Thuốc Vitamin PP 500mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin PP 500mg
Số Đăng KýVD-18155-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngVitamin PP- 500 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 1 chai x 100 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh
BỘ Y TẾ Hepa,
?| CUC QUAN LY DUOfs Ky NHAN THUOC ĐĂNG KÝ
«| pA PHE DUYET

Vope us KO, (2) Rohit ;
wy Lig doer KIN’CHAT-VITAMIN PP 500mg (100 viên nén bao phim)

I

^
2 -NHÃN VỈ VITAMIN PP 500mg (1 vỉ x 10 viên nén bao phim)
tỉ ` ° ° icotinamid…….. 00m
© Vitamin PP a ok
Nic PHARMA 500mg Vitamin P P 6
CONG TY TNHH SX-TM DUC PHAM NIC @MP-wHO 500mg
Vita m in PP “a :mm :
GMP-WHO 500mg Vitamin PP =
Nicotinamid……..500mg N.LC PHARMA 500mg ™
XS
Tp.HCM, ngayZZ tháng 22 năm 2011

MẪU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
3- MẪU HỘP VITAMIN PP 500mg (Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim)
/ `
GMP4TTT]
y

—Út
`
Viamin PP
ee uN, 90mg HH

CÔNG THỨC : Vitarnin PP-(Nlcotinamid)……………………………… 400mg
Tổi QƯỢC VỚ…………. 0c0 ceseee 1viên nén bao phim
CHI BINH, CHONG CHI BINH, LIEU DUNG -CACH DUNG,
THAN TRONG VA-CAC THONG TIN KHAC:
xin đọc trong tờhướng dỗn sử dụng.

er DỤ,
Vitamin PP
|

=BOCKYHUONG DAN SUDUNG TRUGC Kil DUNG oe mass : ~ BAOQUAN NOI KHO MAT ( NHIETDO <30°C), TRANH ANHSANG. Ma Vach SAN XUAT THEO TCCS efi CONG TY TNH 5X-TM DƯỢC PHẨM Nic Ngồy SX : tô11DĐưỜng G-KCNTan Tao-0BìnhTân -TP.HCM Hạn dùng : TO HUONG DAN SU DUNG THUOC Vién nén bao phim VITAMIN PP 500 mg A r (Thuôc ban theo đơn) VITAMIN PP 500 mg_Vién nén bao phim: ®Công thức (cho một viên): +;Vitain PP (NIGGHHAHH):.ss.............ooicoioi 00cDánvànday dt cÔ UTÀBà, vyx1x4axE x2xeesgeciasDnA 500 mg $'Mã dƯỢC se cán n00n 0enieeieenod Bao oioi Vừa đũ....á...2icot6CC ng Aaca¿at 1viên nén bao phim (Tỉnh bột sắn, magnesi stearat, bột talc, PEG 6000, HPMC, Titan dioxyd, màu sunset yellow, màu đỏerythrosin, ethanol, nước tinh khiết) ® Tác dụng dược lý: Dược lực học -Trong cothể, nicotinamid được tao thanh tiracid nicotinic. Thém vao đó, một phân tryptophan trong thức ănđược oxy hóa tạo thành acid nicotinic vàsau đóthành nicotinamid. Nicotinamid vàacid nicotinic lavitamin nhóm B,tan trong nước vàcónhiều trong thực phẩm. -Trong cothé, nicotinamid thực hiện chức nang sau khi chuyén thành hoặc nicotinamid adenin dinucleotid (NAD) hoặc nicotinamid adenin dinucleotid phosphat (NADP). NAD vàNADP cóvai trò sống còn trong chuyển hóa, như một coenzym xúc tác phản ứng oxy hóa-khử cần thiết cho hôhp tếbào, phân giải glycogen vàchuyển hóa lipid. Trong các phản ứng đócác coenzym này cótác dụng như những phân tửvận chuyển hydro. : -Thiéu vitamin PP céthể do khẩu phan ănthiéu vitamin hay dotrường hợp nhu cầu cơ thể tăng như trong bệnh cường giáp, đái tháo đường, xơgan, trong thời ky mang thai vàcho con bú (nhưng những người này hiểm khi thiếu hụt vitamin PP). -Thiếu vitamin PP có thể gây rabệnh Pellagra do khâu phân ănthiếu vitamin PP hay dođiều trịbằng isoniazid hoặc dogiảm chuyên hóa tryptophan thành acid nicotinic trong bệnh Hartnup, hoặc do uác tính vìcác unày cần sử dụng lượng lớn tryptophan để tổng hợp — hydroxytryptophan và5-hydroxytryptamin -Cac co quan bịảnh hưởng chủ yêu do thiếu vitamin PP làđường tiêu hóa và hệ thần kinh trung ương. Dùng nicotinamid hoặc acid nicotinic sẽlàm mắt các triệu chứng dothiếu hụt gây ra. Dược động học -_Nieotinamid được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa sau khi uống và phân bố rộng khắp vào các mô cơ thể. Acid nicotinic cótrong sữa người. Nửa đời thải trừ của thuốc khoảng 45 phút. Nicotinamid chuyển hóa ởgan thành N-methylnicotinamid, các dẫn chất 2-pyridon và4- pyridon, vàcòn tạo thành nicotinuric. Sau khi dùng nicotinamid với liều thông thường, chỉ cómột lượng nhỏ nicotinamid bài tiết vào nước tiểu ởdạng không thay đổi; tuy nhiên khi dùng liễu lớn thì lượng thuốc bài tiết dưới dạng không đổi sẽtăng lên. $Chỉ định: -_Điều trịbệnh pellagra. ®Liều dùng: --Người lớn: Liêu uống thông thường là300- 500mg/ ngày, tối đa 1500mg/ ngày, chia thành 3—10lần. @Chống chỉ định: -Qua man cam voi Nicotinamid -Bénh gan nang -Loét daday tién trién -Xuat huyét déng mach -Ha huyét dpnang. ®Thận trọng: --Khi sửdụng Nicotinamid với liều cao cho những trường hợp sau: -_Tiên sửloét dạdày, bệnh túi mật, tiền sửcóvàng da hoặc bệnh gan, bệnh gút, viêm khớp dogút vàbệnh đái tháo đường. ®Tác dụng phụ: Liều nhỏ Nicotinamid thường không gây độc, tuy nhiên nếu dùng liều cao, như trong trường hợp điều trịpellagra, cóthể xảy ramột sốtác dung phụ sau đây: -_Thường gặp: Buôn nôn, đỏbừng mặt vàcổ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt hoặc đau nhói ởda. -Ítgặp:+Tiêu hóa: Loét dạdảy tiến triển, nôn, chán ăn, đau khi doi, day hoi, iachay. +Da: Khô da, tăng sắc tố, vàng da. +Chuyển hóa: Suy gan, giảm dung nạpglucose, ting tiếttuyến bãnhờn, làm bệnh gút nặng thêm. +Khác: Tăng glucose huyét, ting uric huyét, conphé vi-huyét quản, đau đầu iva nhìn mờ, hạhuyết áp, chóng mặt, tim đập nhanh vàngất. -Hiém gap: Lo lăng, hốt hoảng, glucose niệu, chức năng gan batthường (bao gồm tăng bilirubin huyết thanh, tăng AST (SGOT), ALT (SGPT) vàLDH), thời gian prothrombin bắt bình thường, hạalbumin huyết, choáng phản vệ. THONG BÁO CHO BÁC SĨNHỮNG TÁC DUNG KHONG MONG MUON GAP PHAI KHI SU DUNG THUỐC @Tương tác thuốc: -_Sửdụng Nicotinamid đồng thời với chất ứcchế men khử HGM -CoA cóthể làm tăng nguy cơgây tiêu cơvân (rhabdomyolysis). -_Sử dụng Nicotinamid đồng thời với thuốc chen alpha —adrenegic trịtăng huyết áp có thé dẫn đến hạhuyết ápquá mức. -_ Khẩu phân ănhoặc liều lượng thuốc uống hạđường huyết hoặc insulin cóthể cần phải điều chỉnh khi sửdụng đồng thời với Nicotinamid. -_Sử dụng Nicotinamid đồng thời với các thuốc cóđộc tính với gan cóthể làm tăng thêm tác hại độc cho gan. -.Không nên dùng đồng thời Nicotinamid với carbamazepin vìgây tăng nồng độcarbamazepin huyết tương dẫn đến tăng độc tính. ®Sử dụng cho phụ nữ cóthai vàcho con bú: -_Sử dụng Nicotinamid với liều bỗsung khẩu phần ăncho người mang thai không gây tác hại cho người mẹ vàbào thai. -_Sử dụng Nicotinamid với liều bổsung khẩu phân ăncủa người cho con bú không gay 1rabat ctr tac hai nao cho người mẹ vàtrẻ bú sữa mẹ. Cần phải dùng Nicotinamid với liều bốsung khẩu phan ăncủa người cho con búkhi khẩu phân không đủNicotinamid. @Quá liều và cách xửtrí: -Khi dùng liều cao vitamin PP cóthể cóhiện tượng quá liều. -Khi quá liều xảy ra, không cóbiện pháp giải độc đặc hiệu. Sử dụng các biện pháp thông thường như gây nôn, rửa dạdày, điều trịtriệu chứng vàhồtrợ. ®Trình bày: -Hộp 10vỉx10viên nén bao phim. -_Chai 100 viên nén bao phim. ®Hạn dùng: -_36tháng kểtừngày sản xuất. ®Bảo quan: -_Nơi khô mát (nhiệt độ<30°C), tránh ánh sáng. ®Tiêu chuẩn: TCCS DE XA TAM TAY CUA TRE EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI YKIEN CUA THAY THUOC KHONG DUNG THUOC QUA HAN SU DUNG GHI TREN HOP CONG TY TNHH SX-TM DUGC PHAM NIC (NIC-PHARMA) Lé 11D duéng C-KCN Tan Tao —Q.Bình Tân -TP.HCM DT :7.541.999 —Fax: 7.543.999 thang 09 nam 2011 PONG GIAM DOC PHO CUC TRUONG Nouyen Van Shank

Ẩn