Thuốc Vitapulgite: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitapulgite
Số Đăng KýVD-19884-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAttapulgit hoạt tính ; Magnesi carbonat ; Nhôm hydroxyd- 2,5g; 0,25g; 0,25g.
Dạng Bào ChếThuốc bột pha hỗn dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 30 gói x 3,3g
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây La Khê – Văn Khê – Hà Đông – Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung – Hà Đông – Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
23/03/2016Công ty Cổ phần dược phẩm hà TâyHộp 30 gói x 3,3g2300Gói
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ——————,.
ĐÃ PHÊ DUYÊT
Lần dâu:..ễ../..Á4…/..2©4Š

AU NHAN DANG KY

|

Thuốc bột pha hỗn dich uống
Vitapulgite
GMP -WHO
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
D8…/z/4y Ba Lad

Vitapulgite
Thành phần: Mỗi gói thuốc bột chứa: Attapulgite hoạt tính ……………………………….. 2,50 Magnesỉ carbonat…………………………–xee~««e 25, Nhôm hydroxyd. — 1… lềdƯCVồ====== ca 1gói
Chỉ định, Chống chỉđịnh, Cách dùng -Liều dùng vàcác thông tin khác: Xin xem tờhướng dẫn sử dụng thuốc bên trong hộp.
Tiêu chuẩn: TCCS Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độdưới 30°C. Đểxatầm tay trẻem Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng Sdnxuấttại: CÔNG TY C.PDƯỢC PHẨM HÀTÂY LaKhê-HàĐông -TP. HàNội SOK (Reg.No)

$610 SX(Lot.No) NgaySX(Mfg. Date) : HO(Exp. Date) ¬ Prat

– ¬ > l°EỀ852š57E a > ÈzÊ—=oOGdäsử s = Q 2389 s0ey ) 3 <2 &Ð0 3# á§5a Sẽ Bae 5 us) s = = a Boel A429 58 © 3 = =s 2 «na; S382 em s. i) | a % < 3 A589: S572 a a Ss S =x as & iES ooom a8 ơ oD 53 3 a ASRS: Pease 2 ae Sane 8. mea cote rss 39 | s3 =I > 3 2 Ss a =r so OHMI -dNĐ9 ask z Sứ n8 ` #8. 3 ae Sea s GB ow uso : em. Gz e33 s se | 9a : sie EÉ R55 $ pm ° as i £23 5 Y5 še 3 @: 33 Sa 2s6Š ons es = 28823283 = Sed bale 2 “ om €ESESA SS y se – 3352 agi < =u 34 H = Ba skeen ot xe z © s Shoes 3. 2889292 oR ° Q@QQuATSZS ši SjiBindbir 2 ! I HA uoisuadsns JeJ0 J0JJ2pAOd I 6£“£ J0S‡22ES 0EJ0XOg 4 Hộp 30góix3,3g | ~Boxof30sachets of3,3 - Powder fororal suspension GMP -WHO Vitapulgite hesition: Each sachet contains:. OUR= aN dAttapulgite sd Mayelun carbonate .. 0,259 — Aluninin hydroxyde Excipi nts q.s.f... Indications, Cotraindications ,Dosage - ee and other information: lepackage insert inside. Specifications: Manufacturers. Storage: Store inadry place, below 30°C. Keep out ofreach ofchildren. Carefully read the accompanying instructions before use. Manufactured by: HATAY PHARMACEUTICAL JOINT -STOCK COMPANY LaKhe -HaDong -HaNoiCity 0.250 Hướng dẫn sử dụng thuốc: VITAPULGITE Dạng thuốc: Thuốc bột pha hỗn dịch uống. Thành phần: Mỗi gói (3,3g) thành phẩm chứa: Attapulgite hoạt tính 2,50g Magnesi carbonat 0,25g Nhôm hydroxyd 0,25¢g Ta duge vd lgói (Ta duge gém: Glucose, menthol, aspartam, tinh dau bac hà). Chi dinh: - Điều trị các triệu chứng do tăng acid da dày (chứng ợnóng, ợ chua, đầy bụng khó tiêu do tăng acid). -_ Điều trị các triệu chứng tăng acid dạ dày trong loét dạ dày, tá tràng; trong trào ngược dạ dày- thực quản. Cách dùng và liều dùng: 1gói pha trong nửa ly nước, uống trước hay sau bữa ăn trong trường hợp trào ngược dạ dày thực quản. ”Người lớn: Uống 2- 4gói/ngày *Trể em: Uống từ 1/3 -gÓI, 3lần/ngày tuỳ theo tuổi hoặc theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với bat kỳ thành phần nào của thuốc. -Attapulgit không được dùng trong điều trị ia chảy cấp ởtrẻ em. -Giảm phosphat mau. -Trẻ nhỏ tuổi vì nguy cơ nhiễm độc nhôm, đặc biệt ởtrẻ mắt nước hoặc bị suy thận. ` -Suy chức năng thận nặng (nguy cơ tăng magnesi máu). Các trường hợp mân cảm với các antacid chứas>
magnesi. Trẻ nhỏ (nguy cơ tăng magnesi huyết), đặc biệt ởtrẻ mất nước hoặc trẻ bị suy thận. N
Thận trọng:
*Attapulgite: Lam anh huong dén sy hap thụ một số thuốc ởđường ruột. 4.
*Nhôm hydroxyd: Cần dùng thận trọng với người có suy tỉm sung huyết, suy thận, phù, xơ gan và chế La
độ ăn ítnatri va với người mới bị chảy máu đường |tiêu hóa.
Người cao tuổi, do bệnh tật hoặc do điều trị thuốc có thê bị táo bón và phân rắn. Cần thận trọng về
tương tác thuốc.
Kiểm tra định kỳ nồng độ phosphat trong quá trình điều trị lâu dài
*Magnesi carbonai: Các antacid chứa magnesi thường gây nhuận tràng nên hầu như không dùng một
mình; khi dùng liều nhắc lại sẽ gây ia chảy nên thường gay mat thăng bằng tthể dịch và điện giải.
Ở người bệnh suy thận nặng, đã gặp chứng tăng magnesi máu (gây hạ huyết áp, suy giảm tâm thần, hôn
mề), vì vậy không được dùng các magnesi antacid cho người suy thận. Khi dùng các chế phẩm antacid
có chứa hơn 50 mEq magnesi mỗi ngày, cần được theo dõi rất cân thận về cân bằng điện giải, chức năng
thận.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai hoặc đang nuôi con
bú khi có chỉ định thật cụ thể của thầy thuốc.
Tác dụng không mong muốn của thuốc:
*Attapulgite:
+ Thường gặp: Táo bón.
Ítgặp:Nhôm được hấp thu vào cơ thé, gay thiếu hụt phospho, khi dùng thuốc liều cao hoặc kéo dài.
*Nhôm hyđroxyđ: Nhuyễn xương, bệnh não, sa sút trí tuệ và thiếu máu hồng cầu nhỏ đã xảy ra ởngười
suy thận mạn tính dùng nhôm hydroxyd làm tác nhân gây dính kết phosphat.
Giảm phosphat máu đã xảy ra khi dùng thuốc kéo dài hoặc liều cao. Ngộ độc nhôm, và nhuyễn xương
có thê xảy ra ởngười bệnh có hội chứng urê máu cao.
Thường gặp: Táo bón, chát miệng, cứng bụng, phân rắn, buồn nôn, nôn, phân trắng.
Itgap: Giảm phosphat máu, giảm magnesi máu.

*Magnesi carbonat:
Thuong gap:Miéng dang chat, ia chay (khi dùng qúa liều).
Ít găp:Nôn hoặc buồn nôn. Cứng bụng.
aGhi chu: ” Théng bdo cho bac sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc”.
Tác dụng của thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc: Thuốc không gây buồn ngủ nên
dùng được cho người lái xe và vận hành máy móc.
Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác:
Thuốc chống acid (Các muối nhôm, calci, magnesi) tương tác với một số thuốc khác khi dùng
đường uống. Để thận trọng nên uống thuốc cách xa với các thuốc khác.
Không nên kết hợp với: Các dẫn chất của quinidin do làm tăng nồng độ của quinidin trong
huyết tương vàcó nguy cơ quá liều(sự kiểm hoá nước tiểu làm giảm bài tiết quinidin qua thận).
Những kết hợp thận trọng: Thuốc làm giảm hấp thu qua đường tiêu hóa của một số thuốc khi
uống cùng lúc vì vậy nên uống thuốc cách xa các thuốc khác. Nên uống cách 2giờ trước khi uống
các thuốc sau: Thuốc kháng lao như Ethambutol, izoniazid (đường uống); Kháng sinh nhóm cycline
(đường uống); Nhóm fluoroquinolon (đường uống); Nhóm lincosamid (đường uống), Nhóm ức chế
thụ thể histamin H;(đường uống); Alenolol, metoprolol, propranolol, chloroquin, diflunisal, digoxin
(đường uống); Các glucocorticoid (prednisolon, dexamethasone), indomethacin, kayexalate,
ketoconazol (đường uống); Lansoprazol; Các thuốc an thần kinh phenothiazin, (đường uống);
Penicillamin, các muối sắt, sparfloxacin (đường uống)
Những kết hợp cần lưu ý: Khi phối hợp với các muối salicylat do kiềm hoá nước tiểu dẫn đến
tăng thải trừ muối salicylat qua thận.
Quá liều và xử trí:
Gây ia chảy do tác dụng của muối magnesi hòa tan trên đường ruột.
Ngừng thuốc ngay và rửa dạ dày.
-Hạn dùng: 24 tháng tính từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
*Lưu ý: Khi thấy
bột thuốc bị âm mốc, gói thuốc bị rách, bột thuốc chuyển màu, nhãn thuốc in sé 16?
SX, HD mờ…hay có các biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản
xuất theo địa chỉ trong đơn.
-Qui cách đóng gói: Hộp 30 gói x3,He
-Bao quan: Noi khô, nhiệt độ dưới 30°C
-Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS :
DE XA TAM TAY TRE EM.
“Doc ky hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác si”
THUOC SAN XUAT TAI:
CONG TY CP DƯỢC PHẢM HÀ TÂY
„;kã Kha HàĐông- T.P Hà Nội
ĐT. 043332 203-35J101. FAX: 0433.522203

“HO TONG GIAM ĐỐC
PHO CUC TRUONG 08. Mquyin Ba Lai
Noayin Vin Thanh

Ẩn