Thuốc Vitamin E 400: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin E 400
Số Đăng KýVD-20771-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngVitamin E – 400 IU
Dạng Bào ChếViên nang mềm
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun 521 An Lợi, xã Hoà Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun 521 An Lợi, xã Hoà Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
15/07/2014Công ty CP Dược phẩm MedisunHộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm. Hộp 3 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên1200Viên
BỘ Y TẾ ACY (yy
CUC QUANMAU NHAN CHAI SAN PHAM VITAMIN E 400 IU
DA PHE DUYET
Lan dau: Ad. Bodh ton

DS.LE MINH HOAN

MAU NHAN HOP VA MAU Vi SAN PHAM VITAMIN E 4001U

Alpha Tocopheryl Acetat Alpha Tocophery! Acetat Alpha Tocopheryl Acetat |
10BLISTERS X10SOFT CAPSULES

SBK:XXXX
Vitamin
400 IU
ôngtyCP DượcPhẩm MEDỊSUN
MEDISUN MEDISUN
XXQH
XXXXSN
XXXOIlOS
Alpha Tocophery! Acetat Alpha Tocopheryl Acetat Alpha Tocopheryl Acetat

GMP -WHO
Vitamim E 400 IU Vitaimim E 400 lÚ

: : 3BLISTERS X10SOFT CAPSULES FORMULATION CÔNG THỨC: : Each softcap contains: Mỗiviên nang mềm chứa: VilaminiEEtisisessosevl225 0xensei 4001U VI(GINIEELG.eeccsearioeoo.C02/EÁ228/ 06s 400 IU Excipients: Soybean oil,glycerin, gelatin, Tadugc: Dau dau nanh, glycerin, gelatin, nipagin, nipazol, nướctình khiết vd. CHỈ ĐỊNH:Dùng đểđiều trịthiếu vitamin Eởngười lớn vídụnhư xơnang tuyến tụy hoặc kém hắp thu mỡ doteo đường dẫn mật hoặc thiếu betalipoprotein huyết
nipagin, nipazol, pure water qs INDICATIONS:

Used totreat vitamin Edeficiency in adults such ascystic fibrosis or pancreatic malabsorption due to bile duct tissue atrophy orlack ofblood betalipoprotein

LIEU DÙNG, CHÓNG CHỈ ĐỊNH VÀ CÁC THÔNG TIN KHÁC: Xin đọc kỹtrong tờhướng dẫn sử dụng

DOSAGE AND COMBAT DESIGNATION AND OTHER INFORNATION: Please see the instruction sheet touse

STORAGE:Keep indry, protect from the sunlight, below 30°C. SPECIFICATION: Manufacturer

BAOQUAN:Noi khé rao, tranh anh sang, dudi30°C. SAN XUAT THEO: TCCS
BEFC

Zz Pharmaceutical Joint Stock Company CDfSIÏÏ 521AnLoi,Hoa Loi,BenCat,Binh Duong TEL: 0650 3589036 -FAX: 0650 3589297

Công tyCổPhần Dược Phẩm MEDISUN MEDIQUN 521AnLợi,Hòa Lợi,BếnCát,Bình Dương ĐT:0650 3589 038-Fax: 0650 3589 297
| Ngày SX: |
Lô SX: HD: ị

Ds. LÊ MINH HOÀN

MẪU NHÃN HỘP VA MAU Vi SAN PHAM VITAMIN E 4001U
Z

Alpha Tocopheryl Acetat Alpha Tocopheryl Acetat Alpha Tocopheryl Acetat
10BLISTERS X10SOFT CAPSULES

SBK:XXXX
Vitamin
400 IU
19tyCPDược Phẩm MEDỊSUN

Vitamin
=
MEDISUN MEDISUN
oC
GH
XXXXSN
X%SX
0|9S

Alpha Tocopheryl Acetat Alpha Tocopheryl Acetat Alpha Tocopheryl Acetat

Vitamiim E 400 WU) Vitamim E 400) NU) 10BLISTERS X10SOFT CAPSULES FORMULATION

CONG THUC: h Each softcap contains: Mỗi viên nang mềm chứa: MUA Eco000 101662120880 csÓ.400 IU NHI NI, vo eceC0- ascjc-s4k‹ccsÐt 400 IU Excipients: Soybean oil,glycerin, gelatin, nipagin, nipazol, pure water qs INDICATIONS: Tádược: Dầu đậu nanh, glycerin, gelatin, nipagin, nipazol, nước tình khiết vớ. CHỈ ĐỊNH:Dùng đểđiều trịthiếu vitamin Eởngười lớn vídụnhư xơ nang tuyên tụyhoặc kém hấp thu mỡ doteo đường dẫn mật hoặc thiếu betalipoprotein huyết

Used totreat vitamin Edeficiency in adults such ascystic fibrosis or pancreatic malabsorption due tobile duct tissue atrophy orlack ofblood betalipoprotein

LIEU DUNG, CHONG CHi BINH VA CAC THONG TIN KHAC: _ Xin đọc kỹtrong tờhướng dẫn sử dụng

DOSAGE AND COMBAT DESIGNATION AND OTHER INFORNATION: Please see the instruction sheet touse

STORAGE:Keep índry, protect from the sunlight, below 30°C. SPECIFICATION: Manufacturer

BAO QUAN:Nơi khô ráo, tranh anh sang, dudi 30°C. SAN XUAT THEO: TCCS

TRALOC KHDUG: ae 2 Pharmaceutical Joint Stock Company Công tyCổPhần Dược Phẩm MEDISUN C PEDIGUT 521AnLợi,Hòa Lợi,BếnCat,Bình Dương EYSW 521AnLoi,Hoa Loi,BenCat,Binh Duong DT:0650 3589 036-Fax: 0650 3589 297 TEL: 0650 3589036 -FAX: 0650 3589297
L6 SX: HD:
Ds. LE MINH HOAN

MEDISUN HDSD Vitamin E400 Trang 1/3
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUÓC
CÔNG THỨC
Cho 1viên nang mềm:
-Vitamin E (DL —- a—- tocopheryl acetate)
-Tá ƯỢC:……………….. TS n ve
(Dau dau nanh (Soybean oil), Glycerin, Gelatin, Methyl parapen, Propyl
paraben, Nước tinh khiết).
DƯỢC LÝ VÀ CƠ CHÉ TÁC DỤNG a
Vitamin E là thuật ngữ chỉ một số các hợp chát thiên nhiên và tổng hợp, chất quan
trọng nhất là các tocopherol, trong đó alphatocopherol có hoạt tính nhất và được phân
bố rộng rãi trong tự nhiên; các chất khác của nhóm tocopherol gồm beta, gamma và
delta tocopherol, nhưng những chất này không dùng trong điều trị, mặc dù chúng có
trong thực phẩm. Nhóm hợp chát khác có hoạt tính vitamin E là các tocotrienol. Mặc dù
các tocopherol có trong thực phẩm, nhưng cũng đã được tổng hợp. Tuy nhiên,
alphatocopherol tổng hợp (dl -alphatocopherol) có hoạt tính sinh học kém hơn các
chất trong tự nhiên, chiết từ nguồn dược liệu (d -alphatocopherol). Ngoài việc làm mắt
các triệu chứng thiếu vitamin E, vitamin E còn được sử dụng làm chất chống oxy hóa
mà về mặt lý thuyết có thể do một trong các cơ chế tác dụng sau: Ngăn cản oxy hóa
các thành phần thiết yếu trong tế bào; ngăn cản tạo thành các sản phẩm oxy hóa độc
hại, ví dụ các sản phẩm peroxy hóa do chuyển hóa các acid béo chưa bão hòa; phản
ứng với các gốc tự do (nguyên nhân gây tổn hại màng tế bào do oxy hóa), mà không
tạo ra các gốc tự do khác trong quá trình đó. Có mối tương quan giữa vitamin A và
vitamin E: Tăng hấp thu vitamin A qua ruột khi có vitamin E; vitamin E bảo vệ vitamin A
khỏi bị thoái hóa do oxy hóa làm cho nồng độ vitamin A trong tế bào tăng lên; vitamin E
cũng bảo vệ chống lại tác dụng của chứng thừa vitamin A. Nhu cầu hàng ngày về
vitamin E la 10 mg d -alphato- copherol cho nam và 8 mg cho nữ. Sữa người có đủ
lượng vitamin E đáp ứng yêu cầu của trẻ bú. Vitamin E phân bố rộng rãi trong thức ăn.
Nguồn vitamin E giàu nhất là dầu thực vật, đặc biệt là dầu mầm lúa mì, dầu hướng
dương, dầu hạt bông; ngũ cốc và trứng cũng là nguồn giàu vitamin E. Vitamin E không
bị phân hủy khi nấu nướng.
Dược động học
Để vitamin E hấp thu qua đường tiêu hóa, mật và tuyến tụy phải hoạt động bình
thường. Lượng vitamin E hấp thu giảm khi liều dùng tăng lên. Thuốc vào máu qua vi
thể dưỡng chất trong bạch huyết, rồi được phân bố rộng rãi vào tất cả các mô và tích
lại ở mô mỡ. Một ít vitamin E chuyển hóa ở gan thành các glucuronid của acid
tocopheronic và gamma -lacton của acid này, rồi thải qua nước tiểu, còn hầu hết liều
dùng thải trừ chậm vào mật. Vitamin E vào sữa, nhưng rất ítqua nhau thai.
CHỈ ĐỊNH

MEDISUN HDSD Vitamin E400 Trang 2/3
– Dung dé điều trị thiếu vitamin E ở người lớn ví dụ như xơ nang tuyến tụy hoặc kém
hap thu mỡ do teo đường dẫn mật hoặc thiếu betalipoprotein huyết.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH
-_Dị ứng với bắt cứ thành phần nào của thuốc.
– Bệnh nhân mắc chứng giảm Prothrombin máu.
THẬN TRỌNG
– Vitamin E có thể làm tăng tác dụng của thuốc chống đông
loãng máu.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN
Vitamin E thường được dung nạp tốt. Liều cao có thé gay ja chảy, đau bụng, và các rối
loạn tiêu hóa như buồn nôn, nôn, và cũng có thể gây mệt mỏi chóng mặt, choáng váng,
yếu. Viêm da tiếp xúc đã xảy ra sau khi bôi thuốc.
Thông báo cho thây thuốc biết những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng thuốc.
LIỀU DÙNG- CÁCH DÙNG
— Người lớn: dùng 1viên mỗi ngày
TƯƠNG TÁC THUÓC
– Giảm hấp thu Vitamin E khi dùng chung cholestyramin.
– Vitamin E déi khang tác dụng của vitamin K nên làm tăng thời gian đông máu.
THỜI KỲ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ
-_ Đối với phụ nữ có thai: Trong thời kỳ mang thai, thiếu hoặc thừa vitamin E đều không
gây biến chứng cho mẹ hoặc thai nhi. Ở người mẹ được dinh dưỡng tốt, lượng vitamin
E có trong thức ăn là đủ và không cần bỗổ sung. Nếu chế độ ăn kém, nên bỗ sung cho
đủ nhu cầu hàng ngày khi có thai.
-_ Đối với bà mẹ đang cho con bú: Vitamin E vào sữa. Sữa người có lượng vitamin E gấp
5 lần sữa bò và có hiệu quả hơn trong việc duy trì đủ lượng vitamin E trong huyết
thanh cho trẻ đến 1năm tuổi.
– Nhu cau vitamin E hàng ngày trong khi cho con bú là 12 mg. Chỉ cần bỗ sung cho mẹ
khi thực đơn không cung cấp đủ lượng vitamin E cần cho nhu cầu hàng ngày.
TÁC ĐỘNG CỦA THUÓC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
-_ Khi dùng liều cao có thể thấy mệt mỏi, choáng váng, vì vậy, không nên uống thuốc này
khi vận hành máy, lái tàu xe, nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến thầy thuốc.
QUA LIEU VA XU’ LY
Qua liéu:
– Vitamin uống thường không tốn hại. Tuy nhiên với liều cao nó có thé gây ra bệnh ïa
chảy, đau bụng, buồn nôn, các rối loạn khác ở dạ dày-ruột, hoa mắt, chóng mặt, đau
đầu, mệt mỏi, viêm ruột hoại tử.
-_ Khi dùng liều cao, vitamin E đối kháng tác dụng của vitamin K nên làm tăng thời gian
đông máu.

MEDISUN HDSD Vitamin E400 Trang 3/3
Xử trí:
-_ Dừng ngay thuốc, điều trị triệu chứng kết hợp với các thuốc làm giảm sự hấp thu của
vitamin E như colestyramine, colestypol và orlistat
TÍNH TƯƠNG KY: Không
BẢO QUẢN: Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ phòng (dưới 30°C)
ĐÓNG GÓI: Vỉ 10 viên nang mềm, hộp 3vỉ, hoặc hộp 10 vỉ. Chai 100 viên nang mềm.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuắt.
TIÊU CHUẢN: TCCS
KHONG DUNG QUA LIEU CHi DINH #Z⁄
KHÔNG DÙNG KHI QUÁ HẠN SỬ DỤNG
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
DE XA TAM TAY CUA TRE EM.
NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI! Y KIEN THAY THUOC
Tên và địa chỉ nhà sản xuất, phân phối:
IItDISUII CÔNG TY CÓ PHÀN DƯỢC PHÁM ME DI SUN
Số 521, Áp An Lợi – Xã Hòa Lợi, H. Bến Cát — T. Bình Dương
®: (0650) 3589297 FAX: (0650) 3589297

PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyin Vest Hing

Ẩn