Thuốc Viticalat: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcViticalat
Số Đăng KýVD-19062-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngTicarcilin (dưới dạng ticarcilin dinatri) ; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) – 3 g; 0,2 g
Dạng Bào ChếThuốc bột pha tiêm
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ + 2 ống nước cất pha tiêm 5 ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm VCP xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm VCP xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
30/05/2014Công ty Cổ phần VN PharmHộp 1 lọ, 10 lọ; Hộp 1 lọ + 2 ống nước cất pha tiêm 5 ml104000Lọ
25/06/2013Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP130000Lọ
17/05/2019Công ty cổ phần dược phẩm VCPHộp 1 lọ, 10 lọ; Hộp 1 lọ + 2 ống nước cất pha tiêm 5 ml130000Lọ
CONG TY CO PHAN DUGC PHAM VCP 4 đi 4 / |
| M % – . . ,
“| MAUNHAN DANG KY
THUOC BOT PHA TIEM VITICALAT
1. Nhãn lọ- tỉlệ 100% al

BO Y TE Ls ch “+ i Pry >> CUC QUAN LY DUOC | | fee 7C QUÁI ‹ Í[[VITICALAT HH +) A PHE DUYET ih 3g Ticarcilin +0,2g acid Clavulanic ¡2c . | THUỐC BẢN THEO ĐƠN ẳBo 5 TIẾC BI PATÊN -TÊN Them mages 5$3 Q Lan div AD) bs.201)
L——2-Nhãn-hộp-01 lọ ~tỉ lệ 100%
WA AKuwpp: 9)Ep’dx3/QH ẤÂU uUU:,N’Q9IE8/XS 0I9S
ÁẤui ulpp:ØIEP’BIW/XS XgBN(
LV’IVOILLIA @
R THUOC BAN THEO DON | Đểxatắmtaycủatrẻem. R PRESCRIPTION DRUG Keep outoftheraach ofchidren. ˆ ¡Đọc kỹhướng dẫnsửdụng trước khídừng. Reed carefully theinstruction before use.
—— a. AT ễề§5g. or ome VITICALAT | te: VILICALAT | -MỖILỌCHỨA: | “EACH VIAL CONTAINS: |3gTìcmrcin (dướidangTicarclin dinairi) Ị 3gTicarrin (asTicarcllin disodhun) | |0.29ackdClavuentc (austdangKal Clrvutanat) 0.20Clavutanic acid (asClavulanate potaseism) |new as tb mae “INDICATIONS 7= | “7 _CÁCH DI UDÙNG: |tongtờhướng ° lua | : | | V |CHỐNGcHøNH — ;jdhhướng \V// a =— uo V/ |BAO QUAN: Ngkhô, dưỡi3C, Lin 7 .®TORAGE: Kaep inadrypiace, below
30°C, Ÿ trắnh ánh sáng. : | protect fromight. 1
| – TIÊU CHUAN: USP32, i _SPECIFICATIONS: USP32 |as ed `. — SOK/REG. N°:
C I@_____ Œ HỘP 1LỌTHUỐC BỘT PHA TEM |tànmớise CÔNG TY
CỔ PHẨM DƯỢC PHẨM VCP BOX OF4VIAL FOR INJECTION Fe aroT RMACEUTICAL J.C Ten hemca ĐỊACHỈ:THANH XUÂN -SÓCBƠN-HÀNỘI-VIỆTNAM FOR INTRAVENOUS INJECTION ADDRESS: THANKXUAN -SOCSON -HANI -VIETNAM

CÔNG TY CÔ PHÀN DƯỢC PHẨM VCP
MẪU NHÃN ĐĂNG KÝ
THUỐC BỘT PHA TIÊM VITICALAT [ee
3. Nhãn hộp 01 lọ + 01 ống nước cát pha tiêm do XNDP 120 sản xuất -tỉlệ 100%:

| AKuwwpp: eyep’dx3/qH | | £Áui tuiứU:,N’9)88/XS 9195 = a ÁÁui uipp:Ø)ep’BJJ/X6 Á€BN | :
CA 0022.2001).
LV’IVOILIA,

| /
/ |
|||
Ỉ 1 | 3 |
|| THUỐC BAN THEO DON | Đểxatâmtaycit trẻem. IX PRESCRIPTION DRUG |Keep outofthereach ofchildren.
‘VITICALAT | (II
|
3gTicarcilin +0.2g acid Glavulanic 3gTicarcillin +0.2g acidClavulan
|fl
-VITICALAT: IÑ: VITICALAT ||

“abenop cú EACH BOX CONTAINS: _*0†lọthuốc bộtphatiêm: “01vialofpowder forinjection: .__3g Tiesrcin (đØidạngTicarclin dinet!) 3gTicarcallin (2sTicarcillin disodium) | |012gectClavuleni (ditdngKalCrvutena) 0.29Clavutanic acid(asClavtsanate potassiuen) |”02dng nute ctphetit Smt: | |”02ampoule ofwater forinjection 5ml: _. ¡Hẹndùng: 36tháng kểtừngây sảnxuẤt -|
. Exp.date: 38monihs |
Ị Onxemtrên Sngdung mo) – lj|(Please seethelabel ofampauie) i t ¡_,8ÐK :VD- 182 -0 r¬ ra |Reg.NP: VD-0182 -09 ‘| ,Sảnxuấttại: XNDP 120 i| || /| |Manufactured by:Apharma i |Coen sử 1 + | // INDICATIONS : | |.CACH DÙNG-LIỀU NG: |rrgahatng |
1| Vv/ |usace 3}Please reed LÌ os | necol ape ec i a a | | _ | QUẦN: Nơikhô, dưới Ị | | wah arn ting | ||_STORAGE: Keep inaadyplace, bab SỨC, ‘_`TIÊU CHUẨN: USP32. / ows i lacceccceeebsss==s=sr | | SPEGIRCATIONS: USP 22a, |SDK /REG. N°: | i;
HỘP 1LỌ+1ỐNG |(LZ | BOX OF 1VIAL +1AMPOULE IŒ —— | wertectredby VGPPHARMACEUTICAL J.8.C | TEM TINH MACH aa FOR INTRAVENOUS INJECTION sii VCR da

TONG GIAM BOC
ps Guin Vin Cueng

CONG TY CO PHAN DUGC PHAM VCP
_ MAU NHAN DANG KY i
THUOC BOT PHA TIEM VITICALAT
4. Nhãn hộp 01 lọ + 01 ống nước cất pha tiêm do CTCPDP TW1 sản xuất -tỉ lệ 100%:
AKwwpp: øyep’dX3/qH
£ẨU uluU:,N’d9)E8/XS O19S
ÁÁu1uip p :Ø)EÐ’ÖJ/N/XS X€BN
STU tae co oT
LVIVOLLIA|

IX Á ‘BSxatimtaycbstréom. KXKeep out ofthereach ofchiddren. | Nw! THUỐC BAN THEO DON ÌĐạc kỹhướng dẫn ithang tước khiding, PRESCRIPTION DRUG Reed cansluly the wee. |
VITICALAT Ẩn VITICALAT In 3gTicerellin +0,2g acid Clavulanic 3gTicarciHin +0,2g acid Clavulanic.

-MỖIHỘP CHỮA: pm EACH BOX CONTAINS: _*0†lọthước bộtphatiêm: | | “Ofvielofpowsler forinjection: |30Tri (dướidựngTicaroin đănati) | |99Tearcin (anTea nay | KH. |
| 0.2yClavutanicacid (asCtavutanate potassium) L.- F ,*02 Ofwater for Smt: |Han dùng: 38tháng kểtửngàysảnxuất –
| coped 30meree men khe si, mơ |we uyàn, i = =_c = |(Please seethelabel ofampoule)
\ // _Sảnsuấttạý: CTCPDP TW1-PHARBACO, 1 Vee meatachsred by PHAREAGO,
X/ / CHIDAH Xndoe X fs |INDICATIONS 3 | V/ `GẮÊH DŨNG-LIỀU DŨNG: tgtðhướng – V7/ USÁ2E ÌPhsee ad ry * /{ Te / “|enclosed leafiet | = Se Pin :)amare iy. Ly CONTRA -INDICATIONS 😐 i
: Nơikhô,dưới30°C, 1|
Ỉ i | tránh ánhsáng, 1 _ STORAGE: Keep inadryplace, below 30°C, ‡
i | protect from light.
momtecven (_8PECICATONS:USPS SOK /REG. N°: |
HỘP 1LỌ +1ỐNG % a BOX OF 1VIAL +1AMPOULE ae CÔNG TYCỔPHẨN DƯỢC PHẨM. Manuioctued by:VCPPHARMACEUTICAL J.8.C TIÊN TĨNH MẠCH oidcolsHania. SBCaia =f wot ingni FOR INTRAVENOUS INJECTION “4000×138 THA»AEUAN- BOCSƠN HANOI Virai
—~”
TONG GIAM BOC CONG TY
a

EOL
Se

CÔNG TY CỎ PHÀN DƯỢC PHẢM VCP
MẪU NHÃN ĐĂNG KY
THUOC BOT PHA TIEM VITICALAT
9. Nhãn hộp 10 lọ -tỉlệ 70%
LuUIiEinAeI2 pi2e 6z UTE eel
LVT VOLLIA

3g Ticarcillin +0,2g acid Clavulanic
THEM TINH MACH
i 3ì ề 2 : 2 i : gi | i iH ij + 3ã Ze H | £3 vã it ag sẽ – ịH 4 tị : ai E Z Ệ ®- G3 Ễ 7 | RE
|5Prescription drug Box of10vials |

‘VITICALAT
3g Ticarcillin +0,2g acid Clavulanic
FOR INTRAVENOUS INJECTION
TONG GIAM DOC
n Vin Cuong
BOKREG.
entice

P01sCal:THAMN
IUAR-
ĐÓCBƠM-HẢMỘI-VIỆTNAM.

sảns8lạ:CÔNGTYCỔPHAN
DƯỢC
PHAMVCP
ve:

.
PY
Woe,
i

3MP Rx Thuốc bán theo đơn WHO
HUONG DAN SU DUNG
Thuốc bột pha tiêm VITICALAT
1. Trình bày:
+ Hop 01 lo, hdép 10 lọ, hộp 01 lọ + 02 ống nước cất pha tiêm 5m].
+_ Hộp 01 lọ + 02 ống nước cất pha tiêm 5ml, sản xuất tại công ty cô phần Dược
Phẩm Trung Ương 1- Pharbaco, 160 Tôn Đức Thắng — Đống Đa ~ Hà Nội, số
đăng ký VD — 8092 ~ 09, hạn dùng 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
+ Hộp 0] lọ + 02 ống nước cất pha tiêm 5ml, sản xuất tại Xí Nghiệp Dược Phẩm
120 ~ Arpharma, 118 Vũ Xuân Thiều -Long Biên — Hà Nội, số đăng ký VD ~
9182 — 09, hạn dùng 36 tháng kẻ từ ngày sản xuất.
2. Công thức: cho Ilọ.
Ticareilin (đưới dang Ticarcilin dinatri): 3g.
Acid clavulanic (dui dạng Kali clavulanat) :0,2g.
3. Dược lực học:
Ticarcillin là một kháng sinh bán tổng hợp có phố rộng ,có hiệu lực điệt khuẩn
trên nhiều loại vi khuẩn gram dương, gram âm hiếu khí và vi khuẩn ky khí.
Ticarcillin dễ bị mất tác dụng bởi enzym B-lactamase, do đó, phổ hoạt động không
bao gồm các sinh vật sản xuất các enzym -lactamase.
Acid clavulanic là một B-lactam, cấu trúc liên quan đến các penicillin, sở hữu khả
năng bất hoạt một loạt các enzyme ƒ-lactamase thường được tìm thay trong vi khuan
dé khang véi penicillin va cephalosporin.
Việc xây dựng ticarcillin với acid clavulanic trong VITICALAT gitp cho
ticarcillin khong bi mat tac dung béi enzyme j-lactamase và có hiệu quả mở rộng phổ
kháng sinh ticarcillin bao gồm rất nhiều vi khuẩn thường kháng với ticarcillin và thuốc
kháng sinh B-lactam khác.
Vì vậy, VITICALAT có các tính chất đặc biệt của một kháng sinh phổ rộng và
một chất ức chế B-lactamase, đã được chứng minh có khả năng chống lại hầu hết các
chủng vi sinh vat sau day:
*Vi khuẩn Gram đương hiếu khí:
Siaphylococcus aurews (có sản xuất và không sản xuất B-lactamase)
Staphylococcus epidermidis (có sản xuất và không sản xuất B-lactamase)
Staphylococci khang methicillin /oxacillin phai dugc xem xét đề kháng với
ticarcillin /clavulanic acid.
*Vi khuan Gram 4m hiéu khí:
Citrobacter (c6 san xuat va khéng san xuat B-lactamase)
Enterobacter oai bao gém ca E. cloacae (cé san xuất và không san xuat B-
lactamase)
Escherichia coli (co san xuat va khong sản xuat B-lactamase)

#::

Haemophilus influenzae (co san xuat va khong san xuat B-lactamase) †
Klebsiella bao g6m K. pneumoniae (có sản xuất và không sản xuất B-lactamase)
Pseudomonas loài P. aeruginosa (có sản xuất va không sản xuất B-lactamase)
Serratia marcescens (c6 san xuat va không sản xuất B-lactamase)
*Vị khuân ky khi:
Clostridium loai C. perfringens, C. sporogenes, ramosum C. va C. bifermentans
(có sản xuất và không sản xuất B-lactamase).
Bacteroides fragilis (có sản xuất và không sản xuất J-lactamase).
Prevotella (trước đây là Bacferoides) melaninogenieus (có sản xuất và không sản
xuât B-lactamase).
4. Dược động học:
Sau khi truyền tĩnh mạch (30 phút) của 3,2 gam VITICALAT, nồng độ đỉnh trong
huyết thanh của cá ticareillin và acid clavulanic đạt được ngay lập tức sau khi truyền
xong. Ticarcillin trong huyết thanh sau khi truyền tương đương khi sử dụng ticarcillin
một mình với mức độ trung bình trong huyết thanh cao điểm là 330 mcg /mL. Tương
ứng với mức độ trung bình trong huyết thanh cao điểm của acid clavulanic là 8mg /
ml.
Khoảng 60% dén 70% cua ticarcillin va khoang 35% dén 45% ctia clavulanic acid
được bài tiết không thay đổi trong nước tiểu trong 6giờ đầu tiên sau khi tiêm truyền
một liều duy nhất VITICALAT ởtình nguyện viên khỏe mạnh với chức năng thận
binh thường.
Thành phần của VITICALAT gắn với protein huyết tương với tỷ lệ khá cao;
tiearcillin đã được tìm thấy là khoảng 45% liên kết với protein huyết tương của con
người và acid clavulanic khoang 25% .
Khi dùng thuốc đồng thời với probenecid có thể làm tăng nhẹ nông độ và kéo dài
thời gian bán thải của ticarcilin, nhưng không làm ảnh hưởng tới acid clavulamic.
Ticareillin có thể được phân bố nhiều vào trong các mô và dịch kẽ sau khi tiêm
truyền.Ticareilin xâm nhập được vào dịch não tủy (ở những bệnh nhân bị viêm màng
não), dịch mật, dịch màng phối, dich mang bung, dich tuyén tiền liệt, nước bọt va
trong các mô như: tim, túi mật, xương, mật, phúc mạc, tuyến tiền liệt, và tử cung.
Ticarcilin và acid clavulanic vào sữa mẹ với nồng độ thấp.
Ticarcillin và acid clavulanie có thể được loại bỏ từ các bệnh nhân lọc thận, số
lượng thực tế loại bỏ phụ thuộc vào thời gian và loại chạy thận.
5. Chi định
VITICALAT được chỉ định trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn sau:
— Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới.
— Nhiễm khuẩn da, mô mềm và cấu trúc đa.
— Nhiễm khuẩn xương tủy.
—_ Viêm phổi.
— Viêm mang nao do Haemophilus influenzae.
— Mét sé truong hop nhiém khuan huyết.

er
— Một sô trường hợp nhiêm khuân đường tiết niệu. sinh dục. ô bụng. tử cung và
vùng chậu.
— Nhiém trung gay ra bởi các vi khuân hiệu khí gram âm và các sinh
vật kháng với các cephalosporin khác, aminoglycosides, hoac penicillin da dap
ứng điều trị.
Tuy nhiên tốt nhất vẫn là điều trị theo kháng sinh đồ.
6. Liều dùng:
Duong dung: Chi ding tiém tinh mach va truyén tinh mach cham.
Liều dùng:
-Người lớn: Liều thường dùng là 3,2g mỗi 6-8giờ/lần.
Liêu lượng và đường dùng nên được xác định bởi mức độ nhiễm khuân của bệnh
nhân, tình trạng của bệnh nhân, mức độ nghiêm trọng của nhiễm trùng, và tính nhạy
cảm của các sinh vật gây bệnh.

Hướng dẫn liêu dùng

Trọng lượng Tên bệnh Liêu dùng (g) | Cách dùng
Bệnhnhân> | Nhiễm khuẩn đường tiết B,2g Mỗi 4-6 giờ
60kg niệu có biến chứng
| Nhiễm khuẩn đường tiệt | 3,2g Mỗi 8— 12h
niệu không biến chứng
Nhiễm khuân phụ khoa | 3.2 Chia liêu 200mg
nhẹ và vừa |Ticarcilin/kg, mỗi 4-6 giờ
Nhiễm khuân phụ khoa |3.2 |Chia liều 300mg
nặng | |Ticarcilin/kg, mdi 4 gid
Nhiém khuan 6bung 3,2 Mỗi 4-6 giờ
Moi đợt điều trị nhiễm khuân ôbụng kéo dài 10-14 ngày, thấp nhất là
5-7 ngày

Bệnh nhân
dưới 60kg
Liều 3,2g, Chia liều 200mg Ticarcilin/kg, mỗi 4-6 giờ.

-Trẻ sơ sinh dưới 3thắng tuổi: Vì tính an toàn của thuốc đối với trẻ đẻ non dưới 3
tháng tuổi chưa được nghiên cứu, do đó, không khuyến cáo sử dụng Viticalat cho các
trường hợp này.
-Trẻ em trên 3 thang tuổi tới 16 tuổi nặng dưới 60kg: 200mg Ticarcilin/kg thé
trong/ngay, 6h/ lần; trường hợp nhiễm khuẩn nặng, có thé tang tong liều tối đa lên 200
mg/kg thé trong/ngay
-Tré em trén 3 thang tuổi tới 16 tuổi nặng trên 60kg: 3,28, mỗi 4-6 giờ tùy theo
mức độ nhiễm khuẩn.
-Bệnh nhân bị suy gan, thận: Các liều sau được duy trì tùy theo mức độ nhiễm
khuẩn, độ thanh thải creatinin trong máu.

Liều dùng ởngười lớn có chức năng gan, thận giảm
Độ thanh thải Creatinin | ¬-. yo (ml/phút) | Liêu dùng P
30-60 2g, 4h/lân
10-30 2g, Sh/lân
<10 2ø, 12h/lân Cách dùng: -Tiêm truyền tĩnh mạch liên tục hay gián đoạn: Hoà tan |lo thuốc bột pha tiêm Viticalat với 13ml nước cất pha tiêm, pha loãng tiếp với Natri clorid tiêm 0,9%, truyền chậm hơn 30 phút. -_ Bảo quản: Dung địch sau khi pha bảo quản ở nhiệt độ phòng 22”C hoặc trong tủ lạnh 4°C không quá 24 giờ. Không nên làm nóng dung dịch sau bảo quàn bằng nước 4m hay lò vi sóng. 7. Chống chỉ định: Chống chỉ định đối với người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm Penicilin. 8. Tac dụng không mong muốn: * Thường gặp : Quá mẫn: Phát ban, ngứa, sốt, nổi mè đay. Tiêu hóa: Miệng khô, khát nước, đi tiểu nhiều Gan: tăng thoáng qua AST (SGOT), ALT (SGPT), và phosphat kiềm. Huyết học: thoáng tăng bạch cầu, giảm tiểu cầu. Một số cá nhân đã pháthiện có thử nghiệm Coombs dương tính Tại chỗ tiêm: sưng đỏ nơi tiêm, chai cứng nơi tiêm, viêm da, viêm tĩnh mạch huyết khối. * Ít gặp : Phản ứng quá mẫn, sốc phản vệ. Gan: Tăng bilirubin, LDH huyết thanh, vàng da, ứ mật. Thận: Tăng creatinine huyết tương. Huyết học: Thiếu máu, thiếu máu tan huyết, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, và giảm tiểu cầu, kéo đài thời gian chảy máu. Tiết niệu sinh dục: Viêm âm đạo, viêm bang quang xuất huyết. Hệ tiêu hóa: Tiêu chảy, buỗn nôn và nôn, rối loạn vị giác và khứu giác Các triệu chứng đau đầu, đau ngực, đau cơ, nhịp tìm nhanh, rối loạn thần kinh cơ, có thể gây co giật. Các triệu chứng của viêm đại tràng giả mạc có thể xuất hiện trong hoặc sau khi điều trị kháng sinh. Hội chứng Stevens-Johnson: ban đó, hoại tử biểu bì, xuất huyết, prothrombin kéo dài. Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc Như với tât cả các kháng sinh phô rộng. Vitiealat thận trọng cho những người có tiên sử bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là viêm đại tràng. 9. Thận trọng: Mặc dù chưa có tài liệu chứng minh Viticalat làm thay đổi chức năng thận, nhưng ở liều thông thường Viticalat cung cấp 56-84mEq natri/ ngày, nên trong quá trình sử dụng thuốc cân theo dõi đánh giá chức năng thận, đặc biệt là ở bệnh nhân bị bệnh nặng cân điêu trị liêu tôi đa và người già trên 65 tuôi. Trước khi điều trị, yêu cầu phải thử test phản ứng của thuốc. 10. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú: -Thời kỳ mang thai: Nghiên cứu trên chuột và thỏ không cho thấy bằng chứng bị suy giảm khả năng sinh sản hoặc gây tốn hại cho thai nhi khi dùng Ticarcilin và acid clavulanic. Tuy nhiên, không có nghiên cứu trên người. Chỉ sử dụng cho phụ nữ có thai khi thật cần thiết. -_ Thời kỳ cho con bú: Ticarcilin va acid clavulanic duoc bài tiết trong sữa mẹ ởnông độ thấp. Cần thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú. 11. Hướng dẫn cách xử trí ADR Người bệnh bị suy thận: Cần giảm liều. Phải theo đõi chức năng thận và công thức máu, nhất là khi điều trị liều cao và đài ngày. Nếu người bệnh bị phản ứng dị ứng hoặc quá mẫn nghiêm trọng, phải ngừng sử dụng Viticalat và tiến hành các biện pháp hỗ trợ (duy trì thông khí và sử dụng epinephrin, oxygen, tiém tinh mach steroid). Các trường hợp bị viêm đại tràng màng giả thể nhẹ thường chỉ cần ngừng thuốc. Các trường hợp thể vừa và nặng, cần lưu ý cho dùng các dịch hoặc chất điện giải, bố sung protein và điều trị bằng một thuốc có tác dụng lâm sàng điều trị viêm đại tràng do Clostridium difficile. Nếu xảy ra cơn động kinh liên quan với điều trị bằng thuốc, nên ngưng thuốc. Điều trị chống co giật có thể được chỉ định lâm sàng. 12. Tương tác thuốc -Với Aminoglycosides: Khi sử dụng đồng thời Viticalat với aminoglycosides làm mat tác dụng của aminoglycosides và làm tăng tác dụng phụ gây suy chức năng thận. -Với Probenecid :Khi sử đụng đồng thời Viticalat với Probenecid làm tăng nồng độ và thời gian bán thải của Ticarcilin nhưng không làm ảnh hưởng tới acid clavulanic. -Sử dụng chung với các kháng sinh khác có thể gây tăng tác dụng phụ trên hệ tiêu hóa. 13. Vận hành máy móc và lái tàu xe Các tài liệu không cho thấy tác động của Viticalat đối với người lái xe và vận hành máy móc, thiết bị. 14. Quá liều và xử trí Xử trí quá liều cần được cân nhắc đến khả năng quá liều của nhiều loại thuốc, sự tương tác thuốc và dượcđộng học bất thường ởngười bệnh. Trường hợp người bệnh bị co giật, nên ngừng thuốc ngay lập tức, điều trị chong co giật nếu có chỉ định trên lâm sàng. Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông khí và truyền dịch. Theo dõi cần thận và duy trì trong phạm vi cho phép các biêu hiện sống của người bệnh, như hàm lượng khí -máu, các chất điện giải trong huyết thanh... Trường hợp quá liều trầm trọng, đặc biệt ở người bệnh suy thận, có thể phối hợp lọc máu và truyền máu nếu điều trị bảo tổn that bại. Tuy nhiên, chưa có dữ liệu nào ủng hộ cho cách điều trị này. 15. Bảo quản: Bảo quản ởnơi khô, nhiệt độ dưới 30C và tránh ánh sáng. 16. Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất. 17. Tiêu chuẩn: USP 32. Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Muốn biết thêm thông tỉn xin hỏi ÿkiến của bác sỹ. Không dùng thuốc khi đó hết hạn, biến màu... San xuat tai: CONG TY CO PHAN DƯỢC PHAM VCP VCP Pharmaceutical Joint —Stock Company Thanh Xuân —Sóc Sơn —Hà Nội Điện thoại: 04— 35813669 Fax: 04 —35813670 55 xâm Yin tưởng PHÓ CỤC TRƯỞNG Neouyen Vin Chanty

Ẩn