻ emtừ2 -8tuổi: 1/4viên đến 1/2viên, mỗi 4đến 6giờ. -Buồn nôn và nôn, chóng mặt. Người lớn: 1viên đến 2viên. Trẻ emtừ8-12 tuổi: 1viên. Trẻ emtừ2- 8tuổi: 1/4viên đến 1/2viên. Có thểlặp lại3lầnmỗi ngày tùy theo sựđáp ứng của bệnh nhân.
Chống chỉ định: Quá mẫn với dimenhydrinate hoặc vớicác thuốc kháng histamine khác. Bệnh giaucoma khép góc;bệnh phổi mãn tính; phìđại tuyến tiền liệt; trẻem dưới 2tuổi không dùng thuốc này.
Cảnh báo vàthận trọng khi sửdụng: Báo trước cho bệnh nhân phải thận trọng khi lái xehoặc vận hành máy móc vìdimenhydrinat cótác dung an thần, làm giảm sựtỉnh táo. Tránh dùng thuốc cùng rượu hoặc các thuốc ứcchế thần kinh trung ương khác vìlàm tăng tác dụng anthần. Do tác dụng kháng cholinergic của thuốc, phải cân nhắc kỹtrước khi dùng ở người táo bón mạn (nguy cơliệt ruột), tắc bàng quang, phì đạituyến tiền liệt vìlàm nặng thêm tình trạng bệnh. Tác dụng chống nôn của dimenhydrinat cóthểgây trở ngại cho chẩn đoán ——— sgdkghoipiSn lon Dhzgtiee nhiễm độc khi dùng quáliều các khác. Thuốc cóthể chelấp các triệu chứng độc đối với thính giác, dođó phải thận trọng ởnhững người bệnh códùng các thuốc đặc biệt cóđộc tính đối với thính giác vàphải theo dõi chặt chẽ khidùng cùng với dimenhydrinat. Cần thận trọng dùng thuốc cho người cao tuổi vìdễbịhạhuyết ápthế đứng, chóng mặt vàbuồn nôn.
Tương tác với các thuốc khác vàcác dạng tương tác khác: Dimenhydrinat cóthể làmtăng tác dụng của các thuốc ứcchế thần kinh trung ương như rượu vàbarbiturat. Nếu dimenhydrinat được a déng với các thuốc ức chế thần kinh trung ương thì cần thận trọng để tránh 4ua liều.Vìdimenhydrinat cũng cótác dụng kháng cholinergic nên làm tăng tác dụng
MMT Ma

_Tinh gay buén ngii ciia thuốc này rất thay đổi vàtrong các trường hợp nặng dẫn
MMMM Ma

của các thuốc khang cholinergic. Khi dùng đồng thời với kháng sinh nhóm aminoglycosid hoặc các thuốc độc đối với tai khác, dimenhydrinat cóthể làmche lấpcác triệu chứng sớm của độc tính đối vớithính giác.
Spcéthai vacho con ba: Whh Vomina chocác phụ nữthai mang thai hoặc nuôi con búchỉ thực Àềlợi íchcủa thuốc vượt trội hẳn các nguy cơdothuốc gâynên.
lụ/)b-lỗi với khả năng láixevàvận hành máy móc: †58 buồn ngủ nên bệnh nhân uống Vomina phải thận trọng cảnh giác
aoy ongmong 2 – – JZfgú làADR hay gặp nhất của dimenhydrinat. Một sốtác dụng không mong g#đốn của dimenhydrinat cóliên quan đến tác dụng kháng cholinergic của thuốc. Thường gặp, ADR >1/100 Thần kinh trung ương: Buồn ngủ, đau đầu, hoa mắt, chóng mặt, mất phối hợp vận động.Mắt: Nhìn mờ. Khô miệng vàđường hôhấp. Thính giác: ùtai. ítgặp, 1/1000

Ẩn