Thuốc Vitamin E 400IU: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin E 400IU
Số Đăng KýVD-16548-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngVitamin E – 400IU
Dạng Bào Chếviên nang mềm
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 100 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội (SX tại Tổ dân phố số 4, La Khê, Hà Đông, Hà Nội)
Công ty Đăng kýCông ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội (SX tại Tổ dân phố số 4, La Khê, Hà Đông, Hà Nội)

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
25/05/2012Công ty Cổ phần dược phẩm hà TâyHộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 100 viên nang mềm1200Viên
J1
MẪU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
@( AAJnuŸồi Yo ‘ oe PHẨM ||
HA TAY A‘s/f
A NXỐNG -> 4

CONG TY co )PHAN DUOC PHAM HA TAY

of cổ PHAN [fe
DƯỢC PHẨM

| J0
NIWNV.LIA
No
| IMMA MA MA
pyVITAMIN’ lone © eT:
400
IU
400
IU
400
IU
Vitamin
E
Vitamin
E
SXbdi: Vitamin
E
PPbdC.T.TNHHDP
QUỐC
TẾ
€-T.C.P
D.P
HÀTÂY
SDK: HATAPHARSBE:

Thanh phén/ Composition:
Mỗiviên nang mắm chứa/ Each softgel containe:
Vitamin E (D,L-œ Tocopheryi acetat)… 400 IU
Tảđược vđ/Exeiplents q.s.f….1 viêr/ 1softgel
Chí định, Chống chÍ định, Cách dùng –
Liếu dùng/ Indlcatlons, Contraindications,
Dosage -Adminlstratlon: Xinxem tờhướng
dẫn sửdụng thuốc bên trong hộp. See the
package insert inside
Sén xudt tai/Manufactured by: CONG TYC.P DƯỢC PHẨM HẢTÂY! HATAY PHARMACEUTICAL J.S.C (HATAPHAR) LaKhê-HàĐông -T.PHàNội/ LaKhe-HaDong -HaNoiCity Phan phél baDistributed by CÔNG TYTNHH DPQUỐC TẾCALI MỸ! USA PHARCO, Lid Số5,Nguyễn Quý Đức-P.Thanh Xuân Bắc Thanh Xuân -HàNội

LI 2 |LI 2 S So
er |C%, va
JE |E::
|S ~ |S 35
[> 25 | esa
TCapdyng/ Specifications:
TCCS/ Manufacturer’s
Đốxatầm taytrẻem, đọc kỹhướng dẫn sử
dụng trước khi đùng/ Keep out! ofreach of children, carefully read the accompanying
Instructions before use
Bao quan/ Storage: Noikhô, nhiệt độdưới 30°C. Store in@dryplace, below 30°C.

SDK (Reg.No)
SốLô §X (LoLNo) Ngày SX(Mfg. Dale) HD(Exp. Date):

#1
Hướng dân sử dụng thuốc
VITAMIN E 400IU
-Dạng thuốc: Viên nang mềm.
-Qui cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm. Lọ 100 viên.
-Thành phần: Mỗi viên nang mêm chứa: Ta”
Vitamin E (D,L- ơtocophery] acetat) 400IU
Tá dược vđ viên
(Tá dược gôm: Dâu đậu nành, gelatin, glycerin, dung dich sorbitol70%, nipagin, nipasol, ethy!
vanilin).
-Chỉ định: Dùng để điều trị các trường hợp thiếu vitamin E (Chế độ ăn thiếu vitamin E, bệnh thiếu
betalipoprotein huyết).
-Cách dùng và liều dùng:
Người
lớn: Uống 1viên/ngày vào bữa ăn sáng.
-Chống chỉ định: Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
-Thận trọng: Chưa có báo cáo.
-Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú: Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai hoặc
đang cho con bú.
-Tác dụng thuốc khi lái xe hoặc vận hành máy móc: Thuốc không gây buồn ngủ không ảnh
hưởng đến hoạt động của người khi lái xe hoặc đang vận hành máy móc.
-Tác dụng không mong muốn của thuốc: Liều cao có thể gây ỉa chảy, đau bụng và các rối loạn
tiêu hoá khác và cũng có thể gây mệt mỏi, yếu.
*Ghỉ chú: “Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc”.
-Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác:
Vitamin E đối kháng với tác dụng của vitamin K, nên làm tăng thời gian đông máu.
Nồng độ vitamin E thấp ởngười bị kém hấp thu do thuốc (như kém hấp thu khi dùng cholestyra-
min).
-Sử dụng quá liều: Dùng thuốc liều cao (tương ứng với > 3000UI vitamin E/ngày) có thể gây rối
loạn tiêu hoá (Buồn nôn, nôn, đầy hơi, đi lỏng, viêm ruột hoại tử).
-Han dùng: 36 tháng tính từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
*Lưu ý: Khi thấy nang thuốc bị ẩm mốc, dính nang, nhãn thuốc ¡n số lô SX, HD mờ…hay có các
biểu hiện
nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
-Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
-Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.
DE XA TAM TAY TRE EM
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩ”

Thuốc sản xuất tại:
CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
La Khê -Hà Đông- TP. Hà Nội
ĐT: 04.33522203-33516101. FAX: 04.33522203

ns Mota. Bt ZF.

J1
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN
(PIL)
1, Tên sản phẩm: VITAMIN E 400IU
2. Mô tả sản phẩm: Viên nang mềm, hình elip, màu vàng nhạt, viên khô cầm không dính
tay. Hỗn hợp thuốc bên trong chứa thuốc lỏng màu vàng, trong suốt.
3. Thành phần của thuốc: Vitamin E (D,L- œ tocopheryl acetat)
4. Hàm lượng của thuốc: Mỗi viên nang mềm chứa:
Vitamin E (D,L- a tocophery] acetat) 400IU
5. Thuốc dùng cho bệnh gì?: Dùng để điều trị các trường hợp thiếu vitamin E (Chế độ ăn
thiếu vitamin E, bệnh thiếu betalipoprotein huyết).
6. Nên dùng thuốc này như thế nào và liều lượng?
Người lớn: Uống 1viên/ngày vào bữa ăn sáng.
7. Khi nào không nên dùng thuốc này? Mãn cảm với thành phần của thuốc.
8. Tác dụng không mong muốn: Liều cao có thể gây ỉa chảy, đau bụng và các tối loạn tiêu
hoá khác và cũng có thể gây mệt mỏi, yếu.
9. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc này?:
Vitamin E đối kháng với tác dụng của vitamin K, nên làm tăng thời gian đông máu.
Nồng độ vitamin E thấp ởngười bị kém hấp thu do thuốc (như kém hấp thu khi dùng
cholestyramin).
10. Cần làm gì khi một lần quên không dùng thuốc? Nên tiếp tục uống thuốc theo liều
lượng đã hướng dẫn trong tờ thông tin cho bệnh nhân.
11. Cần bảo quản thuốc này như thế nào? Để nơi khô, nhiệt độ dưới 300C.
12. Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều? Liều cao có thé gay ia
chảy, đau bụng và các rối loạn tiêu hoá khác và cũng có thể gây mệt mỏi,yếu.
13, Cần phải làm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo? Khi gặp phải triệu chứng khi
dùng thuốc quá liều bệnh nhân phải ngừng thuốc sẽ hết.
14. Tên của nhà sản xuất và chủ sở hữu giấy phép đăng ký sản phẩm: CÔNG TY CỔ
PHAN DUOC PHAM HA TAY.
15. Những điều cẩn trọng khi dùng thuốc này: Chưa có báo cáo.
16. Khi nào cần tham vấn bác sỹ:
-Khi cần thêm thông tin về thuốc.
-Khi thấy những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
-Khi dùng thuốc mà thấy triệu chứng của bệnh không thuyên giảm.
17. Ngày xem xét sửa đổi lại tờ thông tin cho bệnh nhân: 01/12/2011
CÔNG TY CP peer PHAM HA TAY

Kan

Ẩn