Thuốc Vitamin E 400IU: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin E 400IU
Số Đăng KýVD-17456-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngD,L-alpha Tocopheryl acetat- 400 IU
Dạng Bào ChếViên nang mềm
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây La Khê – Hà Đông – Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung – Hà Đông – Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
13/04/2016Công ty Cổ phần dược phẩm hà TâyHộp 10 vỉ x 10 viên1200Viên
3

1A…
= PG
|) = slo,
& mies i tro ox
= > > > 5 As ° Ce ¬
B >: Re. Ne Ne Nz —h mg MỸ + + + :
a! K CC 5 ga 5 2 ~ 3 5 š = ‘cS > a
a eo SEE S|: SE SE fe = 6
hu: UD Sis ike Ble Sk:
Vitamin E i Vitamin E

MPo
400 IU
Box of10 blisters of 10 softgels
m
Thanh phan/ Composition: Mỗiviên nang mẻm chứa/ Each softgel contains: Vitamin E(D,L-a Tocopheryl acetat) …400 IU Tádược vđ/Excipients q.s.f….1 viên/ 1softgel
Chỉ định, Chống chỉ định, Cách dùng – Liều dùng/ Indications, Contraindications, Dosage -Administration: Xinxem tờhướng dẫn sửdụng thuốc bên trong hộp. See the package insert inside.
Wiamir(E)
Bảo quản/ Storage: Nơikhô, nhiệt độdưới 259C./ Store inadryplace, below 25°C.

TCapdung/ Specifications: TCCS/ Manufacturer’s

400 IU
Hộp 10 vix10 viên nang mềm

Đểxatầm taytrẻem, đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dung/ Keep out of reach ofchildren, carefully read the accompanying instructions before use Sảnxuắtbéi/Manufactured by: CÔNG TYC.PDƯỢC PHẨM HÀTÂY/ a HATAY PHARMACEUTICAL J.S.C (HATAPHAR) S LaKhê-Hà Đông -T.PHàNội/ — * ‘ LaKhe-Ha Dong -HaNoiCity

rs Phan phi bdi/Distributed by: CÔNG TYCPDƯỢC PHẨM ĐÔNG ÂU/ EASTERN EUROPE PHAMARCEUTICAL JSC (EAST EURO ..JSC) SốLô8X(Lot.No): Số8,ngõ26,nghách 17,Nguyên Hồng, Láng Hạ, Ngay SX(Mfg. Date): Đống Đa,HàNội. HATNPHARHATAPHAR HD(Exp. Date):

SDK (Reg.No):

I
/
Ey

6093810
/z3 CÔNG TY Hướng dẫn sử dụng thuốc Í3 Gỗ PHẨM .
VITAMIN E 4001U : DƯỢC PHẨM
SOSA TAY
ST 93 <2 SONG ie -Dạng thuốc: Viên nang mềm. -Qui cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm. == -Thành phần: Mỗi viên nang mém chita: Vitamin E (đ,]- œtocopheryl acetat) 400IU Tá duoc vd vién (Tá dược gôm: Dâu ddu nanh, gelatin, glycerin, dung dich sorbitol70%, nipagin, nipasol, ethyl varilin, nước tỉnh khiết, ethanol 90°). -Chi dinh: +Dùng để điều tri và phòng thiếu vitamin E (chế độ ăn thiếu vitamin E, trẻ em bị xơ nang tuyến tụy hoặc kém hấp thu mỡ do teo đường dẫn mật hoặc thiếu betalipoprotein huyết, trẻ sơ sinh thiếu tháng rất nhẹ cân khi đẻ). Các dấu hiệu chính thiếu vitamin E là các biểu hiện về bệnhcơ và thần kinh như giảm phản xạ, dáng đi bất thường, giảm nhạy cảm với rung động và cảm thụ bản thân, liệt cơ mắt, bệnh võng mạc nhiễm sắc tố, thoái hóa sợi trục thần kinh. + Vitamin E cũng được dùng làm thuốc chống oxy hóa kết hợp với vitamin C, vitamin A va selenium. Còn có các chỉ định khác như sẩy thai tái diễn, vô sinh, nhiễm độc thai nghén, vữa xơ động mạch, bệnh mạch vành... Nhưng các nghiên cứu lâm sàng có kiểm tra kỹ chưa chứng minh được lợi ích của thuốc. -Cách dùng và liều dùng: Một đơn vị quốc tế (IU )tương đương với hoạt tính của 1mg dl —alpha tocophery] acetat +Xo nang tuyén tuy: Người lớn: 100-200 IU mỗi ngày một lần. NG Trẻ em: 1tháng-1 tuổi: 50 IU mỗi ngày một lần. x TE 1-12 tuổi :100 IU mỗi ngày một lần. LY! 12-18 tuổi :200 TU mỗi ngày mồt lần. vs. Hay theo chỉ dẫn của bác sĩ. » DU +Bệnh thiếu betalipoprotein -máu: Người lớn: 50-100 TU /kg mỗi ngày se Trẻ em: trẻ sơ sinh: 100 TU /kg mỗi ngày một lần, Ỷ 1tháng-18 tuổi: 100 IU /kg mỗi ngày một lần. . : ———” Hay theo chỉ dẫn của bác sĩ. +Dự phòng bệnh võng mạc do đẻ thiếu tháng: Hàng ngày udng 15 -30 IU/kg, hay theo chỉ dẫn của bac si. 5 +Dự phòng: Hàng ngày uống 10 -20 TU, hay theo chỉ dẫn của bác sĩ. Ai Chú ý: Các trường hợp uống đưới 400 IU Vitamin E /lần phải sử dụng sản phẩm khác có hàm lượng = thich hop. «ai -Chống chỉ định: Mãn cảm với thành phần của thuốc. 4 -Thận trọng: Chưa có báo cáo. iy -Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú: Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai và cho con bú. es -Tác dụng thuốc khi lái xe hoặc vận hành máy móc: Thuốc dùng được khi đang lái xe hoặc vận hành máy móc. -Tác dụng không mong muốn của thuốc: Liều cao có thể gây ỉa chảy, đau bụng và các rối loạn tiêu hoá khác và cũng có thể gây mệt mỏi, yếu. * Ghỉ chú: "Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc", -Tương tác với. thuốc khác, các dạng tương tác khác: Vitamin E đối kháng với tác dụng của vitamin K, nên làm tăng thời gian đông máu. Nồng độ vitamin E thấp ởngười bị kém hấp thu do thuốc (như kém hấp thu khi dùng cholestyra- min). -Sử dụng quá liều: Dùng thuốc liều cao (tương ứng với > 3000UI vitamin E/ngày) có thể gây rối loạn tiêu hoá (Buồn nôn, nôn, đầy hơi, đi lỏng, viêm ruột hoại tử). -Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. *Lưu ý: Khi thấy nang thuốc bị ẩm mốc, dính nang, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ…hay có các biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn. -Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 259C.
-Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.
Để xa tầm tay trẻ em
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩ”

Thuốc sản xuất tại:
CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
La Khê -Hà Đông- TP. Hà Nội
ĐT: 04.33522203-33516101. FAX: 04.33522203

D9… 2ñ -⁄2

“xay
Phi
Nouyin Von Thanh

Ẩn