Thuốc Vitamin C TW3: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Vitamin C TW3 |
Số Đăng Ký | VD-23687-15 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Acid ascorbic – 500 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 Xã Nam Sơn, huyện An Dương, Tp. Hải Phòng |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 16 Lê Đại Hành, Hồng Bàng, Hải Phòng |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
30/11/2017 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên | 900 | viên |
BO Y TE
CUC QUAN LY DUGC
DA PHE DUYET
Lan dau: Ad /AZ ald QhS
MAU NHAN
Áummeume: SỞ dwmdmQnlanueumì CƠ chayowgmumaalnei 2 CửNG TY0?Dược}
nCns Vitamin Ca Vitamin CTos _Vitami : 500mg đÑ Acidascorbie 500mg —AR) Acdmscom…………. Acidascorbic… hinTRUNGUONG 3 <2, chà 00L T0 ngư om Dàn SƠ tệivu tö2dng; anÐcan bao phim Viên nên bao phim Viên nền bao phim Viên nén i nCrs — VitaminC rr _VitaminCrs Vitami oy tl500 mg #8 Acidascorbic... ; Acid a§corbi................... a Adidascarbic.. 4 hinTRUNGUONGS <2, inox ng vài L)TA ca mm CONGTYCPQUOCF * mj - pines a ©W t Số lô sản xuất và hạn dùng được dập nổi trên mép vỉ MẪU NHÃN BẢO QUẦN: Nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông qua 30°C. b0 |DƯỢt = |3UNG T, 3 = (FOR! : 4 Ss là _Acid Ascorbic 500 mg = |¬ | _. R_ tŨNBTY CỔPHẨN DƯỢC PHẨM TRÙNG ƯƠNG 3 1Q) 16LêĐạiHành -HảiPhòng roapnau Nhàmáy §X:Số28-Đường 351-Nam Sơn-An Dương-Hái Phòng | COMPOSITIONS: Acid Ascorbic 2 | Excipients enough... ....] tablet INDICATION: Totreat the lack ofvitamin Cdisease. DOSAGES: Adult: 1-2 tablets aday. Children: %tablet aday. STORAGE: Incool and dry places, protect from sunlight | attemperatures not exceeding 30°C KEEP OUT OFREACH OF CHILDREN READ THE PACKAGE INSERT CAREFULLY BEFORE USE RX Prescription Drug [eMP-wno] C Tự? Acid Ascorbic 500 mg aR) CENTRAL PHARMACEUTICAL JOINT STOCK COMPANY N'3 FEY 16LeDai Hanh -HaiPhong ronenaes Factory: N'28 -351 Street -Nam Son -AnDuong -HaiPhong MAU NHAN ~a ApeLÝat Vitam in È Tự? Acid Ascorbic 500 mg THANH PHAN: AcidAseorbie.......................... 500mg COMPOSITIONS:AecldAseorbiC..................B00 mg - Excipiente enough.............. " INDICATION:Totreatthelack ofvitamin E: Tádược vđ........... CHÍĐỊNH:Điềutrịbệnh đothiếu vitamin Œ LIỀU DŨNG: Người lớn1 -2viên/ngày Trẻem:1/2viên/ngày. CHONG CHIĐỊNH, TÁCDỤNG PHỤ: Xemtrong đơnhưởng dẫnaửdụng DẠNG BÀOCHẾ: Viênnénbaophim BẢOQUÂN: Nơikhômát,tránh ánhsáng, nhiệt độkhông quá30. 8 16LeDaiHanh -HaiPhang. rompuamu Factory: N°28 -351Street -NamSon -AnDuong -HaiPhong Fy 16LÊĐạiHanh -HaiPhong NhàmáySX:Số28-Đường 351-Nam Sơn-An Dương-Hải Phòng. Đơn hướng dẫn sử dụng thuốc: Rx Thuốc kê đơn GAIP-WHO VITAMIN C TW3 | one wHo | Acid ascorbic 500 mg Dang bao ché: Vién nén bao phim. Đóng gói: Hộp 10 vỈx10 viên. Hộp 50 vix 10 viên. Thành phần: ACID ASCOIDIC. 0 ......... 500 mg Tá dược .(Tỉnh bột ngô, acid sfearic, magnesi slearat, Povidon K30, Hydroxypropyl methylcellulose, propylen glycol, titan dioxyd, sunset yellow, nuéc tinh khiét) Đặc tính dược lực học: Vitamin Ctham gia trong chuyển hoá phenylalanin, tyrosin, acid folic, norepinephrin, histamin, sắt, và một số hệ thống enzym chuyển hoá thuốc, trong sử dụng carbonhydrat, trong tổng hợp lipid và protein, trong chức năng miễn dịch, trong đề kháng với nhiễm khuẩn, trong giữ gìn sự toàn vẹn của mạch máu và trong hô hấp tế bào. Thiếu hụt Vitamin C€dẫn đến bệnh scorbut với biểu hiện làkhông lành vết thương, khiếm khuyết về cấu tạo răng, vỡ mao mạch gây nhiều đốm xuất huyết, đám bầm máu, chảy máu đưới da và niêm mạc (chủ yếu làchảy máu lợi). Dùng Vitamin Clàm mất hoàn toàn các triệu chứng thiểu hụt Vilamin C. Đặc tính dược động học: Vitamin Cđược hấp thụ dễ dàng sau khi uống. Ở người bình thường, chỉ có 50% của một liều uống 1,5 gvitamin Cđược hấp thu. Hấp thu vitamin C ởdạ dày -ruột có thể giảm ở người ia chảy hoặc có bệnh về dạ dày- ruột. Vitamin Cphan bố rộng rãi trong các mô cơ thể. Khoảng 25% vitarnin Ctrong huyết tương kết hợp với protein. Vitamin Coxy- hoá thuận nghịch thành acid dehydroascorbic. Một ítvitamin Cchuyển hoá thành những hợp chất không có hoạt tính gồm ascorbic acid -2-sulfat và acid oxalic được bài tiết trong nước tiểu. Chỉ định: Điều trị bệnh do thiếu vitamin €. Liéu dùng: Người lớn: 1 - 2viên/ngày Trẻ em :1/2 viên/ ngày. Chống chỉ định: -Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. -Chống chỉ định dùng vitamin C liều cao cho người bịthiếu hụt glucose -6-phosphat dehydrogenase (G6PD) (nguycơ thiếu máu tan huyết) người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalat niệu và loạn chuyển hoá oxalat (tăng nguy cơ sỏi thận), bịbệnh thalassemia (tăng nguy cơ hấp thu sắt). Tương tác với các thuốc khác: -Dùng đồng thời theo tỷ lệtrên 200 mg vitamin Cvà 30 mg sắt nguyên tố làm tăng hấp thu sắt qua đường dạ dày - ruột. Tuy vậy, đa số người bệnh đều có khả năng hấp thu sắt uống vào một cách đầy đủ mà không phải dùng đồng thời vitamin ©. -Dùng đồng thời với aspirin làm tăng bài tiết vitamin Cvà giảm bài tiết aspirin trong nước tiểu. -Dùng đồng thời với fluphenazin dẫn đến giảm nồng độ fluphenazin huyết tương. Sự acid hoá nước tiểu sau khi dùng vitamin Clàm thay đổi sự bài tiết của các thuốc khác. -Vitamin Cliều cao có thể phá huỷ vitamin B,,; Cần tránh uống vitamin Cliều cao trong vòng một giờ trước hoặc sau khi uống vitamin B¿¿. -Vitamin €làmột chất khử mạnh, nên ảnh hưởng đến nhiều xét nghiệm dựa trên phản ứng oxy hoá -khử. Sự có mặt vitamin Ctrong nước tiểu làm tăng giả tạo lượng glucose nếu định lượng bằng thuốc thử đồng (II) sulfat và giảm giả tạo lượng glucose nếu định lượng bằng phương pháp glucose oxydase. Với các xét nghiệm khác, cần tham khảo tài liệu chuyên biệt về ảnh hưởng của vitamin ©. G #›2#'<⁄&@ = MA À NONE ww me oe Se Tác dụng không mong muốn: -Tăng oxalat niệu, buồn nôn, nôn, ợnóng, co cứng cơ bụng, mệt mỏi, đỏ bừng, nhức đầu, mất ngủ và tình trạng buồn ngủ đã xảy ra. -Sau khi uống một liều 1ghàng ngày hoặc lớn hơn, có thể xảy raÏachảy. -Thường gặp: ADR> 1/100
Thận: Tăng oxalat niệu.
-Ítgặp: 1/1000