Thuốc Vitamin E 400 IU: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin E 400 IU
Số Đăng KýVD-23744-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngVitamin E (dl-alpha tocopheryl acetat) – 400 IU
Dạng Bào ChếViên nang mềm
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược TW Mediplantex Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược TW Mediplantex 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội
NS
CUC
QUAN
LY
DUGC
ĐÃ
PHÊ
DUY

7 Vitamin E
400 IU
Vitamin E(DL -Alpha tocopheryl acetat) 400 !U
HOP 3Vi X10VIEN NANG MEM
a)

Vitamin E 4001U

STORAGE: inadryplace, protected from light, below 30°C SPECIFICATION:

Manufacturer’s
Composition: SOW RegNo:______. Each softgel contains KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN
Fear (u–Aipha Each = sử CAREFULLY READ THE DIRECTION BEFORE USE
Vhamin Aipha tocopheryl aoetz)_———400 CÔNG TYCPDƯỢC TRƯNG ƯƠNG MEDIPLANTEX
Excipients……..—~.——-—– 358 đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, HàNội SXtại: Trung Hậu, Tiền MêLinh, Hà
30 softgels
Vitamin E
400 IU
Vitamin E(DL -Alpha tocopheryl acetat) 400 IU
BOX OF 3BLISTERS X10 SOFTGELS
ET
Lan
đâu:.437..42..I.26/2

~

Cal opsH, CHONG CHI BINH, CACH DONG, LIEU DONG VACAC THONG
Vitamin E 400IU meeeenenssmesemieeerBẢO QUẬN: Nơikhô, tránh ánhsáng, nhiệt độdưới 20°C

‘TIÊU CHUẨN: TCCS
mm. ————— ‘ĐỀ XATAMTAY CUA TRE EM
Mãiviên nang mềm cócha —— ———— | pỌCKỸ HƯỚNG DÂN SỬDỰNG TRƯỚC KHIDỮNG Vitamin E(DL – aceta -400U| 5. SX/LotNo: Ngdy DUMfg. Date:

0S, Me 222 5

Hà nội, ngày 4£ tháng 2 năm TẾ Gv

100 viên
Vitamin E |
400 IU
Vitamin E(DL -Alpha tocopheryl acetat) 400 IU

100 vién nang mém
,Z£7Vitamin E
400 IU
Vitamin E(DL -Alpha tocopheryl acetat) 400 IU
HỘP 10VỈ X10VIÊN NANG MỀM

Vitamin E 400 1U

Vitamin E(Dt-Alpha tocopherylacetat)—_ .400 IU Excipients_—_____ —q.5.f 1softgel

INDICATION, CONTRA-INDICATION, DOSAGE, ADMINISTRATION AND OTHER INFORMATION: See the direction enclosed STORAGE: Inadryplace, protected from light, below 30°C SPECIFICATION: Manufacturer’s SOK/ Reg.Nos__
KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN CAREFULLY READ THE DIRECTION BEFORE USE

ae

S516 SX/LotNo: Noy SX/Mig. Date: Hạn dừng/ ExpDate:

3|
“LƯU?
sc `
` i)ak
100 softgels

Vitamin E 400 IU
Thành phẩm _________ _
Mos wien nang nem có Chúa Vitamin E(Dt.-Alpha tocophery! acetat)__.400 IU Taduoc—— vừa đủ1viên

Vitamin E
400 IU
Vitamin E(DL -Alpha tocopheryl acetat) 400 IU
BOX OF 10 BLISTERS X10 SOFTGELS

CHÍĐINH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, CÁCH DÙNG, LIEU DONG VACAC THONG TIN KHAC: Xemtờtướng dẫnsửdụng bên trong hộp BAO QUẢN: Nơikhô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C TIỂU CHUẨN: TCCS
DEXATAM TAY CUA TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG

CÔNG TYCPDƯỢC TRUNG ƯƠNG MEDIPLANTEX 358 đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, HàNội SXtại:Trung Hậu, Tiền Phong, MêLinh, HàNội

* =~ mi ans DOT hls ea
⁄2 GO ‘A X MBs oe
elt hind ee C110
at2#

ea
A7 Vitamin E
400 IU
Vitamin E(DL -Alpha tocopheryl acetat) 400 IU
HOP 6Vi X10VIEN NANG MEM

INDICATION, CONTRAINDICATION, DOSAGE, ADMINISTRATION

Vitamin E 400 IU SORNGEbdypo peoesevod Kon gầo hư FC |

CONG TYCP DƯỢC TRUNG ƯƠNG MEDIPLANTEX 398 đường Giii Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, HàNội SKtaiTrung Hậu, Tiền Phong, MêLinh, HàNội
60 softgels
Vitamin E
400 IU
Vitamin E (DL -Alpha tocopheryl acetat) 400 IU
BOX OF 6BLISTERS X10SOFTGELS

ee
ee
ee
ee

clape, cnGec cd 8s, CAC DONG, LIEU DONG VÀCAC THONG
Vitamin E 400IU mmieren teens ain stdyng ben trong hop BẢO QUẬNG Nơikhó, tránh ảnhsáng, nhiệt độdưới30^C

Tey couse Tors re @EXa TAs TerCLA TatEM Môdennagmemcócdhhb _— ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỰNG TRƯỚC KHI DŨNG ‘Vkemnin E(DL-Alpha tocophexyÍ scetaQ)._…400JÍ 5415 SYLotNo: Taeg ibdt vin) Nighy SYMg. Date: Han ding/ ExpDate:

GON. f. 2 Gr, 4S. 7 %4 Ninh Ling

VITAMIN E 400 IU
Dạng bào chế: Viên nang mềm
Quy cách: Hộp 3vi, 6vỉ, 10 vỉ x10 viên.
Thanh phan: cho 1vién
Vitamin E……………………..
(DL -Alpha tocopheryl acetat)
Tá dược: Dầu đậu nanh, BHT, gelatin, ethy! vanillin,
methyl paraben, propyl paraben, glycerin vira dt 1vién.
Được lực học:
-Vitamin Elà một thuật ngữ chung để chỉ một số các
hợp chất thiên nhiên và tông hợp. Nhóm chất quan
trọng nhất là tocopherol, trong đó alpha tocopherol có
hoạt tính mạnh nhất, được phân bố rộng rãi trong tự
nhiên và chủ yếu được sử dụng trong điều trị; các chất
khác của nhóm tocopherol gồm beta, gamma và delta
tocopherol, nhưng những chất này không dùng trong
điều trị. Nhóm hợp chất khác có hoạt tính Vitamin Elà
các tocotrienol.
-Nhu cầu hằng ngày về vitamin Ekhoảng 4— 15 mg.
Thiếu vitamin E rất hiếm, chỉ xảy ra ởnhững người
không có khả năng hấp thu vitamin Ehoặc mắc một số
bệnh di truyền ngăn cản duy trì nồng độ bình thường
vitamin Etrong máu
-Chức năng sinh học chính xác của vitamin E chưa
được biết đầy đủ ởngười. Vitamin E được coi là một
chất chống oxy hóa. Vitamin Engăn chặn sự oxy hóa
các acid béo cao phân tử chưa bão hòa (các acid này là
thành phần của màng tế bào, phospholipid và
lipoprotein huyết tương) cũng như các chất nhạy cảm
với oxy khác như vitamin A va acid ascorbic (vitamin
C). Các gốc tự do sinh ra nhiều quá trình phản ứng
trong tế bào có khả năng gây tác hại cho màng tế bào,
protein va acid nucleic, dẫn đến rối loạn chức năng và
gây bệnh cho tế bào. Vitamin Ephản ứng với các gốc tự
do, làm mắt các gốc peroxyl (gốc peroxyl phản ứng với
vitamin E nhanh gấp 1000 lần so với các acid béo cao
phân tử chửa bão hòa). Trong quá trình phản ứng,
vitamin Ekhông tạo thêm gốc tự đo khác.
-Invitro, vitamin E còn có tác dụng ngăn chống tan
hồng cầu do các chất oxy hóa và làm tăng đáp ứng miễn
dịch ởngười cao tuổi khỏe mạnh, làm giảm kết tụ tiểu
cau.
HUONG DAN SU DUNG
Dé xa tam tay của trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi ding
Néu can thém thông tin, xin hỏi ý kiến thay thuốc
Dược động học th
-Hấp thu: Để Vitamin E hấp thu qua đường tiêu hóa,
mật và tuyến tụy phải hoạt động bình thường. Lượng
Vitamin Ehấp thu giảm khi liều dùng tăng lên. Khoảng
20 —60% vitamin được hấp thu từ nguồn thức ăn. Ở
người bệnh bị hội chứng hắp thu kém và trẻ đẻ non nhẹ
cân, hấp thu vitamin Ecó thể giảm đi rất nhiều.
-Phân bố: Thuốc vào máu qua vi thể dưỡng chấp trong
bạch huyết rồi được chuyển tới gan. Vitamin E được
tiết ra từ gan dưới dạng lipoprotein tỷ trọng thấp và
nồng độ vitamin Etrong huyết tương phụ thuộc vào sự
tiết này. Chỉ 1dạng đồng phân lập thé R-a-tocopherol
được gan tái xuất tiết nhờ vào ái lực của alpha
tocopherol đối với protein vận chuyén a-tocopherol cia
gan. Vitamin Esau đó được phân bố rộng rãi vào tất cả
các mô và dự trữ ởmô mỡ. Nồng độ bình thường của
tocoferol trong huyết tương là 6— 14 microgam/ml.
Nồng độ Vitamin E trong huyết tương dưới 5
microgam/ml hoặc dưới 800 microgam vitamin E/1 g
lipid trong huyết tương trong vài tháng được xem như :
là phản ánh sự thiếu hụt Vitamin E. Sau khi uống )
vitamin Eliều cao, nồng độ tocoferol trong huyết tương
có thể bị cao lên trong 1—2ngày. Tổng dự trữ vitamin
Etrong cơ thể ước lượng 3- 8gvà có thể đáp ứng
được nhu cầu cơ thể trong 4năm hoặc hơn khi chế độ
ăn nghèo vitamin. Alpha tocopherol phân bố vào mắt,
đạt được nồng độ cao hơn ở vùng giác mạc so với mảng
mạch hoặc thủy tỉnh thể. Nồng độ này có thể tăng lên
khi bổ sung vitamin. Vitamin E vào sữa, nhưng rất tự
qua nhau thai. Nồng độ tooopheral trong huyết tương -ví
trẻ sơ sinh bằng 20— 30% nồng độ ởngười mẹ, trẻ : BUTE :
sinh nhẹ cân có nồng độ thấp hơn. ae
-Thải trừ: Vitamin E chuyển hóa ở gan thành các Š Pe
glucuronid của acid tocopheronic và gamma-lacton của `»
acid nay, hau hết liều dùng thải trừ chậm vào mật. Một
số thải trừ qua nước tiểu
Chỉ định
Bệnh mắt trí nhớ (như bệnh Alzheimcr, lão suy)
-Bệnh thoái hóa võng mạc do tuổi gia
-Bệnh thiếu máu beta-thalassemia
-Bệnh tế bào hồng cầu hình liềm

Cách dùng và liều dùng
-Bệnh mất trí nhớ (như bệnh Alzheimer, lão suy): 5
viên/ngày. Với người bệnh thiếu vitamin K, cần điều
chỉnh liều: 1—2viên/ngày
-Bệnh thoái hóa võng mạc do tuổi gia: 1viên/ngày
-Bệnh thiếu máu beta-thalassemia: 2viên/ngày
-Bệnh tếbào hồng cầu hình liém: 1vién/ngay
Tác dụng không mong muén:
-Vitamin Ethường dung nạp tốt. ADR có thể xảy ra
khi dùng liều cao, kéo dài, tiêm tĩnh mạch, nhất là khi
dùng cho trẻ đẻ non, nhẹ cân lúc mới sinh.
-Thần kinh trung ương: Đau đầu, chóng mặt.
-Mắt: Mờ mắt.
-Tiêu hóa: Buồn nôn, ia chảy, đau bụng, rối loạn tiêu
hóa, viêm ruột hoại tử.
-Nội tiết và chuyển hóa: Bất thường ởtuyến sinh dục,
đau nhức vú, tăng cholesterol và triglyceride huyết
thanh, giảm thyroxin và triiodothyronin huyết thanh.
-Thận: Creatin niệu, tăng creatin kinase huyết thanh,
tăng estrogen và androgen trong nước tiểu.
-Khác: Phát ban, viêm da, mệt mỏi, viêm tĩnh mạch
huyết khối.
Thông báo cho bắc sĩnhững tác dụng mong muốn
gặp phải khi sử dụng thuốc
Chỗng chỉ định:
Mẫn cảm với vitamin Ehoặc với các thành phần khác
của thuốc.
Thận trọng:
-Tỷ lệ viêm ruột hoại tử cần được chú ýkhi điều trị
Vitamin Echo trẻ sơ sinh thiếu tháng có cân nặng dưới
1,5kg.
-Liều cao vitamin Eđược báo cáo là có khuynh hướng
gây chảy máu ởbệnh nhân thiếu hụt vitamin K hoặc
đang sử dụng thuốc chống đông máu.
-Cần thận trọng khi điều trị và cần lưu ý liều cao
vitamin E trên 400 IU/ngày hoặc cao hơn ở những
người bị bệnh mãn tính có liên quan đến sự tăng lên của
tỷ lệtử vong do mọi nguyên nhân.
Tương tác thuốc:
-Vitamin Ehoặc dạng chuyên hóa làm giảm hiệu quả
của vitamin K và làm tăng hiệu quả của thuốc chống
đông máu.
-Dùng đồng thời vitamin E và acid acetylsalicylic có
nguy cơ gây chảy máu.
-Vitamin E liều trên 10 đvqt/kg có thể làm chậm đáp
ứng của việc điều trị sắt ởtrẻ em thiếu máu do thiếu sắt.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
-Trẻ sơ sinh nhẹ cân được bổ sung sắt có thể làm tăng
thiếu máu tan máu do thiếu hụt vitamin E.
-Sử dụng quá thừa dầu khoáng có thể làm giảm hấp thu
vitamin E.
-Cholestyramin, cholestipol, orlistat có thể làm cản trở
hấp
thu Vitamin E. Sử dụng cách nhau ítnhất 2giờ.
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:
Thời kỳ có thai: Nhu cầu vitamin Eởphụ nữ có thai và
phụ nữ bình thường không khác nhau. Ở người mẹ
được dinh dưỡng tốt, lượng Vitamin Ecó trong thức ăn
làđủ và không cần bổ sung. Nếu chế độ ăn kém, nên bổ
sung cho đủ nhu cầu hàng ngày khi có thai.
Thời kỳ cho con bú: Vitamin Evào sữa. Sữa người có
lượng vitamin E cao gấp 5lần sữa bò và có hiệu quả
hơn trong việc duy trì đủ lượng vitamin Etrong huyết
thanh
cho trẻ đến 1năm tuổi.
Nhu cầu vitamin E hàng ngày trong khi cho con bú là
19 mg. Chỉ cần bổ sung cho mẹ khi thực đơn không
cung cấp đủ lượng vitamin E cần cho nhu cầu hàng
ngày.
Người đang lái xe hay vận hành máy móc: Dùng được
Qua liều và xử trí:
-Liều cao (>3000 đơn vị mỗi ngày) có thể gây buồn
nôn, day hoi, di lỏng, viêm ruột hoại tử.
Bảo quản: jh
-Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dudi 30°C. Xá
Hạn dùng: 36 tháng kề từ ngày sản xuất
Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơ sở
CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
358 Giải Phóng-Phương Liệt-Thanh Xuân-Hà Nội
SX tại: Trung-Hậu– Tiền Phong -Mê Linh -Hà No gS MS. z2»
Uff / / i ®Á
_—
TUQ CUC TRƯỜNG
P.TRUGNG PHONG
Nguyen Chi Chu 4ú

Ẩn