Thuốc Vitamin E 1000: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Vitamin E 1000 |
Số Đăng Ký | VD-23864-15 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Vitamin E(DL-α-Tocopheryl acetat0 – 1000 IU |
Dạng Bào Chế | Viên nang mềm |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
21/12/2016 | Công ty cổ phần Pymepharco. | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 2100 | Viên |
| — 8l956014I587010
22/45)
Nhãn hộp
wi AE luda ost | `”
30 uiên naru mê
Vitamin E 1000
rl? eee
Z
>+2 =Đa=
SDK
/VISA:
XX
-XXXX
-XX
Ngay
/Thang
/Nam
Ngay
/Thang
/Nam
SốlôSX/Lol
Ngay
SX
/Mfg
re
® ® COMPOSITION -Each softcap contains
itamin FE 1000 DL-a-Tocopheryl acetate 1000 UI
– INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS, DOSAGE, Box of3blisters x10 softcaps ADMINISTRATION -Read the leatlet inside.
STORAGE -In adry, cool place (below 20°C). Protect from light.
SPECIFICATIONS -In-house.
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN READ THE LEAFLET CAREFULLY BEFORE USING
30 softcaps
x
0001
2
1H11
/MUlh
° ® THÀNH PHẦN -Mỗi viên nang mềm chứa
Vitamin Œ 1000 DL-a-Tocopheryl acetat 3000 UI
i CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, LIỀU DÙNG,
Hộp 3vÏx10 viên nang mém CACH DUNG -Xem tờhướng dẫn sử-dựng:
BẢO QUẦN -Nơi khô, mát (dưới 4). Tránh ánh sáng. đái
TIÊU CHUẨN -TCC8. /_
CÔNG TY C6 PHAN PYMEPHARCO ĐỀ XA TẮM TAY TRẺ EM/ 180-170 Nguyễn Huộ, Tuy Hòa, Phú Yên, Việt Nam ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN sử DỐI G TRƯỔ
@DYNH TAN NAM
TONG GIAM BOC
a?
Nhan vi
YNH TAN NAM
TONG GIAM BOC
HƯỚNG DAN SU DUNG THUOC _N KD
Thuốc bán theo đơn. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng. Đề xa tâm tay trẻ em.
Vitamin E 1000
(Vitamin E1000 IU)
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nang chứa:
Vitamin E(DL-a-Tocophery] acetat) 1000 IU
Tá duoc: gelatin, glycerin, propyl paraben, methyl paraben, ethyl vanillin, nuéc tinh khiét.
DƯỢC LỰC HỌC
Vitamin E làtác nhân chống oxy hóa, ngăn cản oxy hóa các thành phan thiết yếu trong tếbảo, ngăn
cản tạo thành các sản phẩm oxy hóa độc hại, chống lại các gốc tự do lànguyên nhân làm tốn hại tế
bao.Nhu cau hằng ngày về vitamin Elà 15 IU cho nam và 10 IU cho nữ. Sữa mẹ có đủ lượng vitamin
Eđáp ứng yêu cầu của trẻ bú.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Hấp thu: Phụ thuộc vào sự hiện diện của muối mật, lượng chất béo và chức năng hoạt động bình
thường của tuyến tụy. Lượng vitamin Eđược hấp thu từ 20 -80% và liều càng tăng thì sự hấp thu
càng giảm.
Phân phối: Sau khi được hấp thu, vitamin Etheo dòng tuần hoàn và được vận chuyển bằng –
lipoprotein. Phân phối rộng rãi ởcác mô, dự trữ trong mô mỡ.
Chuyển hóa và thải trừ: Một ítvitamin E chuyên hóa ởgan thành các glucuronid của acid
tocopheronic và gamma-lacton của acid này, rồi thải qua nước tiểu, hầu hết liều dùng thải trừ chậm
vào mật. Vitamin Evào sữa nhưng rất ítqua nhau thai.
CHỈ ĐỊNH
-Bệnh thiếu betalipoprotein -máu.
-Phối hợp trong điều trị bệnh Alzheimer (mất trí nhớ ởngười lớn tuôi).
LIEU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
-Bệnh thiếu betalipoprotein -máu: 50- 100 IUkg.
-Phối hợp trong điều trị bệnh Alzheimer (mắt trí nhớ ở người lớn tuôi): 2000 IU/ngày. Giảm liều
trên những bệnh nhân có kèm thiếu vitamin K(200 -800 TU/ngày).
THẬN TRỌNG
Dùng liều theo nhu cầu không gay phản ứng có hại.
Chế phẩm vitamin E1000 làchế phẩm vitamin liều cao có thé gay iachay, dau bụng, và các rỗi loạn
tiêu hóa khác và cũng có thể gây mệt mỏi và yếu.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân mẫn cảm với thành phan của thuốc.
TƯƠNG TÁC THUÓC
Vitamin Eđối kháng với tác dụng của vitamin Knên làm tăng thời gian đông máu.
Nông độ Vitamin Ethấp ỏởngười kém hấp thu đo thuốc.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Ởngười mẹ dinh ¡dưỡng tốt, lượng vitamin Ecó trong thức ăn làđủ và không cần bổ sung. Nếu chế
độ ăn kém, nên bồ sung cho đủ nhu cầu hàng ngày khi có thai và cho con bú.
TAC DUNG KHONG MONG MUON
Vitamin Ekhông gây ratác dụng phụ nào khi dùng liều thông thường.
Thông báo cho thây thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ XỨTRÍ ⁄
Chưa tìm thây thông tin về quá liêu. Vai :
HẠNDÙNG : 24 tháng kể từ ngày sản xuất ?/00N0
BAOQUAN : Nơi khô, mát (dưới 309C). Tránh chư
-TIÊU CHUẢN : Tiêu chuẩn cơ sở.
TR A Hộp 03 vị, vỉ 10 viên. `
166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phứ
GMP -WHO
TUQ CỤC TRƯỞNG P.TRUONG PHONG
Nouyén Chi Chu Thuy