Thuốc Vitamin E 400IU: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin E 400IU
Số Đăng KýVD-18448-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngVitamin E (dl-alpha tocopheryl acetat) – 400 IU
Dạng Bào ChếViên nang mềm
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 100 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
23/03/2016Công ty cổ phần Dược-VTYT Hải DươngHộp 10 vỉ x 10 viên700Viên
92|A5$

ƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYÊT
BỌ Y TE +
° ANLYD
^
CỤC QU

MAU
NHANSANPHAM
Mẫunhãnhộp

Mẫunhãntrên
lọ

Thành
phần
:Mỗiviên
nang
mềm
chứa:
Vitamin
E
{dl-alpha
Tocopheryl
acetat)
Tádược
vổ………………………….
1viên
Chỉđịnh,
Chống
chỉđịnh,
Cách
dùng
-Liều
dùng:
Vitamin
eee
400
IuU.
Lo
100
vitnuang
[T1
ahunny

——————

Composition:Each
softcapsule
contains:
Vilailfi
E:s.issoooosisosoeoosoni
400
IU
(dl-alpha
Tocopheryl
acetat)
Excipients
q.s.f………
….1soft
capsule
Indications,
Contraindications,
Dosage
-Administration:
See
thepackage
insert
inside
Storage:
Dryplace,
notexceed
30°C,
avoid
direct
light.
Specifications:
Manufacturer’s
KEEP
OUTOFREACH
OFCHILDREN.
READ
INSERT
PAPER
CAREFULLY
BEFORE
USE.

SDK
(Reg.No):
Sốlôsx(Lot.No):
Ngày
sx(Mfg.Date):
HD(Exp.
Date):

VITAMIN
(Ê)
400:u
vi.
ú

Chỉ
định,
Chống
chỉ
định,
Cách
GMP-WHO
dùng
-Liều
dùng:
Xem
tờhướng
dẫn
sửdụng
thuốc
bên
trong
hộp
Bảo
quản:
Nơi
khô
ráo,
nhiệt
độkhông
quá
30C,
tránh
ánh
sáng.

Tiêu
chuẩn:
TCCS
DE
XA
TAM
TAY
TRE
EM
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG

Sản
xuất
tại:
WI
PHARMA
@HDPHARMA C.TY
CP
DƯỢC
VTYT
HẢI
DƯƠNG
102
Chỉ
lăng
-T.P
Hải
Dương
-Hải
Dương

Composition:
400
LU,
Each
soft
capsule
contains:
(dl-alpha
Tocopheryl
acetat)
ÂIIIRENILE:….:u.
0t.
2n.vnx.2nta
400
IU
Tổd0
VỔG0
0n
iecseseeei
(dl-alpha
Tocopheryl
acetat)
Excipients
q.s.f……………..
1soft
capsule
Indications,
Contraindications,
Dosage
-Administration:
See
the
package
insert
inside
Storage:
Dry
place,
not
exceed
30°C,
avoid
direct
light.
Specifications:
Manufacturer’s
KEEP
OUT
OF
REACH
OF
CHILDREN.
READ
INSERT
PAPER
CAREFULLY
BEFORE
USE.
S®K
(Reg.No):
Sốlôsx(Lot.No):
Ngày
sx(Mfg.Date):
HD(Exp.Date);

Lo
100
vitnnangmém
Manufactured
by:
HD
PHARMA.,JSC
102
Chilang.St-Haiduong
City

NI
OO
NIINVLIA
OHM-dNĐ
400
¡ít
i
(Ô)HpPHnRMA
10Blisters
x10soft
capsules

MAU
NHANSANPHAM
Mẫunhãnhộp VITAMIN
(Z)
4001u
Thành
phần
:Mỗiviên
nang
mềm
chứa:
Vitamiii
E:::.:s5;..»e.saso…….400
1U
(dl-alpha
Tocopheryl
acetat)
Tádược
vđ……………………………..!
Viên
Chỉ
định,
Chống
chỉđịnh,
Cách
dùng
-Liều
dùng:
Xem
tờhướng
dẫnsửdụng
thuốc
bên
trong
hộp
Bảo
quản:
Nơi
khô
ráo,
nhiệt
độkhông
quá
30C,
tránh
ánh
sáng.
Tiêu
chuẩn:
TCCS
BEXATAM
TAY
TRE
EM
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHIDÙNG
Sản
xuất
tại:
(Ô)HDPHARMA C.TY
CPDƯỢC
VTYT
HAI
DUONG
102Chilăng
-T.PHảiDương
-HảiDương

igre
vITAMIN
(F
)40011

Vita

F4

4
GMP-WHO]

min Mes
fee
ANN
VITAMIN
(Z)
4001u
Composition:Each
soft
capsule
contains:
(dl-alpha
Tocopheryl
acetat)
Excipients
q.s.f……………..1soft
capsule
Indications,
Contraindications,
Dosage
-Administration:
See
thepackage
insert
inside
Storage:
Dry
place,
notexceed
30°C,
avoid
direct
light.
Specifications:
Manufacturer’s
KEEP
OUT
OFREACH
OFCHILDREN.
READ
INSERT
PAPER
CAREFULLY
BEFORE
USE.
SBK
(Reg.No):
Sốlôsx(Lot.No):
Ngày
sx(Mfg.Date):
HD(Exp.Date):

Manufactured
by:HD
PHARMA.,JSC
102
Chilang.St-Haiduong
City

OHM4N9mioor

J UILUD} IA
SNO.NG YHLALA 9O.NG ddALO
nyo 90wew Gueu uợlA!IQN
3001011
“e1 UIUUBNIA
OS“WWWHd GH:Aqpaunjoejnuey,
JÁ¿2udooo|_ eud|e-Ip)
BLBNX UBS
‘ON’634 “#3UIUUEIA,
d
OHMdofI00y
ˆ đ{ 0H ‘x$006 apes Scere
J UIWID}IA
ng URUENA, )
9SF’`’VWMWHd ŒH:Áqpeini2enuey
(jeye0e JÁ¡audo2o eud|e-ip)‘ONBey

Hướng dẫn sử dụng thuốc
VITAMIN E 400IU
Dang bao ché: Vién nang mém
Thanh phan: Mỗi viên nang mềm chứa:
Vitamin E (dl-alpha tocophery] acetat) 400IU
(Ta dugc gom: Dau đậu nanh, gelatin, glycerin, dung dich sorbitol 70, nipagin,
nipasol vita du 1vién).
Dược lực học:
Ngoài việc làm mất các triệu chứng thiếu vitamin E, vitamin E còn được sử dụng làm chất
chống oxy hóa mà về mặt lý thuyết có thể do một trong các cơ chế tác dụng sau:
Ngăn cản oxy hóa các thành phần thiết yếu trong tế bào; ngăn cản tạo thành các sản phẩm oxy
hóa độc hại, ví dụ các sản phẩm peroxy hóa do chuyên hóa các acid béo chưa bão hòa; phản
ứng với các gốc tự do (nguyên nhân gây tôn hại màng tế bào do oxy hóa), mà không tạo ra các
gốc tự do khác trong quá trình đó.
Dược động học:
Để vitamin E hấp thu qua đường tiêu hóa, mật và tuyến tụy phải hoạt động bình thường.
Lượng vitamin E hấp thu giảm khi liều dùng tăng lên. Thuốc vào máu qua vi thể dưỡng chấp
trong bạch huyết, rồi được phân bó rộng rãi vào tất cả các mô và tích lại ởmô mỡ.
Một ítvitamin E chuyên hóa ở gan thành các glucuronid của acid tocopheronic và gamma –
lacton của acid này, rồi thải qua nước tiểu, còn hầu hết liều dùng thải trừ chậm vào mật.
Vitamin E vào sữa, nhưng rất ítqua nhau thai.
Chỉ định:
Điều trị tình trạng thiếu Vitamin E với các biểu hiện về bệnh cơ và thần kinh như
giảm phản xạ, dáng đi bất thường, giảm nhạy cảm với rung động và cảm thụ bản thân, liệt cơ
mắt, bệnh võng mạc nhiễm sắc tố, thoái hóa sợi trục thần kinh.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Giảm thrombin huyết do thiếu vitamin K.
Tác dụng không mong muốn:

Vitamin E thường được dung nạp tốt. Liều cao có thé gây ỉa chảy, đau bụng, và các rồi
loạn tiêu hóa khác và cũng có thể gây mệt mỏi, yếu. Viêm da tiếp xúc đã xảy ra sau khi bôi
thuốc.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc.
Liều dùng -Cách dùng:
Uống 1viên/ngày, hoặc dùng theo chỉ dẫn của bác sỹ.
Thận trọng:
Thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ đang mang thai và phụ nữ cho con bú.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc:
Thuốc không ảnh hưởng tới người khi lái xe hoặc đang vận hành máy móc.
Tương tác với các thuốc khác:
Vitamin E đối kháng với tác dụng của vitamin K, nên làm tăng thời gian đông máu.
Nong độ vitamin E thấp ởngười bị kém hấp thu do thuốc (như kém hấp thu khi dùn

cholestyramin)
Tăng hấp thu vitamin A qua ruột khi có vitamin E; vitamin E bảo vệ vitamin A khỏi
bị thoái hóa do oxy hóa làm cho nồng độ vitamin A trong tế bào tăng lên.
Quá liều và xử trí :
Chưa có thông tin về trường hợp quá liều.
Vitamin E là vitamin tan trong dau, do đó có thê tích lũy trong cơ thể khi dùng liều cao
hoặc kéo dài. Khi dùng kéo dài cần tham khảo ýkiến bác sỹ.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất .
Bảo quản :Để nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30C, tránh ánh sáng.
Tiêu chuẩn chất lượng :TCCS
Trình bày :Hộp 10 vi x 10 viên, Hộp 1lọ 100 viên, kèm hướng dẫn sử dụng.
_Chú ý: -Không dùng quá liễu chỉ định.
-Đọc kỹ hướng dẫn sử Gụng trước khi dùng.

“bai yên Yan Chank

Ẩn