Thuốc Vitamin PP 500mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin PP 500mg
Số Đăng KýVD-18555-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngNicotinamid – 500 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế Lô III – 18, đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế 31 Ngô Thời Nhiệm, P. 6, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
20/04/2016Công ty TNHH một thành viên DP và sinh học Y tếHộp 10 vỉ x 10 viên800Viên
-á + CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC SÀI GÒN
‘CONG TY TNHH MOT THANH VIEN DUGC PHAM & SINH HOC Y TE
Lô III-18 đường 13, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh
*Mẫu nhãn hộp 10 vỉ x10 viên
=
MAU NIEVAIN BD
Yo

—{ ee
/
Vitamin PP
CHỈ ĐỊNH: -Điều trịbệnh pellagra -Điều trịbệnh viêm miệng, viêm lợi,viêm kếttràng mạn tính, ban đỏdothiếu vitamin PP.
LIỀU LƯỢNG &CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, THẬN TRỌNG, TƯƠNG TÁC THUỐC, TÁC DUNG KHONG MONG MUỐN: Xín đọc tờhướng dẫn sửdụng
CTY TNHH MTV DƯỢC PHẨM &SINH HỌC YTẾ
LôlII-18 đường 13,KCN Tân Bình, Q.Tân Phú, Tp.HCM

ANG HS ane
DA PHE DUYET
oN
Lan ann

wiyd
okqUdU
UDIA
OOL
dd
u†U911A

Rx THUGC BAN THEO BON 10vix 10vién nén bao phim
Vitamin PP
500mg
5ME 2

(4

* LÀN
Vitamin PP i
Gông thức: Mỗi viên nén bao phim chứa Tiêu chuẩn: TCCS
SBK: VD-XXXX-XX
ĐỂXATAM TAY CUA TRE EM Số lô§X: ĐỌC KỸTỜHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG Ngày SX: we
Bảo quản: nhiệt độkhông quá 300, HD: a tránh ánh sáng vàẩm a aoe Rx THUG BAN THEO BON 100 vién nén bao phim
aee
# e 5 8
Vitamin PP (8) 3 BY ®
500mg `»
GMP-WHO
<>

Tp.HCM, ngày, AA thang AQ nam 2012

MOT THANH VIEN DƯỢC PHẨM VÀ

‘as
CONG TY TNHH MTV DUGC SAI GON
CONG TY TNHH MOT THANH VIEN DUGC PHAM & SINH HOC Y TE
Lô III-18 đường 13, KCN Tan Bình, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chi Minh
*Mẫu nhãn vỉ 10 viên
MAU NEAN DANG KY

Vitamin PP
CMES vesrmar 500mg
SDK: VD-XXXX-XX
Vitamin PP
GMP-WHO 500mg
CTY TNHH MTV DƯỢC PHẨM & SHYT
*Mẫu nhãn chai 100 viên

CTY TNHH MTV DƯỢC PHAM &SHYT Vi taw
GMP-WH(¢
Vitamin PP crv rng
ME wemPHAn S()/11/
SĐK: VD-XXXX-XX Z
Vitamin PP spk: vi
GMP-WHO_ 500/10
Rx rHUỐC BÁN THEO ĐƠN
100 viên nén bao phim
Vitamin PP
CTY TNHH MTV DƯỢC PHẨM &SHYT

L6III-18 đường 13.KÊN Tân Bình, 0.TânPhú, TP.HCM
Tp.HCM, ngày ⁄fƒ_ tháng 40 nam 2012
GIÁM ĐỐC

MỘT THÀNH VIEN DƯỢC PHẨM VÀ SINH HỌC YTẾ

DS. NGUYEN VAN SON
4_
4RM
XU

W4 x 2 ^Z J :
TO HUONG DAN SU DUNG THUOC /ASV

Thuốc bán theo đơn
VITAMIN PP 500 mg
CÔNG THỨC:
Nicotinamid 500 mg
Tá dược vừa đủ 1viên
(Tinh bét lia mi, Avicel M101, Bot Talc, Magnesi stearat, Mau sunset yellow lake,
HPMC 606, HPMC 615, PEG, PVP, Titan dioxyd,…)
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim.
CHỈ ĐỊNH:
-Điều trị bệnh pellagra
-Điều trị bệnh viêm miệng, viêm lợi, viêm kết tràng mạn tính, ban đỏ do thiếu vitamin PP.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
*Điều trị bệnh pellagra: người lớn dùng 1viên/ ngày. Có thể dùng tối đa 3viên/ ngày
*Điều trị viêm miệng, lợi, viêm kết tràng mạn tính, ban đỏ do thiếu vitamin PP: lviên/ ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
-Quá mẫn với nicotinamid.
-Bệnh gan nặng.
-Loét dạ day tiến triển.
-Xuất huyết động mạch.
-Hạ huyết áp nặng.
NHỮNG LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ CẢNH BÁO KHI SỬ DỤNG THUỐC:
Thận trọng khi sử dụng nicotinamid với liều cao cho bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày, bệnh túi mật, tiền sử có
vàng da hoặc bệnh gan, bệnh gút, viêm khớp do gút và bệnh đái tháo đường.
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC, CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC KHÁC:
-Sử dụng nicotinamid đồng thời với chất ức chế men khử HGM -CoA có thể làm tăng nguy cơ gây tiêu cơ vân.
-Sử dụng nicotinamid đồng thời với thuốc chẹn alpha- adrenergic trị tăng huyết áp có thể dẫn đến hạ huyết áp quá
mức.
-Khẩu phần ăn và/ hoặc liễu lượng thuốc uống hạ đường huyết hoặc insulin có thể cần phải điều chỉnh khi sử dụng
đồng thời với nicotinamid.
-Sử dụng nicounamid đông thời với các thuốc có độc tính với gan có thể làm tăng thêm tác hại độc cho gan.
-Không nên dùng đồng thời nicotinamid với carbamazepin vì gây tăng nỗng độ carbamazepin huyết tương dẫn
tăng độc tính.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KII LÁI XE VA VAN HANH MAY MOC:
Thuốc không ảnh hưởng trẻn khả năng lải xc và vận hành mầy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC:
Sử dụng nicotinamid liều cao như trong trường hợp điều trị pellapra, có thể xảy ra một số tác dụng sau đây:
*Thường gặp: buồn nôn, đỏ bừng mặt và cổ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt hoặc đau nhói ởda.
*Ítgặp: loét dạ đày tiến triển, nôn, chán ăn, đau khi đói, đây hơi, tiêu chảy; khô da, tăng sắc tố, vàng da; suy gan,
giảm dung nạp glucose, tăng tiết tuyến bã nhờn, làm bệnh gút nặng thêm; tăng glucose huyết, tăng uric huyết, cơn
phế vị, huyết quản, đau đầu và nhìn mờ, hạ huyết áp, chóng mặt, tim đập nhanh, ngất.
*Hiếm gấp: lo lắng, hốt hoảng, glucose niện, chức năng gan hất hình thường, thời gian nrothombin hất hình thường,
hạ albumin huyết, choáng phản vệ.
Thông báo ngay cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
THỜI KỲ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ:
*Thời kỳ mang thai: sử dụng nicotinamid với liều bổ sung khẩu phần ăn cho người mang thai không gây tác hại cho
người mẹ và bào thai.
*Thời kỳ cho con bú: sử dụng nicotinamid với liều bổ sung khẩu phần ăn của người cho con bú không gây ra bất cứ
tác hại nào cho người mẹ và trẻ bú sữa mẹ. Tuy nhiên chỉ nên dùng thuốc khi khẩu phần ăn không cung cấp đủ
nicotinamid.
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ:
Khi quá liều xảy ra, không có biện pháp giải độc đặc hiệu. Sử dụng các biện pháp thông thường như gây nôn, rửa
đạ dày, điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

at,
“tg
ko5333:
CÔNGCHNHIỆM! i THANt UGC PHA
INH HOC
(MEBIPI
ở 2 wwTPHC

« a &
ĐÓNG GÓI: Vỉ 10 viên -Hộp 10 vi. Chai 100 vién
BẢO QUẢN: Nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng và ẩm.
HAN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: TCCS.

Để xa tầm tay của trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ.
MEBIPHAR > Ề
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DƯỢC PHẨM VÀ SINH HỌC YTẾ
Lô III- 18 đường 13, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh, ngày 2- tháng !’năm 2012
⁄Z

MỘT THẰNH VIÊN DƯỢC PHẨM VÀ, SINH HỌC YTẾ

“PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyen Vin Chanty

Ẩn