Thuốc Vitamin PP 50: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin PP 50
Số Đăng KýVD-16528-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngNicotinamid- 50mg
Dạng Bào Chếviên nén
Quy cách đóng góihộp 1 lọ 60 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic 367 Nguyễn Trãi – Q.1 – TP. Hồ Chí Minh (SX tại: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Quận 12)
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic 367 Nguyễn Trãi – Q.1 – TP. Hồ Chí Minh (SX tại: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Quận 12)

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
06/11/2014Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedichộp 1 lọ 60 viên nén95Viên
MẪU NHÃN DỰ KIẾN

Bui06pIureuo2IN
0e dị uUiEn
Cro) uUẹu uọ|A 090|JOH
CONG THUC |

Hộp 60 viên. Kích thước: 34 x 34 x 58 mm
] | —¬_ COMPOSITION | | th Me bott tabiet: use> |Hep ENSCO Vee her = ~Nicotinamid …..2…850 mg |BOHOL 1BeltOF ` ——~ |-Nicotinamide… …..50 mg | ~Tá dược:………..vừa đủ1viên nén. | -Excipients: sqf1tablet. | CHI BINH, CACH DUNG VA LIEU) DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH Xinđọc tờhướng dẫn sửdụng bEXATAM TAY CUA TRE EM. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. NEU CAN THEM THONG TIN, XIN HOI YKIEN BAC Si. BAO QUAN ONHIỆT ĐỘ KHONG QUA 30°C TIEU CHUAN: DDVN IV
Vitamin th 50 Nicotinamid 50mg

‘Vitamin 50

INDICATIONS, DOSAGE AND ADMINISTRATION,|CONTRAINDICATIONS | Nicotinamide 50mg Read theleaflet inside. | KEEP OUT OFREACH OF | CHILDREN. | READ THE LEAFLET CAREFULLY | BEFORE USE. | FOR MORE INFORMATION, CONSULT YOUR PHYSICIAN. DONOT STORE OVER 30°C

SBK: | SPECIFICATION | Vietnamese Pharmacopcia IV |S616 SxReg. No.: | |_Ngày SX | | HD | | | # (_ ÍPÌ_ t0PP0LPRARMEDC (§ản xuất tại nhà máy GMP-WHO _R PHARMEDIC JSC m……1… |_ =ae«csc 387 Nguyễn Trải, 0.1,TP.HCM, VN.|1/67 Nguyễn VănQuá, 0.12, TP.HCM, VN. |z.225:s.c 367 Nguyen TraiSt,Dist+HOMC VNBE 167Nowen Van Qua St,Dst12HOMC VN| | | | –
Ỳ⁄

Nhãn lọ 60 viên (decal): 95 x30 mm.
Lọ60viên nén MF CÔNG THUC -Nicotinamid 50mg Táđược vừađủ1viênnến CHỈĐỊNH Vitamin 0 Nicotinamid 50mg Bổsungvàokhẩuphần ânđể ngẩn ngừa thiếu nut nicotnamid-Điềutrịbệnh pellagra LIỀU LƯỢNG VÀCÁCH DÙNG ~Người lớn. Mỗ: lấn1-2 viên.

ngày 3lần KHÔNG QUÁ30°C -Trẻemtrên5tuổiNửaliếu PB adh en SốlôSX ele CTCP DPDL PHARMEDIC 367Nguyễn Tãi01TPHCM VN Ngày SX: >rane SảnxuấttạinhàmáyGMP-WHO: 1/7Nguyễn VấnQuáQ12TPHCM VN HD:
-Xuất huyết động mạch. hạ
ĐỂXATẮM TAY CỦATRẺ EM.
CHỐNG CHỈĐỊNH Diứngvớinicounamid -_Bênh gannặng,loétdạday tiếntriển
huyết ápnăng
ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHIDÙNG. BẢOQUẦN ỞNHIỆT ĐỘ
Tiêu
chuẩn:
DĐVN
IV.SĐÐK:

ww
T Lugne“ ”

? = ¿ 0 PHAN
+lRƯợC HIAM oUỢC HỆ Dan ys? serl cARMEDIC, “2 S4Bs ie AC
`E§”Nộýễf Thị Thúy Vân

MẪU NHÃN DỰ KIẾN
Tờ hướng dẫn sử dụng.
Kích thước: 199 x 90 mm.

Mặt sau Mặt trước
Vitam tn P P 50 tablets ER Vitam |n P P 50 vién nén ki
COMPOSITION CÔNG THỨC – Nicotinamide NICO IG sccsscseescrcssssscsersserascsseeemsssrevestecesmssanuuneeruiaisaapaa catesmoans

– Excipients: Lactose, tapioca starch, povidone, talc, magnesium stearate, aerosil.sqf1tablet.

INDICATIONS- Dietary supplementation toprevent nicotinamide deficiency. ~ Treatment ofpellagra. DOSAGE AND ADMINISTRATION – Adults: † -2tablets, 3 times daily. ~ Children over 5years old: half oftheadult dose. CONTRAINDICATIONS— Hypersensitivity tonicotinamide. ~ Severe hepatic disease, active peptic ulcer. ~ Arterial haemorrhage, severe hypotension. PRECAUTIONS Patients with history ofpeptic ulcer disease, diabetes mellitus, gout, hepatic impairment. INTERACTIONS Concomitant use with HMG-CoA reductase inhibitors may increase the risk of rhabdomyolysis.Concomitant use with a-adrenergic blockers may cause excessive hypotension. ~ Diet and/ ordosage oforal hypoglycemic drugs orinsulin may require adjustment with concomitant nicotinamide use. — Concomitant use with hepatotoxic drugs may increase hepatoxicity. — Concomitant use with carbamazepine may increase theconcentrations ofcarbamazepine intheplasma and increase toxicity. USE INPREGNANCY AND LACTATION Use with dietary supplementary doses during lactation and pregnancy has not been associated with any adverse effects. EFFECTS ONABILITY TODRIVE OROPERATE MACHINERY: None. ADVERSE REACTIONS Small doses ofnicotinamide areusually nontoxic. However, large doses may cause some following adverse reactions. Most ofthose effects subside onwithdrawal ofthedrug. ~ Drug may cause nausea, flushing, itching and burning sensations ofthe skin. – Rare cases ofactive peptic ulcer, vomiting, anoxeria, flatulence, diarrhoea, dry skin, hyperpigmentation, jaundice, liver impairment, reduced glucose tolerance, increase of sebaceous gland activity, precipitating gout, hyperglycemia, hyperuricemia, headache and blurred vision, hypotension, dizziness, tachycardia, syncope may occur. – Nervousness, panic, glucosuria, abnormal liver function tests reaction, abnormal prothrombin time and hypoalbuminemia, anaphylactic reaction have been reported very rarely*Contact your physician ifyou experience any adverse reactions while using this medicine. OVERDOSAGE Incase ofoverdosage, the specific antidote isunknown. Vomiting orgastric lavage, symptomatic therapy and general supportive measures should beemployed. PHARMACODYNAMICS— Vitamin PPiswater-soluble component ofthevitamin Bcomplex group. Vitamin PPplays animportant biochemical role inthecellular metabolite. Inthe body, nicotinamide isconverted tonicotinamide adenine dinucleotide (NAD) or nicotinamide adenine dinucleotide phosphate (NADP). NAD and NADP have function as coenzymes essential fortissue respiration, glycogenolysis, and lipid metabolism. PHARMACOKINETICS Nicotinamide isreadily absorbed from the gastrointestinal tract following oral administration and iswidely distributed inthebody tissues. Itappears inbreast milk. The elimination half life isabout 45 minutes. Drug ismetabolized inthe liver toN- methylnicotinamide, and the 2-pyridone and 4-pyridone derivatives. Small amount of nicotinamide isexcreted unchanged inurine. KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN. READ THE LEAFLET CAREFULLY BEFORE USE. FOR MORE INFORMATION, CONSULT YOUR PHYSICIAN. HALF-LIFE: 36months from date ofmanufacturing. SPECIFICATION: Vietnamese Pharmacopcia IV. PRESENTATION: Box of1bottle of60tablets. DONOT STORE OVER 30°C.
PHARMEDIC JSC: 367 Nguyen Trai Street, District 1,HoChi Minh City, Vietnam. Manufactured by PHARMEDIC in compliance with GMP -WHO norms 1/67 Nguyen Van Qua Street, District 12, Ho Chi Minh City, Vietnam.

~ TAduge: lactose, tinh bét sAn, povidon, talc, magnesi stearat, aeros’ Sg01S61350189:061013914145E086015634303014314413030100081800504.L500314.000801a8n010660uia5a08xu2Ö vừa đủ1viên nén. CHỈ ĐỊNH -. Bổsung vào khẩu phần ănđểngăn ngừa thiếu hụt nicotinamid -_ Điều trịbệnh pellagra. LIỀU LƯỢNG VÀCÁCH DÙNG -_ Người lớn: Mỗi lần 1-2viên, ngày 3lần. -_ Trể em trên 5tuổi: Nửa liều người lớn. CHỐNG CHỈ ĐỊNH ~__ Dịứng vớinicotinamid. ìlâu -_ Bệnh gan nặng, loét dạdày tiến triển. } -_Xuất huyết động mạch, hạhuyết ápnặng. LƯU Ý-THẬN TRỌNG Người cótiền sửloét dạdày, đáitháo đường, bệnh gút, suy gan. TƯƠNG TÁC THUỐC ~_ Dùng cùng thuốc ứcchế men khử HMG-CoA cóthểlàm tăng nguy cơ gây tiêu cơvân. ~ Dùng cùng vớithuốc chẹn ø-adrenergic cóthểgây hạhuyết ápquá mức. Khẩu phần ănvà/hoặc liều lượng thuốc uống hạđường huyết hoặc insulin cóthểcần phải điều chỉnh khisửdụng đồng thời vớinicotinamid. ~ Dùng cùng vớicác thuốc có độc tính vớigan có thểlàm tăng thêm tác hại độc cho gan. -_ Không nên dùng đồng thời với carbamazepin vìgây tăng nồng độ carbamazepin huyết tương dẫn đến tăng độc tính. PHỤ NỮ MANG THAI VÀ PHỤ NỮ CHO CON BÚ Dùng liều bổsung theo khẩu phần ăntrong thời gian mang thai vàcho con búkhông gây bấtcứtácđộng cóhạinào. TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XEVÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Không có. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN Liều nhỏ nicotinamid thường không gây độc. Tuy nhiên, liều cao cóthể xảy ramột số tácdụng phụ sau. Hầu hếtnhững tácdụng này sẽhếtsau khingừng thuốc. ~._. Thường gặp buồn nôn, đỏbừng mặt, ngứa vàcảm giác rátbỏng ởda. ~__ Ítgặp trường hợp loét dạdày tiến triển, nôn, chán ăn,đầy hơi, tiêu chảy, khô da,tăng sắc tố,vàng da,suy gan, giảm dung nạp glucose, tăng tiếttuyến bãnhờn, làm bệnh gút nặng thêm, tăng đường huyết, tăng uric huyết, đau đầu vànhìn mờ, hạhuyết áp, chóng mặt, timđập nhanh, ngất. -_ Rất hiếm gặp lolắng, hốt hoảng, glucose niệu, chức năng gan bấtthường, thời gian prothrombin bấtthường, hạalbumin huyết, choáng phần vệ. *.Thông báo cho Bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. QUÁ LIỀU VÀXỬTRÍ Khi xảy raquá liều, không cóbiện pháp giải độc đặc hiệu. Sửdụng biện pháp gây nôn, thụt rửadạdày, điều trịtriệu chứng vàđiều trịhỗtrợ. DƯỢC LỰC HỌC – Vitamin PPlàvitamin nhóm Btantrong nước, giữvaitròsinh hóa quan trọng trong sự chuyển hóa ởtế bào. -_Trong cơthể, nicotinamid thực hiện chức năng sau khichuyển thành nicotinamid adenin dinucleotid (NAD) hoặc nicotinamid adenin dinucleotid phosphat (NADP). NAD vàNADP cóvai trò như coenzym cần thiết cho hô hấp tếbào, phân giải glycogen, vàchuyển hóa lipid. DƯỢC ĐỘNG HỌC Thuốc được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa sau khiuống vàphân bốrộng khắp vào các môcủa cơthể, cóxuất hiện trong sữa mẹ. Thời gian bán thải khoảng 45phút. Thuốc được chuyển hóa ở gan thành N-methylnicotinamid, các dẫn chất 2-pyridon và 4-pyridon. Chỉ một lượng nhỏ thuốc thải trừ qua thận ởdạng không đổi. ĐỂ XATẦM TAY CỦA TRẺ EM. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI ÝKIẾN BÁC Sĩ. HẠN DÙNG: 36tháng kểtừngày sản xuất TIÊU CHUẨN: DĐVN IV. TRÌNH BÀY: Hộp1lọ60viên nén. BAO QUAN ỞNHIỆT ĐỘ KHÔNG QUA 30°C.
TP DPDL PHARMEDIC: 367 Nguyễn Trãi, Quận 1,Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Sản xuất tại nhà máy GMP -WH0: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, TP.HCM, Việt Nam.

TP. Hồ Chí Minh, ngày 2 thang ©! nam 201%
“5
` — SÀN
-Nguýễn Thị Thúy Vân
mb,

Ẩn