Thuốc Vomicur: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVomicur
Số Đăng KýVD-20845-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngDomperidon (dưới dạng Domperidon maleat) – 10 mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm trung ương 2 Số 9 – Trần Thánh Tông – Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
28/07/2014Công ty CPDP TW2Hộp 10 vỉ x 10 viên398Viên
a . 277g

BỘ Y TẾ
CUC QUAN LÝ DƯỢC
PA PHE DUYET
Lần đầu:4.4./..6..I…Ả…

VOMICUR WHO -GMP VOMICUR WHO -GMP Domperidon 10mg CTCP DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 2 DOPHARMA Domperidon 10mg CTCP DƯỢC PHẨM TRUNG (dưới dạng Domperidon maleat) (dưới dạng Domperidon maleat) 2
°on WHO -GMP -4wwevi»ertd WHO -GMP 2s CTCP DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 2 DOPHARMA (dưới dạng Domperidon maleat) CTCP DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 2 DOPHARMA
VOMICUR WHO -GMP VOMICUR DOHANEA Domperidon 10mg CTCP DƯỢC PHẨM TRƯNG ƯƠNG 2 DOPHARMA Domperidon 10mg (dưới dạng Domperidon maleat) (dưới dạng Domperidon maleagy
VOMICUR WHO -GMP WHO -GMP CTCP DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 2 DOPHARMA CTCP DƯỢC PHẨM TRUNG Domperidon 10mg (dưới dạng Domperidon maleat)

‘doy Buoy ugq 29ny; Bunp psuepBuo/iJ 02Óp 0X :2puy un Buọu) 2g2 ÿA2onu) 2g) Buan ‘ugnus Buow Bugyy Buïip 2g “quịp t2 Buou2 ‘Bunp 2g2 gABuôn ner]
“ôn Bugnx weyo ugany OpUR eng nesngp ouy‘iaBudnuy Buna Bugu eaBugnyp oe16 wel “iy#xopuọu ‘2onự) Bunp opuọu ‘egy ney Sugnp wigia ‘ue wigia ‘Aep ÉpwWeIA OpUỌU BAUQU UỌng :quịp J2 LRU UIA [DA”>22992nnrererertrrrrrrrrrrrrrrrre túng BL Bwgp (ieoieui uopueduuoq Bup tap) uopuueduioQ uọtA ÿO9 :9nu) Buo2

đuI (J uopIIaduio(
UNIIWOA
uạu ư@IA 0ÿ X!A0ÿ dỘH dS -OHM

ONN IH DONAL ONAG AS NYG ONONH AM2ÓG WI JUL AVL WY VX3G
:qH :XS 9IS:XSN
uẹu uạIA OL XIAOL dỘH
SUI OQ] uopI1oduio(
UNIIWOA
8tLSzS€’v0 :XV4 L6Z9L/6E’yO :LQ WEN 391A -ION BH-Yur] aw-Yu Buend> NO» ‘2Z91 ZONON ONNAL WYHd DONG ddALDNQD 28)6nx ues Si8Ltz8€ v0:Xva 6£ySL/6€ v0 :LQ WEN 391A -!ON SH-Bu11 øgIEH TO-BuOI QquẸu 1u21 6 VWHVHd00 -ZSNON SNNUL WVHd 9000 NYHd 09Al9NOO
Bues yur YUeR ‘D.0€ HONP OpyeIYU ‘OU ION suenb org
dWS -OHM

(%08 37 AL)
dQH NYW

MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
(MẶT TRƯỚC)
——
DEXA TAM TAY TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DAN SUDUNG TRƯỚC KHI DÙNG NẾU CẦN THÔNG TIN, XIN THAM KHẢO ÝKIẾN BÁC SĨ
Oitnnén
VOMICUR `;

TRÌNH BÀY: Hộp 10vỉx 10viên nén. CÔNG THỨC: Cho 1viên Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat)………….. 10mg Tádược (Tinh bột sắn, Lactose, Povidon, Ethanol 96%, Magnesistearat, Natri croscarmellose)…………. vừa đủ1viên
DƯỢC ĐỘNG HỌC: Hấp thu: Domperidon được hấp thu ởđường tiêu hóa nhưng sinh khả dụng thấp (ở người đói chỉ vào khoảng 14%) dochuyển hóa bước đầu của thuốc qua gan và chuyển hóa ởruột. Sau khi uống 30 phút thuốc đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương.Phân bố: 92% đến 93% thuốc gắn vào protein huyết tương. Domperidon hầu như không qua hàng rào máu não. | Chuyển hóa: Thuốc chuyển hóa rấtnhanh vànhiều nhờ qua trinh hydroxyl hoa va khử N-alkyl oxy hóa. Thời gian bán thải của thuốc ởngười khỏe mạnh khoảng 7,5 giờ vàkéo dài ởngười suy thận. Thải trừ: Domperidon đào thải theo phân vànước tiểu, chủ yếu dưới dạng các chất chuyển hóa. `
DƯỢC LỰC HỌC: Domperidon làchất kháng dopamin. Thuốc hầu như không cótác dụng lên các
thụ thể dopamin ởnãonên thuốc không cóảnh hưởng lên tâm thần vàthần kinh.
Domperidon kích thích nhu động của ống tiêu hóa, làm tăng trương lực cơthắt tâm
vịvàlàm tăng biên độmở rộng của cơthắt môn vịsau bữa ăn, nhưng lạikhông ảnh hưởng lên sựbài tiết của dạdày. CHỈ ĐỊNH: Buồn nôn vànôn do: Viêm dạdày, viêm gan, viêm đường tiêu hóa, nôn dodùng
thuốc, nôn doxạtrị. Cảm giác chướng vànặng vùng thượng vị,khó tiêu sau bữa ăndothức ănchậm
xuống ruột. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Nôn sau khi mổ. Chảy máu đường tiêu hóa. Tắc ruột cơhọc. Trẻ nhỏ dưới 1tuổi. Dùng domperidon thường xuyên hoặc dài ngày. Dùng đồng thời với các thuốc ứcchế CYP3A4 dokhả năng làm kéo dài khoảng QT
như ketoconazol, fluconazol, voriconazol, erythromycin, clarithromycin,
amiodaron, amprenavir, atazanavir, fosamprenavir, indinavir, nelfinavir, ritonavir,
saquinavir, diltiazem, verapamil vàcác chất chống nôn ứcchế thụ thể neurokinin –
1ởnão.LIEU LUGNG VA CACH DUNG: Dung theo sựchỉdẫn của bác sĩ. Liều hàng ngày tốiđacủa domperidon là80mg/ngày. Nên sử dụng domperidon với mức liều thấp nhất cóhiệu quả ởngười lớn vàtrẻem.
Trong trường hợp cần thiết, cóthể tăng liều dùng domperidon đểđạt được hiệu
quả điều trị,tuy nhiên lợiích của việc tăng liều phải vượt trội hơn sovới nguy cơcó
thể xảy ra. Người lớn: 1-2viên/lần, 3-4lần/ngày. Trẻ em: 200 -400 microgam/kg/lần, 3-4lần/ngày Uống thuốc 15-30phút trước bữa ăn.

lw

MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
(MẶT SAU)

Thường gặp, ADR> 1/100 Rối loạn ngoại tháp vàbuồn ngủ xảy ravớiity lệ rấtthấp vàthường dorốiloạn tính thấm của hàng rào máu não (trẻ đẻnon vàtổn thương màng não) hoặc do quá liều. . Chảy sữa, rốiloạn kinh nguyệt, mất kinh, vútohoặc đau tức vú do tăng prolactin |
| huyết thanh cóthể gặp ởngười bệnh dùng thuốc liều cao vàdài ngày. | ¡ Nguy cơloạn nhịp thất nghiêm trọng hoặc đột tửdotim mach cao hon ởbệnh nhân | dùng liều hàng ngày! lớn hơn 30mg vàbệnh nhân trên 60tuổi. |
|
|
]
| TAC DUNG KHONG MONG MUON: |
|
TƯƠNG TÁC THUỐC: Các thuốc kháng cholinergic cóthể ứcchế tác dụng của domperidon. Nếu buộc phải dùng kết hợp với các thuốc này thìcóthể dùng atropin sau khi đã cho uống domperidon.Néu dùng domperidon cùng với các thuốc ‘khang acid hoặc thuốc ứcchế tiết acid thi | phải uống domperidon trước bữa ănvàphải uống các thuốc kháng acid hoặc ứcchế | tiết acid sau bữa ăn. | THẬN TRỌNG VÀ CẢNH BÁO ĐẶC BIỆT KHI DÙNG THUỐC: | Chỉ được dùng domperidon không quá 12tuần cho người bệnh Parkinson. Có thể | xuất hiện các tác dụng cóhại ởthần kinh trung ương. Chỉ dùng domperidon cho | người bệnh Parkinson khi các biện pháp chống nôn khác, antoàn hơn không cótác dụng. Phải giảm 30% -50% liều ởngười bệnh suy thận vàcho uống thuốc làm nhiều lần | trong ngày. | Sửdụng thận trọng trên ìnhững bệnh nhân cónguy cơ cao như: -Có khoảng thời gian dẫn truyền xung động tim kéo dài (đặc biệt làkhoảng QT). -Bệnh nhân córốiloạn điện giải rõrệt(hạ kali máu, hạ magnesi máu). | -Bệnh nhân cóbệnh tim mạch (như suy tim sung huyết). PHỤ NỮCÓ THAI: | Domperidon không gây quái thai. Tuy nhiên, để an toàn, tránh dùng thuốc cho | người mang thai. |
PHỤ NỮ CHO CON BÚ: Domperidon bài tất vào sữa mẹ với nồng độthấp; không dùng thuốc cho người cho | con bú. | TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Không dùng thuốc khi láixe và vận hành máy móc. | QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬTRÍ: | Xử tríngộ độc cấp vàquá liều: Gây lợiniệu thẩm thấu, rửa dạ dày, điều trịtriệu | chứng. | BẢO QUẢN: | Nơi khô, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng. | HẠN DÙNG: | 36tháng kểtừngày sản xuất. | Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì. | |
9Trần Thánh Tông -Q.Hai Bà Trưng -Ha Nội -Việt Nam Y DT: 04.39715439 FAX: 04.38211815
||
: 3 |
CONG TY CO PHAN DUOC PHẨM TRUNG ƯƠNG 2 |
| |
sảnxuất tại: CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 2 Lô 27, KCN Quang Minh -Mê Linh -Hà Nội -Việt Nam ĐT: 04.39716291 FAX: 04.35251484
DOPHARMA
Ha Néi, ngay ~> thang /2 nam 2013

Ẩn