Thuốc Volsamen: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVolsamen
Số Đăng KýVD-15497-11
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngDiclofenac natri; Methyl salicylat; Menthol; Camphor- 100mg; 400mg; 400mg; 200mg
Dạng Bào Chế Gel nhũ tương bôi da
Quy cách đóng góihộp 1 tuýp 10 gam
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược TW Medipharco – Tenamyd Số 8 Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược TW Medipharco – Tenamyd Số 8 Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
10/10/2012Công ty cổ phần Dược phẩm TW Medipharco – Tenamydhộp 1 tuýp 10 gam gel nhũ tương15000Tuýp
10/10/2012Công ty cổ phần Dược phẩm TW Medipharco – Tenamydhộp 1 tuýp 10 gam gel nhũ tương15000Tuýp
25/09/2013Cty CP LD DP Medipharco Tenamyd BR s.r.lhộp 1 tuýp 10 gam gel nhũ tương15000Tuýp
MẪU HỘP GIẤY

/O/CONG TY CPA
‘ÍDƯỢC TRUNG U

12cm
Volsamen’ Tube 109 3
ANTI-INFLAMMATORY; ANALGESIC MEDIPHARCO
Compositions: Each 10gcontains: Indications -Contraindications Sodium Diclofenac …. &Dosage -Administration &Another Informations: NO Methyl salicylate …. Seeinsert. 3 Menthol…. ‘i Storage: Store inadryplace, below 30°C, protect from light. Camphor….. KEEP 0UT 0FREACH 0FCHILDREN CN aa PLEASE READ PACKAGE INSERT BEFORE USING
See =
ca W 1 P 0 samen Tuýp 100
CTCP DUOC TW MEDIPHARCO-TENAMYD Nó Wn © 8Nguyễn Trường Tộ-Tp.Huế -Việt nam an
Thành phần: Mỗi 10g cóchứa: Ghỉ định -Chống chỉđịnh &Gách dùng -Liều dùng Natri diclofenac ………..100mg &Các thông tinkhác: Xindoc tờhướng dẫn sửdụng. Methyl salicylat . .400 mg Điều kiện hảo quản: Menthol…………………….400 mg Nơikhô thoáng, dưới 30, tránh ánh sáng. Camphor……………….200 mg DE XA TAM TAY CUA TRE EM Táduợc vừa đủ……….. 40g ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRUGC KHI DUNG
01( 0}la fo.250 40 Les MAU TUYP NHOM 10g ⁄œ

3 CÔNG TY CPX
šÍbược TRUNG vo’ tall –
*MEDIPH Ree) ¿|lkawe É& đa
ê TENA) samen® es
Tuyp 10g
~7?
£T0P DƯỢC TWMEDIPHARCO-TENAMYD
HUA eS

|| > |Emulgel topical CHÍ ĐỊNH
Volsamen® KHÔNG ĐU0C UỐNG © KHONG DUOC BOIVAO MAT
MEDIPHARCO
*Qhi chú: Số lô SX và hạn dùng được dập ở đáy tuýp

MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Tờhướng dẫn sử dụng thuốc:
VOLSAMEN
Gel nhii tuong béi da
CÔNG THỨC: Mỗi tuýp 10gchứa:

Natri Diclofenac ….100 mg Methyl salicylat. .400 mg Menthol………………. ….400 mg Camphor……………………….200 mg Tádược: Carbomers, Triethanolamin, Cetyl Alcol, Tween 20,Span 80, lsopropanol, Propylen glycol, Nipagin, Nipasol, Nước cất.. vừa đủ10gam. CHỈ ĐỊNH: Được dùng điều trịtạichỗ trong cáctrường hợp: *Gác chứng sưng nhức dothấp khớp: -viêm gân, viêm quanh khớp, hộichứng vai-bàn tay. -Đau nhức các khớp ngoại biên vàcộtsống, bệnh lýquanh khớp.. *Các chứng viêm cónguồn gốc chấn thương ởgân, dây chằng, cơvàkhớp như bong gân, đụng giập, saikhớp. CACH DUNG -LIEU DUNG: Dùng bôingoài dađểxoa bóp, tạinơisưng nhức 3-4lầntrong ngày. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Mẫn cảm vớiDiclofenac hoặc bấtcứcác thành phẩn khác của thuốc vàcác thuốc kháng viêm không Steroid khác. Không được bôithuốc vào mắt, vếtthương hở,chảy máu hay vùng dabịtrầy xước Phụ nữcóthai vàtrẻemdưới 2tuổi THAN TRONG: Chỉdùng bôingoài da,không được uống. No. Không dùng kèm vớibăng dán nóng, không băng chặt. V TAC DUNG KHONG MONG MUON: k ⁄ Cóthểxảy racác phản ứng phụ như mẫn cảm hoặc kích ứng ởchỗ bôithuốc. Thông báo cho bác sỹnhững tácdụng không mongmuốn gặp phải khisửdụng thuốc TƯƠNG TÁC THUỐC: Diclofenac làm tăng nồng độcủa Lithium, Digoxin khidùng đồng thời, làm tăng nguy cơchảy máu khidùng đồng thời vớiTiclopidin. Dùng Diclofenac phối hợp vớiAspirin sẽlàm tăng nghiêm trọng tổnthương dạdày, ruột… SUDUNG QUA LIEU: Sidung VOLSAMEN trén vùng darộng vàtrong thời gian dàikhông loại trừkhả năng gây tác dụng phụ toàn thân thứphát. Triệu chứng: -Nhức đầu, bổn chồn. Phù, dịứng (đặc biệt cothắt phế quản ởngười bệnh hen), choáng phản vệkểcảtụthuyết áp, viêm mũi, mày đay. -Dau ving thượng vị,buồn nôn, nôn, ỉachảy, trướng bụng, chán ăn,khó tiêu -Tăng các transaminase. Giảm bạch cẩu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầutrung tính, tăng bạch cầu áitoan, giảm bạch cầu hạt, thiếu máu ~Ùtai. Nhìn mờ, điểm tốithịgiác, đau nhức mắt, nhìn đôi. XÙtrí quá liều. Khicótriệu chứng dịứng vớiDiclofenac phải ngừng thuốc ngay. Biện pháp chung làđiều trịtriệu chứng và hỗ trợ. LỮI KHUYẾN CÁO: Đểxatầm tay của trẻem Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tinxin hỏi ýkiến hác sỹ. ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN: Nơi khô thoáng ,dưới 30/0, tránh ánh sáng TRÌNH BÀY: Tuýp 10gam, Hộp 1tuýp kèm tờhướng dẫn sửdụng. HẠN DÙNG: 36tháng kểtừngày sản xuất Không dùng thuốc quá 30ngày kểtừkhi mởnắp tuýp thuốc
CTCP DUQC TW MEDIPHARCO-TENAMYD 8Nguyễn Trường Tộ-Tp.Huế -ViệtNam MEDIPHARCO ĐT:054. 3823099 -3827215 Fax054.3826077
2011
a
Hué;-ngay . tháng z¡ năm

Ẩn