Thuốc Vitamin PP 50mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin PP 50mg
Số Đăng KýVD-25218-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngNicotinamid- 50 mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 30 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Lô N8, đường N5, KCN Hoà Xá, xã Mỹ Xá, TP Nam Định, tỉnh Nam Định
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
09/09/2016Công ty cổ phần DP Minh DânHộp 10 vỉ x 30 viên; Hộp 5 vỉ x 30 viên170Viên
VITAMIN
50mg
MAU
NHAN
HỘP
(Tỷ
lệ
90%).
KÍCH
THƯỚC:
88
X
48
X
68
mm

DA
~ A
CUC QUAN
BỘ Y TẾ
Lần đâu:.§…
A.
¡Ý DUGC
PHE DUYET

0À…./9A6
—— a

Hộp
10vỉx30
viên
nén
đợm
VITAMIN
!p
50mg
Thành
phần:
Nicotinamid………………
50mg
Tádược:
vừa
đủ†viên
ĐỂXATẮMTAYCUATREEM
ĐỌCKỸ
HƯỚNG
DẪNSỬDỤNG
TRƯỚC
KHIDÙNG.

Chỉ
định,
chống
chỉ
định,
cách
dùng
vàcác
thông
tinkhác:
Xinxem
tờhướng
dẫnsửdụng
bêntrong
hộpthuốc.
Bảo
quản:
Nơikhô,
tránh
ánh
sáng
trực
tiếp,
nhiệt
độdưới
30°C.
CÔNG
TYCỔPHẨN
DƯỢC
PHẨN
MNH
LôN8,Đường
N5,Khu
công
nghiệp
Hòa
XãMỹ
Xá,Tp.Nam
Định,
Tỉnh
Nam
Định
Tiêu
chuẩn:
TCCS.

VITAMI
GVD

DANXá,,Việt
Nam
Composifion:
Nicotinamid…………………
50mg
Excipients:
qs
(KEEP
OUTOFREACH
OFCHILDREN,
READ
ENCLOSED
LEAFLET
CAREFULLY
BEFORE
USEMy
cm
Np 50mg
Indications,
Contraindications,
administration
and
for
more
information: Please
read
theenclosed
leaflet.
Storage: Dry
place,
avoid
direct
light,
below
30°C.
Specification: Manufacturer’s.

MINHDAN
PHARMACEUTICAL
JOINT
STOCK
COMPANY
Lot
NB,Sireet
NS,HoaXaIndustral
Park
My
XaWard,
Nam
DinhCity,
NamDinh
Province,
Vietnam

TONG
GIAM
DOC
05.
Ng
lpucyenlohé
“Ding

Ngdy
SX/Mid.:
$6
16SX/Lot.:

HO/Exp.

ASA | 6
TN 219 FF
ASAI AID

2“ẾU TỊCH HĐQT
DS. puny Ẩ⁄
TONG GIAM DOC
.Z Dang
HAN DUOC PHAM MINH DAN
40/2/44

KÍCH THƯỚ
MẪU NHÃ NVI
2
C: 86 X 66 mm

Viên nén
Vitamin PP 50mg
Thanb phan: Moi vién nén Vitamin PP 50mg chia: NicotinamidTá dược .. …..Vừa đủ Ïviên (Tinh bội lên: tinh ern tiềningel hỏa, ‘ales. magnesi tear) Chi dinh:Bỏ sung vào khâu phần ăndéngăn ngừa thiêu hụt nicotinamid. Điều trịbệnh pellagra. Chống chỉ định: Quá mẫn với nicotinamid. Bệnh gan nặng. Loét dạdàytiến triển. Xuât huyết động mạch. Hạ huyết ápnặng. Thận trọng: Khi sửdụng nieotinamid với liều cao cho những trường hợp sau: Tiền sử loét dạ dày, bệnh túi mật, tiền sửcó vàng đa hoặc bệnh gan, bệnh gút, viêm khớp dogút, vàbệnh đái tháo đường. Thoi ky mang thai vacho con bú: Thời kỳmang thai: Sử dụng nicotinamid với liều bổ sung khâu phần ăncho người mang thai không gây tác hại cho người mẹ vàbào thai. Thời kỳcho con bú: Sử dụng nicotinamid với liều bổ sung khẩu phần ăn của người cho con bú không gây rabất cứ tác hại nào cho người mẹ vảtrẻ bu sữa mẹ. Cần phải dùng nicotinamid với liều bổ sung khẩu phần ăncủa người cho con bú khi khâu phân không đủ nicotinamid. Tác động của thuốc lên khá năng lái xevà vận hành máy móc: Chưa được biết Tác dụng không mong muốn (ADR): Liều nhỏ nicotinamid thường không gây độc, tuy nhiên nếu dùng liêu cao, như trong trường hợp điều trị bệnh pellagra, có thể xảy ramột sôtác dụng không mong muôn sau đây. những tác dụng không mong muốn nảy sẽhết sau khi ngừng thuốc. Thường gặp: Buồn nôn. Đỏ bừng mặt và cổ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt hoặc đau nhói ởda. Ítgặp: Loét dạ dày tiền triển, nôn, chán ăn, đau khi đói, đầy hoi, iachay. Khô da. tăng sắc tố, vàng da. Suy gan, giảm dung nạp glucose, tăng tiết tuyên bãnhờn, làm bệnh gút nặng thêm. Tang glucose huyét, tang uric huyét, con phé vi-huyét quan, dau dau va nhìn mờ, hạhuyết áp, chóng mặt, tim đập nhanh, ngất. Hiểm gặp: Lo lang, hot hoang, glucose niệu, chức năng gan bất bình thường (bao gồm tăng bilirubin huyết thanh, tăng SGOT, SGPT và LDH), thời gian prothrombin bắt bình thường, hạalbumin huyết, choáng phản vệ.

Thông báo cho bác sỹnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuôc

TUQ.CUC TRUONG
P.TRUONG PHONG
Gé Minh Hang
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Liều dùng- -Cach dung: Bồ sung khảu phản ăn. liễu uỏng thông thường cua mícotitundl nhự xau ~-Người lớn; 12-19 mg/ ngày. dùng một lần hoặc chia thành 2lần -Người mang thai vàcho con bú. chế độ ăn thiêu đỉnh dường: 17-20 ngày, dùng một lần hoặc chia thành 2lần. -Trẻ em: 5-10 mg/ngày. dùng một lần hoặc chia thanh 2làn. Điêu trịbệnh pellagra: -Người lớn: Liều uống thông thường là6-I0 viên/ngày. tôi da 30 vién/ngay, chia thành 3-10lần. ~Trẻ em: Liều uống thông thường là2-6vien/ngay, chia thanh 2- Tương tác thuốc: Str dung nicotinamid đồng thời với chất ức chế men khử HGM -CoA co thé lam tang nguy cogay tiéu covan (rhabdomyolysis) Sử dụng nicotinamid đồng thời với thuốc chẹn alpha -adrenergic trị tăng huyết. ápcóthể dẫn đến hạhuyết ápquá mức Khẩu phan ăn và/hoặc liều lượng thuốc uống hạ đường huyết hoặc insulin cóthể cần phải điều chỉnh khi sửdụng đồng thời với nicotinamid Sử dụng nicotinamid đồng thời với các thuốc cóđộc tính với gan cóthẻ làm tăng thêm tác hại độc cho gan. Không nên dùng đông thời nicotinamid với carbamazepin vìgây tăng nông độ carbamazepin huyết tương dẫn đến tăng độc tính. Quá liều và xứ trí: Khi quả liều xảy ra. Không cóbiện pháp giải dọc đặc hiệu. Sự dụng pháp thông thường như gây nòn. rửa dạdày, điều trịtriệu chứng vàhồ trụ
my/
6làn
vú DICH
NEU CAN BIET THEM THÔNG TIN XIN HOI ŸKIẾV CLLTH] THỊ ÔN
Tiêu chuẩn: TCCS Hạn dùng: 36 tháng kêtừngày sản xuât, Báo quản: Nơi khô. tránh ảnh sáng trực tiệp. nhiệt độdưới 30C
GIO THUOC XA TAM TAY TRE EM
Hộp 10vỉx30 viên nén.
YMMD PHARCO
Đóng gói:
Sản xuất tại: Công tycó phần dược phẩm Minh Dan
Địa chí: Lô N8 —Đường N§ -KCN HòaXá -Xã Mỹ Xá-TP. Nam Dinh ~Tinh Nam Định –Việt Nam Điện thoại: 03503.671086— Fax: 03503,671113 Email: minhdanpharmaa yahoo,com.vn
Agog fac
CHỦ TỊCH HĐQT
TONG GIAM DOC
08.0 Nguyén thé Dang

Ẩn