Thuốc Vitatrum energy: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitatrum energy
Số Đăng KýVD-21198-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngVitamin B1 ; Vitamin B2 15 mg; Vitamin B5 23 mg; Vitamin B6 10 mg; Vitamin B8 0,15 mg; Vitamin B12 0,01 mg; Vitamin C 1000 mg; Vitamin PP 50 mg; Calci carbonat (tương đương 100 mg calci) 250,25 mg; Magnesi carbonat (tương đương 100 mg magnesi) 350 mg- 15 mg;15 mg;23 mg;10 mg;0,15mg; 0,01 mg; 1000 mg; 50 mg; 100mg; 100mg;
Dạng Bào ChếViên nén sủi bọt
Quy cách đóng góiHộp 1 tuýp x 8 viên, 1 tuýp x10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty Cổ phần BV Pharma Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty Cổ phần BV Pharma Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
11/02/2019Công ty Cổ phần BV PharmaHộp 1 tuýp 8 viên, 10 viên8000Viên
BỘ Y TẾ dc
KN LY DUC ce —
ĐÃ PHÊ DUYỆT

TON
301/XS
Ọ|9S
fh
Lan au: bo

“I4

‘VWNHVHdA8NÿHdQ2ALĐNỔ
“WOH’d1/42102uðÁnH/Ág1
quèu1uL€X“Z
ANVdWO2X2O1SINIOYVNHVHdAS
uaunpeynuey
WOH
PINSIaMONY
eBempAeryueyueyZra]UWeH
BV]PHARMA

“ÐĐNf(GIHX
20/1M1
ĐNÀG
ƒSNýG
ĐND/IH
ẠX26@
‘W33MLAV1Wÿ1VX3G
5)
3M0138
ÁT1/43MV2
LU3SNI
39VX2Vd
v30
‘N3HŒTIH2
4OH2V3H
4OLfìO
d33
“wequen
“2,0£
pnbBuoy
Op2914
ION:NYND
OYE

“Aypiuiny
woy
yeayod
‘>,0¢6uipaacxe

youainjesodwea|
-3DVYOLS

“yasuy
abeyped
ayy07sajay
“2onu
6uñpjsugp6uont2ì20G:2VHX
NIĐNQHI
22
VAHNÏG
|H2ĐNOH2

‘Buon
ju29nu
([ui00Z
6uẹot))
39onuÁ|
|oệAxÒgJìsUộ|A
UìBỌH:ÖuInp
U22)

10Jp33E2IPU|
s}Grup
ayysuopenjujwpy
’20nLh
ApyaenuppBupny
oatp
doy
36qINS
UA
|BuNp
AgBu
jọu:
19MQ
$1uBRWAauBAUP}JONGN
:Budny
ner

“uejiskyd
anok
Aq
Paquosaud
se40Aepsadyajqey
juarsanaya

Vitatrum -Energy
Tube of8effervescent tablets Carton box: 110 x37x37mm
Label: 75x89mm

tHNỈGJH2
!ĐNAGH2y2ÿVAĐNÔf1n311 “Ôqjs
UạuuọA|0pEA3Önp
gL

ìnqJo2s
quậg
nạIpapBunp2ðnp2onuL

?NOLLVHLININGV
139vVSOd
?SNOLLV2IGNI

Lipjo
suead
S8AOQE
U84p|IU2
pUESỳ|npy

ÁAIn2S
j03uolliea1y
øU3uỊpasn
sỊõnup
2L

WRG
THANH PHAN Vitamin B1 Vitamin B2 Vitamin BS Vitamin B6 lm at) Vitamin B12
LIEULUGNG:Người lớnvàtrẻemtrên 15tuổi mối ngày dùng 1viên sủibọthoặc theo hướng dẫncủathầy thuốc. CHỈĐỊNH, CHỐNG CHỈĐỊNH VÀCÁCTHÔNGTIN KHÁC:
Tuýp 8viên nén sủibọt
15mgHN
0,15 mg 0,01 mg
Đọc tờhướng dẫnsửdụng thuốc. BẢO QUẦN: Nơinhiệt độkhông quá 30C, tránh ẩm. ĐỀXÃTÂM TAY TRÊEM. ĐỌC KỸHƯƠNG DÂN SỨDỤNG TRƯƠC KHIDỤNG.
WHO-GMP
ee Ti 0

¡&Magn99! –
Nene 1000 mg Vitamin PP 50mg Calci (dang Calcicarbonat) 100mg Magnesi (dang Magnesicarbonat) 100mg
đủ
CÔNGTYCỔPHÂNBVPHARMA

COMPOSITION:Vitamin
B1
15mg
Vitamin
B2
15mg
Vitamin
B5
23mg
Vitamin
B6
10mg
Vitamin
BS
0.15mg
Vitamin
B12
0.01
mg
Vitamin
C
1000
mg
Vitamin
PP
50mg
Calcium
(calcium
carbonate)
100mg
Magnesium(magnesium
carbonate)
100mg
Excipients
sq.for1effervescent
tablet.
INDICATIONS:Thedrug
isusedinthetreament
ofscurvy
DOSAGE
&ADMINITRATION:
Adults
andchildren
above
15years
old:
1
effevescent
tablet
perdayoras
prescribed
byyour
physician.
Adminitration:
Disvolve
thetablet
ina
glass
ofwater
(about
200mi)before
use.
Refer
tothepackage
insert.
STORAGE:
Temperature
notexceeding
30°C,
protect
from
humidity.
KEEP
OUTOFREACH
OFCHILDREN.
READ
PACKAGE
INSERT
CAREFULLY
BEFORE
USE.
SốlôSX/Lot
No.:
NSX/Mfd:HD/Exp: Manufacturer:BVPHARMAJOINTSTOCKCOMPANYHamlet2,TanThanhTayVillage,CuChiDistrict,HCMC.

x(§Ỳ)PHARMA~~
THANHPHAN:Vitamin
B1
15mg
Vitamin
B2
15mg
Vitamin
BS
23mg
Vitamin
B6
10mg
Vitamin
Bs
0,15mg
Vitamin
B12
0,01
mg
Vitamin
¢
1000mg
Vitamin
PP
50mg
Cald
(dạng
Calci
carbonat)
100mg
Magnesi
(dang
Magnesi
carbonat)
100mg
Tádượcvừađủ†viên nén
sủibọt.
CHỈĐỊNH:Thuốc
được
dùngđểđiềutrịbệnh
scorbut
LIÊULƯỢNGVÀCÁCHDÙNG:Liêu
lượng:
Người
lớnvàtrẻemtrên
15tuổi
mỗingày
dùng
1viên
sửibọthoặc
theo
hướng
dẫncủathâythuốc.
Cách
dùng:Hòatanviên
sửibọtvào1ly
nước
g200ml)
trước
khiuống.
CHỐNG
CHỈĐỊNH
VÀCÁC
THÔNG
TIN
KHÁC:
Đọctờhướng
dẫnsửdụngthuốc.
BẢO
QUẦN:
Nơinhiệt
độkhông
quá30°C,
tránh
ẩm.
ĐỀXA
TẮMTAYTRÈEM.
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪNSỬDỤNG
TRƯỚC
KHIDÙNG. SÐK/Visa: Nhàsảnxuất:
CONGTY
COPHANBVPHARMA
Ấp2,Xã
TânThạnh
Tây,Huyện
CủChi,TP.HCM.

Tube of10effervescent tablets
Carton box: 111 x36.5 x36.5 mm
Label: 92x89mm

Vitatrum -Energy

(§V)PHARMA`

TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Tai
Ỷ_ À
fue 3 NÑì Sam BI 15 mg, Vitamin B2 15 mg, Vitamin B5 23 mg,Vitamin Bó 10 mg,Vitamin B8 0,15 g;Vitamin B12 001 mg, Vitamin C 1000 mg, Vitamin PP 50 mg, Calci (dang Calci carbonat) 100 mg, Magnesi onat) 100 mg và các tá dược gồm Manitol, Acid citric khan, Natri bicarbonat, Povidon, Mùi cam Natri ee Sunset yellow, PEG 6000, Aspartam, Sacharin natri, Effer soda, Ethanol 96% vừa đủ cho 1viên
TP. tóc
DANG BAO CHẾ: Viên nén sii bot.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp Itúyp 8viên, Hộp 1túyp 10 viên.
DƯỢC LỰC: VITATRUM – ENERGY làmột chế phẩm chứa các Vitamin nhóm B, Vitamin C liều cao, Vitamin PP đáp ứng cho các tình trạng tăng nhu cầu hoặc thiếu hụt vitamin của cơ thể. Ngoài ra còn chứa thêm Calci và Magnesi giúp cho xương răng được chắc khỏe và giúp dẫn truyền thần kinh đến các cơ, điều hòa hoạt động các cơ, cung cập năng lượng cho cơ bắp được tốt hơn.
CHỈ ĐỊNH ĐIÈU TRỊ: Thuốc được dùng để điều trị bệnh scorbut.
LIEU LUQNG VA CACH DUNG:
-Liều lượng: Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi mỗi ngày dùng 1vién. -Cách dùng: Hoà tan viên sui bọt vào 1lynước (khoảng 200 ml) trước khi uống. Tốt nhất nên uống thuốc vào lúc bụng no và tránh uống thuốc vào buổi tối.

CHÓNG CHỈ ĐỊNH :
-Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
-Người bị thiếu hụt Glucose —6-Phosphat Dehydrogenase (G6PD), bénh Thalassemia. -Người có tiền sử sỏi than, tăng calci niệu, tăng calci huyết.
-Người bị loét dạ dày tiền triển.
CANH BAO VA THAN TRONG KHI SU DUNG: ~! -Than trong đối với các bệnh nhân theo chế độ ăn kiêng hoặc hạn chế muối cần cân nhắc đến lượng muối trong ce khau phan hàngngày vi trong mỗi viên thuốc sủi bọt có chứa khoảng 0,3 ømuối natri. -Thuốc không chứa đường sacharose có thể dùng được cho các bệnh nhân đái tháo đường. -Thận trọng khi dùng chúng với Levodopa do có chứa Vitamin B6. Ề -Vitamin B2 nhuộm vàng nước tiêu, không đáng longại sẻ -Dùng thuốc có chứa liều cao Vitamin C(trên 3g/ ngày) có thể gây sỏi niệu oxalat hoặc urat. = -Nên dùng cách xa với các thuốc Tetracyclin, Diphosphonat và các thuốc băng dạ dày ítnhất 3giờ h⁄ ae
TUONG TAC VOI CAC THUOC KHAC VA CAC DANG TUONG TAC KHAC: -Vitamin Bó làm giảm tác dụng của Levodopa nếu dùng chất này mà không kèm theo chất ức chế Dopa- decarboxylase ngoại biên
-Clorpromazin, Imipramin, Amitriptylin, Probenecid làm giảm hấp thu của vitamin B2. -_Do có chứa Vitamin PP nên có thể làm tăng tác dụng của các thuốc hạ huyết áp loại ức chế alpha- adrenergic khi dùng chung.
-Vitamin PP làm tăng nồng độ trong máu của Carbamazepin, đồng thời cũng làm tăng độc tính của chất này khi dùng kết hợp.
-Vitamin Clàm tăng hấp thu sắt qua đường tiêu hóa. -Dùng đồng thời Vitamin Cvới Aspirin làm giảm bàitiết Aspirin và tăng bài tiết Vitamin C. -Dùng đồng thời Vitamin Cvới Fluphenazin làm giảm nồng độ Fluphenazin trong huyết tương. Sự acid hóa nước tiểu sau khi dùng Vitamin Ccó thể làm thay đổi sự bài tiết của các thuốc khác. -Vitamin Clàchất khử mạnh có thể ảnh hưởng đến các xét nghiệm sinh hóa nước tiểu như xét nghiệm glucose va một số xét nghiệm khác.
TRƯỜNG HỢP CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: -Phụ nữ trong thời kỳ mang thai hoặc chocon bú dùng thuốc theo sự chỉ định của thầy thuốc khi cần thiết.

-Do san phẩm chứa vitamin Cliều cao nên khi dùng cho phụ nữ mang thai co thể làm tăng nhu cầu về Vitamin Cvà
dân đên bệnh scorbut ởtrẻ sơ sinh. ; -Vitami hân bô trong sữa mẹ. Người cho con bú dùng Vitamin Ctheo nhu câu bình thường chưa thấy tác hại gì

⁄ X@À
œ Át©Ð)0NGbÓ ˆ’Thúốô khôifttó anh
i H XỬ TRÍ: Không có báo cáo về quá liều xảy ra, tuy nhiên do thuốc chứa Vitatmin Cliều
sẽ gây các triệu chứng như buồn nôn, kích thích dạ dày, tiêu chảy và sỏi thận. Xử trí: Gây lợi
ịch có thể có tác dụng sau khi uống liều lớn Vitamin C.

ỚI KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
ưởng gì đên việc lái xe và vận hành máy móc.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN:
-Ítkhi bị ban da, ngứa ngáy, mày đay.
-Do có chứa Vitamin PP có thể gây đỏ bừng mặt và cổ, cảm giác rát bỏng ởda.
-Do có chứa Vitamin Ccó thể gây buôn nôn, nôn, ợnóng, tiêu chảy, nhức đầu, mắt ngủ, tăng oxalat niệu, thiếu máu huyết tán (ở người thiếu hụt GóPD).
Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
DE XA TAM TAY CUA TRE EM ; ;
DOC KY HUONG DAN SU DUNG TRUOC KHI DUNG. |
NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOL YKIEN CUA BAC SI
BẢO QUÁẢN: Nơi nhiệt độ không quá 30°C, tránh ẩm.
HẠN DÙNG: 24 tháng kẻ từ ngày sản xuất.

NHÀ SẢN XUÁT: CÔNG TY CỎ PHẢN BV PHARMA
PHO CUE TRUONG

Ẩn