Thuốc Vitfermin: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitfermin
Số Đăng KýVD-15417-11
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngSắt (II) fumarat , Acid folic , Vitamin B12 – 162mg; 0,75mg; 7,5mcg
Dạng Bào Chế viên nang mềm
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội (SX tại Tổ dân phố số 4, La Khê, Hà Đông, Hà Nội)
Công ty Đăng kýCông ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội (SX tại Tổ dân phố số 4, La Khê, Hà Đông, Hà Nội)

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
04/03/2016Công ty Cổ phần dược phẩm hà TâyHộp 3 vỉ x 10 viên nang mềm650Viên
26/10/2011Công ty Cổ phần dược phẩm hà TâyHộp 3 vỉ x 10 viên nang mềm1406Viên
100.80.35
thổ-…..« seat

Th A àn:. Mỗi viên nang mềm chúa: :Nơi khô, nhiệt độdưới 309C S3 (lŸfUmiaralssoassssuasse 162mg DEXATAM TAY TRE EM
(Tương ứng với sắt nguyên tô53.3mg) DOC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG
Folic acid SDK (Reg.No):

† sh ih:Xin xem tohưởng dẫn sứ dụng thuốc bên trong hộp. , :TCCS
Sản xuất tại:CÔNG TYC.P DƯỢC PHẨM HÀTÂY La Khê-Hà Đông -T.PHà Nội
SốlôSX(LoLNo] Ngay SX(Mtg. Date): HD(Exp. Date}

MiniGERMIN
GMP -WHO
HATAPHAR
iis
¡II

ion: Each softge! contains:

Ferrous (ll) fumarate………… 162mg (Tương ứng vóisắt nguyén té53,3mg) Folic acid 0,75mg Vitamin B12..

Exciplertts Q/6-Ï «science. 1softgel

n See the package insert inside.
:Dry place, below 300C
ions: Manufacturer’s,
KEEP OUT OF REACH OFCHILDREN| CAREFULLY READ THE ACCOMPANY|NG INSTRUCTIONS BEFORE USE,
Manufactured by: HATAY PHARMACEUTICAL J.S.C LaKhe -Ha Dong -Ha Noi City

NINM3111A

XIIIFEE

GMP -WHO
HATAPHAR
Sat (Uyfumar alaeooaaosea 162mg (Tương ứng vớisắt nguyên tố53.3mg) Folic acid weve 0,7EMG Vitamin B12… …. “,ĐmCg TổdƯỚG VỮna 2yenoaasassye 1vién
SDK:C.T.C.P.D.P HA TAY
Sat (Il)fumarat………. _ 162mg (Tương ứng vớisắtnguyên tố53,3mg) Folic acid …. ,75mg

Vitamin B12 ..,5mcg Tádược vd
SDK:HATAPHAR GMP -WHO
Sắt (II)fumarat…………………. 162mg (Tương ứng vỏisắtnguyên tố53,3mg) Folic acid …. 0,75mg Vitamin: D2 uieaosoaee 7,5mcg Tổdược VỚ::ccooeosenseeonaoo †viên SốlôSX: HD: 53.90

Hướng dẫn sử dụng thuốc:
VITFERMIN

-Dạng thuốc: Viên nang mềm.
-Qui cách đóng gói: Hộp 3vỉ x 10 viên.
-Thành phần: Môi viên nang chứa:

Sắt (II) fumarat 162mg( Tương ứng với sắt nguyên tố 53,3mg )
Folic acid 0,75mg Vitamin Bị; 7,5mcg
Tá dược vđ 1viên
(Tá dược gôm: Dầu đậu nành, Sáp ong trắng, Lecithin, Dau co, Glycerin, Dung dịch sorbitol 70%, Nipagin, Nipasol, Ethyl Vanilin, Gelatin, Phẩm màu Ponceau 4R,)
-Chỉ định: Điều trị các trường hợp thiếu máu do thiếu cung cấp hoặc mất chất sắt và các yếu tố tạo máu như ởphụ nữ có thai, cho con bú, người suy dinh dưỡng, thời kỳ hậu phẫu, giai đoạn phục hồi sau bệnh nặng.
-Cáchdùng và liều dùng: |» wp ⁄ “5 « w Người lớn: Uống 2-4 vién /ngay wae
Trẻ em trên 12 tuổi: Uống 1-2 viên /ngày l
-Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thành phân của thuốc. Cơ thể thừa sắt: Bệnh mô nhiễm sắt, nhiễm hemosiderin và thiếu máu tan máu.
Hẹp thực quản túi cùng đường tiêu hoá. Không dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi và người cao tuổi. -Thận trọng: Cần thận trọng khi dùng cho người bệnh nghi ngờ loét dạ dày, viêm ruột hồi hoặc viêm loét ruột kết mạn.
Viên nén bao phim, giải phóng chậm trong cơ thể gây độc cho người cao tuổi, hoặc người có chuyển vận ruột chậm.
Không nên uống thuốc khi nằm.
Không dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi.
-Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai hoặc đang
chocon bú.
-Tác dụng không mong muốn của thuốc: Không thường xuyên: Một số phản ứng phụ ởđường tiêu hoá như đau bụng, buồn nôn,
nôn, táo bón. Phân đen, răng đen.
Trong rất íttrường hợp có thể thấy nổi ban da.
-_ Đã thấy thông báo có nguy cơ ung thư liên quan đến dự trữ quá thừa sắt.
-Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác: Không nên uống cùng
Antacid, trà, cà phê, trứng, sữa vì làm giảm hấp thu sắt. ` Không dùng thuốc cùng với :Phenobarbital, phenytoin, primidon, chloramphenicol, tet A HH… penicillin, cotrimoxazol, thuốc kháng acid, kẽm, sulphasalazin thuốc tránh thai uống, f Iốồ›chống 4
co giật, nhóm Quinolone. “ee
-Quá liều và cách xử trí:
*Dùng sắt quá liều có các dấu hiệu ngộ độc như :Buồn nôn, chảy máu dạ dày.
*Khi thấy các dấu triệu chứng trên, ngừng thuốc, đưa bệnh nhân đến cơ sơ ytế gần nhất.
-Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
ŠLưu ý: Khi thấy nang thuốc bị ẩm mốc, nang thuốc bị rách, móp méo, bột thuốc chuyển màu, nhãn
thuốc in số lô SX, HD mờ…hay có các biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán
hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn. .
-Bao quan: Nơi khô, nhiệt độ dưới 300C.
-Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.

ĐỀ XA TẦM TAY TRẺ EM
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩ”

THUỐC SẢN.XUẤT TẠI: CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
La Khê -Hà Đông -TP. Hà Nội
ĐT: 04.33522203 -33516101.
FAX: 04.33522203
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
/}=Giám đốc
Ds. Nguyér Be Loi

Ẩn