Thuốc Vitatrum-C: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitatrum-C
Số Đăng KýVD-18609-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngVitamin C- 1000mg
Dạng Bào ChếViên nén sủi bọt
Quy cách đóng góiHộp 1 tuýp 10 viên nén (tuýp nhựa PP nắp có chất silicagel chống ẩm).
Hạn sử dụng30 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty Cổ phần BV Pharma Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty Cổ phần BV Pharma Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
26/10/2016Công ty liên doanh BV PharmaHộp 1 tuýp 10 viên nén (tuýp nhựa PP nắp có chất silicagel chống ẩm).1900Viên
(
THANH
PHAN:
Acid
ascorbic
(Vitamin
C)1000
mgvatédugc
vita
dimộtviên
nén
Billbot.
‘GHỈ
ĐỊNH:
Điều
trịcácbệnh
dothiểu
Vitamin
C.
Phụtrịtrong
nhiễmkhuẩn
làm
tăng
sức
đềkháng.
m……
Nhi
ID
Vìxinth
016
tu
Ai
hang
dt
vờdụng
quả:
hố.
vẻ
tránh
ánh
sắng
vàấm.
ĐỂ
XA
TẮM
TAY
ĐỌC
KỸHƯỚNG
‘SỐ
oụng
thuôo
tu
ồn,
Nhà
sảnxuất
:
CÔNG
TYCOPHAN
BVPHARMA
Áp2,XãTânThạnh
Tây,
Huyện
CủChí,
TP.HồChíMinh.
WHO
=GMP

ee,
nee
ae

CHỊ
TU
LIA
âu
VINWVHa(A3)

VITATRUM
C
Tuýp
10
viên
nén
sủi
bọt
Cartoon
box
90
x35
x35
mm
Label
size
73
x80
mm

a
SẼ:

COMPOSITION:
Ascorbic
acid
(Vitamin
C)1000
mgand
excipients
sq.for
1effervescent
tablet.
||INDICATIONS:
Trestment
ofVitamin
Cdeficiency
diseases,
Adjuvant
intreating
infection,
increase
body
resistance.
DOSAGE:
Taken
4tablet
daily
CONTRAINDICATIONS
AND
FURTHER
INFORMATION:
Refer
topackage
Insert.
GTORAG@H:
Temperature
notexceeding
25°C,
protect
from
light
and
humidity.
KEEP
OUT
OFREACH
OFCHILDREN
READ
PACKAGE
INSERT
CAREFULLY
BEFORE
USE.
Manufacturer:BVPHARMA
JOINT
STOCK
COMPANY
Hamiet
2,Tan
Thanh
TayVillage,
CuChiDistrict,
HCMC.
WHO
~GMP

ei
HARMA
_VINATRUM
mi fVitamin
C1000m8
etn
sủibọt

:
CÔNG
TY

BV
PHARMA
Lần đâu:6.4…….đ…….xẻz{.4
ĐÃ PHÊ DUYỆT
A
CUC QUẢN LÝ DƯỢC
A
BO Y TE

oyo411
CO
PHAN
6
* +

CS
‘a
À
Ay
thud
oe

ĐẸNH,
L/ỂUDŨNG,
CHÓNG
GHÍĐH
VÀ CAC
THONG
TIMKHÁC:
‘tờhưởng
diễnsửdụng
thuốc.
‘(QUẢN:
Nơinhiệtđộkhông
quá#%^C,
tránhánhsứngvàấm.
XATAMTAYTRE
EM,
KỸHƯỚNG
DẪNBỬOUNG
TRUS
KHIOMG,
ä

VITATRUM,
[PT
LlMneel

⁄ op ty

TO HUONG DAN gu DUNG THUOC

RUM AC Vitamin C 1000 mg
innén sui bot chua Acid ascorbic (Vitamin C) 1000 mg và các táđược gém Acid citric khan, Natri
lose, Đường trắng, Polyethylen glycol 6000, Mùi cam, Aspartam, Natri benzoat, Sunset yellow, Nudc timh
7 Vién nén sủi bọt.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp Ituýp 10 viên nén sủi bọt.
CHỈ ĐỊNH DIEU TRI: Điều trịcác bệnh do thiếu Vitamin C.
Phụ trịtrong nhiễm khuẩn làm tăng sức đề kháng.
LIEU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
-Liêu lượng: 1viên mỗi ngày. ” -Cách dùng: Hoà tan viên thuồc vào 1/2 lynước đề được một dung dịch thơm, vịchua ngọt trước khiuống.
CHÓNG CHÍ ĐỊNH: -Chéng chỉ định dùng vitamin Cliều cao cho người bịthiếu hụt Glucose -6-phosphat dehydrogenase (G6PD) (nguy cơ thiếu máu huyết tán).
-Người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalat niệu và rối loạn chuyển hóa oxalat (tăng nguy cơ sỏi thận).
-Người bệnh Thalassemia (tăng nguy cơ hấp thu sắt).
-Người không dung nạp fructose, hội chứng kém hắp thu glucose và galactose hoặc thiếu hụt sucrase —isomaltase docông thức có
chứa đường trắng.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG
-Dùng vitamin Cliều cao kéo đài có thể dẫn đến hiện tượng lờn thuốc, do đó khi giảm liều sẽdan đến thiếu hụt vitamin C. Uống liều lớn vitamin Ctrong khi mang thai đã dẫn đến bệnh scorbut ởtrẻ sơ sinh.
-Tăng oxalat có thê xảy rakhi dùng liều cao Vitamin €. Vitamin Ccó thể gây acid hóa nước tiểu, đôi khi dẫn đến kết tủa urat hoặc cystin hoặc sỏi oxalat, hoặc thuốc trong đường tiết niệu.
-Người bệnh thiểu hụ Glueose -6—phosphat dehydrogenase dùng liều cao Vitamin Ccó thể bịchứng tan máu. Huyết khối tĩnh mạch
sâu cũng đã xảy rasau khi dùng liều cao Vitamin C.
~Thận trọng đối với các bệnh nhân theo chế độ ăn kiêng hoặc hạn chế muối cần cân nhắc đến lượng muối natri trong khẩu phan hàng ngày vìtrong mỗi viên thuốc có chứa khoảng 285 mg natri.
-Thận trọng đối với các bệnh nhân đái tháo đường, vìmỗi viên thuốc có chứa khoảng 290 mg đường trắng.
-Không dùng thuốc vào buỗi tối vìVitamin Clàm tỉnh táo có thể gây khó ngủ.
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC KHÁC: Không có báo cáo
-Vitamin Clam tang hap thu sắt qua đường tiêu hóa.
-Dùng đồng thời Vitamin Cvới Aspirin làm giảm bàitiết Aspirin va tăng bài tiết Vitamin C -Dùng đồng thời Vitamin Cvới Fluphenazin làm giảm nồng độ Fluphenazin trong huyết tương. Sự acid hóa nước tiểu sau khi dùng
Vitamin Ccó thể làm thay đổi sự bài tiết của các thuốc khác.
-Vitamin Cliều cao làm phá hủy Vitamin B12 ,nên dùng cách xa ra |gid.
-Vitamin Clàchất khử mạnh có thể ảnh hưởng đến các xét nghiệm sinh hóa nước tiểu như xét nghiệm glucose và một sốxét nghiệm
khác.
TRƯỜNG HỢP CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: -Vitamin Cđiqua nhau thai. Nếu dùng Vitamin Ctheo nhu cầu bình thường thì không xảy ravan dé gi. Đây làvitamin Cliều cao nên khi dùng cho phụ nữ mang thai co thể làm tăng nhu cầu về Vitamin C và dẫn đến bệnh scorbut ởtrẻ sơ sinh.
-Vitamin Cphân bố trong sữa mẹ. Người cho con bú dùng Vitamin Ctheo nhu cầu bình thường chưa thấy tác hại gìcho trẻ bú mẹ
TÁC DỤNG ĐÓI VỚI KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Thuộc làm tỉnh táo, không gây ảnh hưởng bắt lợi cho người lái xe hay vận hành máy móc.
QUÁ LIEU VÀ CÁCH XỬ TRÍ: Các triệu chứng quá liều gồm sỏi thận, buồn nôn, kích thích dạ dày và tiêu chảy. Xử trí: Gây lợi tỉ
bang truyền dịch có thể có tác dụng sau khi uống liều lớn.
TAC DUNG KHONG MONG MUON CUA THUOC:
-Buỗn nôn, nôn, ợnóng ,tiêu chảy
-Đỏ bừng, nhức đầu, mắt ngủ. -Tang oxalat nigu. „
-Thiêu máu huyết tán (ởngười thiêu hụt G6PĐ).
Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
DE XA TAM TAY TRE EM.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
NEU CAN THEM THONG TIN XIN HÔI ÝKIÊN CỦA BÁC SĨ
BẢO QUẢN: Nhiệt độ không quá 25ÔC, tránh ánh sáng, tránh âm.
HAN DUNG: 30 thang ké tirngay san xuất.
NHA SAN XUAT: CONG TY CO PHAN BV PHARMA
Địa chỉ: Áp 2,Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, TP. HCM.
Điện thoại: 08 —37950.611 /957 /994
Fax :08 -37950.614 Email: info@bvpharma.com.vn

Ẩn