Thuốc Vitamin PP 50mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin PP 50mg
Số Đăng KýVD-20137-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngNicotinamid – 50mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiChai 50 viên; Chai 100 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtChi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýChi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Ways
MẪU NHÃN THUỐC _
NHÃN CHAI BỘ Y TẾ ° + ** T TTANT YTVmiras CUC EAN LLY pe de.
~ wn ry RA Pew rape see là nến ST TY DA Eo gkgU Ese bate

Lan dau:..02./…A%/..2243.

Py Chai 50vién nén CHIĐỊNH:
Vitamin PP ee : Hamin FT. ..

vàcácthông tínkhác: xindoetừhướng dẫnsửtụng. 50mg QEFue obnioe Te na XATAM TAYCỦATRỀ EM. Mỗiviênchứa: NICOTINAMID 50mg. BẢOQUẦN: N4I0,nhiÓkhông qá37G tránhámhsing. ‘SOK: * Tiêu chuẩn: DĐVN IV NSX (Mfg.date): Cảinhánh CTCP Amepheoo SốlôSX(Batch No): NGHIỆP DƯỢC PHẨM 150 : ©ensavwa_112 TrầnHưngĐạo-0.†-TP.HồChíMinh —__ HD(Exp.date):

Tỷ lệ: 100%
Ngày 15 thang 11 năm 2013
Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc
KT. GIAM Déc
PHO GIAM D6c

xíNGHIỆP DƯỢC PHẨM 150

MẪU NHÃN THUỐC
NHÃN CHAI

Chơi 100 viênnén @GMP-WHO CHỈĐỊNH: ee ee ee Đệnh pellgro, một sốbệnh về
Vilamin PP <=...vàcác thông tinkhác: xinđọc lờhướng dẫnsửdụng. 50mg ĐỌCKỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG ˆ bEXATAMTAY CUATREEM Mỗi viên chức: NICOTINAMID 50mg BẢO QUẦN: Núkhô,nh tiện qóSỨ, tránh anfsing. Ti, chuẩn: DBVN IV NSX (Mfg.date): XíNGHSỆP DƯỢC Phẩm tê SốlôSX(Batch No): €opnaviwa 112TrdnHungBg0-0.1-TP.H6 ChiMinh - HD(Exp.date): Tỷ lệ: 100% Ngày 15 tháng II] năm 2013 Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc KT: GIÁM ĐỐC 'HỒ GIÁM Đốc ỒN Tự HÁN SẦÀ G, cố aa si ARMEPHACO ° * puget Š 50" UW 4 # -_&. TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC Vitamin PP 50mg Vién nén THÀNH PHẦN : Ta 6eero lv s00 yeaa Habe cv uric tAxxeioa lái 50 mg Lactose, Tỉnh bột sắn, Bột talc, Magnesi stearat ............... N6 NA... 1viên nén DƯỢC LỰC HỌC Trong cơ thể, nicotinamid thực hiện chức năng sau khi chuyển thành nicotinamid adenin dinucleotid (NAD) hodc nicotinamid adenin dinucleotid phosphat (NADP). NAD va NADP cé vai trd sống còn trong chuyển hoá, như một coenzym xúc tác phản ứng oxyhoá - khử cần thiết cho hôhấp tế bào, phân giải glycogen, chuyển hoá lipid. DƯỢC ĐỘNG HỌC -_ Nicotinamid được hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá và phân bố rộng khắp vào các mô trong cơ thể. -_ Nửa đời thải trừ của thuốc khoảng 45 phút. -_ Thuốc chuyển hoá ởgan thải trừ qua thận. CHỈ ĐỊNH : -- Điều trị bệnh pellagra. LIEU DUNG, CACH DUNG: - Diéu tri bénh pellagra : + Người lớn : Trị bệnh uống 300 - 500 mg/ ngày, tối đa 1500 mg/ ngày, chia làm 3— 10 lân. + Trẻ em : Trị bệnh uống 100 - 300 mg/ ngày, chia làm 3— 10 lần. CHỐNG CHỈ ĐỊNH : -- Quá mẫn với nicotinamid. -_ Bệnh gan nặng. -_ Loét đạ dày tiến triển. -_ Xuất huyết động mạch. -- Hạ huyết áp nặng. Thận trọng : Khi sử dụng nicotinamid liều cao cho những trường hợp sau :tiền sử loét dạ đấy, bệnh túi mật, tiền sử có vàng da hoặc bệnh gan, bệnh gút, bệnh viêm khớp do gút và bệnh đái tháo đường. SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI HOẶC ĐANG CHO CON BÚ : Sử dụng nicotinamid với liều bổ sung khẩu phần ăn của người phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú không gây bất kỳ tá SỬ DỤNG CHO NGƯỜI LÁI XE V : :CO PHAN A :|ARMEPHACCO |t XÍNGHIỆP TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN : Có thể gặp tác dụng không mong muốn khi dùng liều cao: -_ Buôn nôn, đỏ bừng mặt và cổ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt hoặc đau nhói ởda. -_ Ít khi xẩy ra :nôn, loét dạ dày tiến triển, chán ăn, đây hơi, ỉa chảy, da khô, vàng da, suy gan, giảm dung nạp glucose, tăng tiết bã nhờn, làm bệnh gút nặng thêm. Thông báo chobác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc. TƯƠNG TÁC : Sử dụng đồng thời với HGM - CoA có thể làm tăng nguy cơ gây tiêu cơ vân. Sử dụng đồng thời với thuốc chẹn alpha — adrenergic trị tăng huyết áp có thể gây hạ huyết áp quá mức. Sử dụng đồng thời với các thuốc có độc tính với gan có thể làm tăng thêm tác hại gây độc cho gan. - Không nên dùng đồng thời với carbamazepin vì gây tăng nồng độ carbamazepin trong huyết tương dẫn đến tăng độc tính. QUA LIEU VA XU TRI: Khi dùng quá liều, không có biện pháp giải độc đặc hiệu. Sử dụng biện pháp thông thường như :gây nôn, rửa dạ dày, điều trị các triệu chứng và hỗ trợ. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG NEU CAN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI Ý KIẾN BÁC SĨ -Hạn dùng : 24 tháng, kể từ ngày sản xuất. -Bảo quản — :— Nơi khô, nhiệt độ không qúa 30C, tránh ánh sáng. -Tiêu chuẩn : DĐVNTV TRÌNH BÀY: Chai 100 viên nén, kèm toa hướng dẫn sử dụng. Chai 50 viên nén, kèm toa hướng dẫn sử dụng. Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Armephaco X XÍ NGHIỆP DƯỢC PHẨM 150 112 Trần Hưng Đạo - Q1 - TP. Hồ Chí Minh T :(08) 8367413 -38368554 Fax: 84 -8-8368437 COPHAVINA Ngày 15 thang 11 ndm 2013 2iá đốc co 86 sda xual thiÕC ốc `À PHO GIAM BOC CO PHAN ũ 7]ARMEPHACo = wanier PHO CUC TRUONG ©

Ẩn