Thuốc Vitaphol: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitaphol
Số Đăng KýVD-20529-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngL-ornithin-L-aspartat – 200mg
Dạng Bào ChếViên nang mềm
Quy cách đóng góiHộp 12 vỉ x 5 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
25/04/2016Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi PhúHộp 12 vỉ x 5 viên2800Viên
yy

~

.,
Boxsize:
128x 45 x
110(mm)
Ff
PAM
|
Vitaphol
|
Eeutite
Nhũ
bạc
trơn
-_Nhũ
bạc
sẩn
)
60SOFT
CAPSULES
Wwito
CAREFULLY
READ
THE
L)
60
VIEN
NANG
MEM
ee
PACKAGE
INSERT
BEFORE
USE
A
Each
softcapsule
contains:
a
L-Ornithino-L-Aspartato
200mg.
a
Vitaphol
oe
||
AVAL
Ke]
el
aye).
[D
‘INDICATIONS
/PRECAUTIONS
/
Đ
DOSAGE
&ADMINISTRATION
/
L-Ornithine-L-Aspartate
200
mg
Fe
erie
L-Omithin-L-Aspartat
200
mg
instructions
:
Đo
an
=
we
=
co
(DS

6
ZS
Xx
»
:
bolow
30’C
Œ
:
s)
ÿSŒ
©/©2005.
EOD
DX
NT
.
SPECIFICATION:
>

=
oon
0S
0
0/03
7170092Y
In-house
standard
;
š
[P7
7BÉXATÄMTAY
TRẺ
EM.”
|
AS
`
eee
©
DEXATAMTAVIREEM.
|
„|:
KEEP
OUTOFREACH
OFCHILDREN
.’|-{
Snntise
ra
VYYP
#0
vỏ
2=
.¿|KEEP
OUT
OFREACH
OF
CHILDREN..
|.~-
=r
=
Stone
=
|
||
DABÚbuyProceysPam,
z⁄
{‹.


a
7
hdres
|
FESO
pomDong
rao,
meee
:
K20
7072
1/40/27
200021
=
‹1-
X
=>

^ BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
DA PHE D
Lan dus. $end Quorn

Box size: 106x36x43(mm)
4 DAM ( Viaphol | 22⁄2:
#DAVI PHARIM CO..LTD.
Vitaphol#DAVI PHARM CƠ.LTD,
Wikre ARM CO.CTD
Vitấpi:oi
ZFDAYIPHAAM CO.LTO

Doc ky hướng dẫn sử dựng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tỉn xin hỏi ýkiến thây thuốc.
VITAPHOL
(Viên nang mềm)
THÀNH PHÀN:
Mỗi viên nang mềm chứa:
L-ornithin L-aspartat………. 200 mg
Tá dược: Bufylated hydroxytoluen (BHT), butylated hydroxanisol (BHA), dâu cọ, beewax
white, lecithin, soybean oil, gelatin, glycerin, methyl paraben, propyl paraben, sorbitol
long, ethyl vanillin, mau tartrazin yellow, carmoisin red, mau brilliant blue… vica du 1
vién.
ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC
L-ornithin L-aspartat kích thích quá trình khử độc amoniac bằng cách làm tăng quá trình
tổng hợp urê trong chu trình urê, thêm vào đó nó còn loại trừ amoniac ngoài gan từ các mô,
do vậy có tác dụng giải độc, bảo vệ tếbào gan.
Ngoài ra, L-ornithin L-aspartat còn tạo ra năng lượng dưới dạng ATP, từ đó cải thiện cân
bằng năng lượng của gan bệnh.
ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC
L-omithin L-aspartat cung cấp hai chất nền quan trọng cho cả sự tong hop uré va glutamin.
Sau khi uống, L-ornithin L-aspartat phân chia ly thành L-ornithin và acid L-aspartic, hai
chất sau đó được hấp thu tại ruột non bằng vận chuyển chủ động thông qua bờ bàn chải
của biểu mô ruột non, sựhấp thu đó phụ thuộc gradien nồng độ ion natri. Nông độ đỉnh đạt
được sau 12-20 giờ. Thời gian bán thải của L-ornithin là0,47 giờ với liều L-ornithin 300
mg/ kg thể trọng. Thời gian bán thai của L-aspartic là 0,31 giờ trong huyết tương và 0,33
giờ trong nước tiểu với liều tiêm tĩnh mạch 18,54 gDL-aspartic acid. Chi 20% L-aspartic
acid tiêm truyền được thải trừ qua đường nước tiểu dưới dạng không chuyển hóa.
CHỈ ĐỊNH:
– Diéu tri ting amoniac mau.
– Điểu trị bệnh não gan.

LIEU DUNG -CACH DUNG: ::
Liêukhởi đầu 2viên x3lần/ ngày, uống sau bữa ăn. Liều duy trì Iviên x3lân/ ngày
trong ítnhât 4- 6tuân.
CHÓNG CHÍ ĐỊNH: :
Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phan nao củấf
Bệnh nhân suy giảm chức năng thận nặng (creatffin,
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
Cần thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con Bán 6 cyc TRUONG
TAC DUNG KHONG MONG MUON: A eV
Các tác dụng không mong muốn như buồn nôn và nôn ‘nil xay ra. Những tác dụng
không mong muốn đó thường chỉ xảy ra trong thời gian ngăn và không cân thiết phải
ngưng dùng thuốc.
Thông báo cho tháy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp, 2d)

Ẩn