Thuốc Vitamin C: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin C
Số Đăng KýVD-25862-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcid Ascorbic- 500mg/5ml
Dạng Bào ChếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 50 ống x 5ml, hộp 12 ống x 5m2, hộp 6 ống x 5ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
14/06/2017Công ty cổ phần Dược-VTYT Hải DươngHộp 50 ống, hộp 12 ống, hộp 6 ống x 5ml2500Ống
‘ 294/45
MAU NHAN SAN PHAM 4 oe
Mẫu nhãn hộp
Chỉ định, Chống chỉ định, Cách dùng -Liều dùng và

Các thông tinkhác: © pr Đọc kỹbén trong tdhuéng dan sitdung thuéc kem theo SÐK(Reg.No): ————— SốlôSX(Lot.No): ĐỂ XATẨM TAY TRẺ EM Ngày SX(Mfg.Date): ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG HD(Exp.Date): LOS a BE “ cly
ag @HDPHARMA
$ ey &3

uái ng ug an
-_ ViläminC
Acid ascorbic 900mg /5ml
JUI9/ÔULODQG
3I4l©ssp
pioy
OUuIuIDJIA
CUC QUAN LÝ DƯỢC
DA PHE DUYET
Lan dau: AFL

Dung dich tiém
T.B Hh
Hộp 6ông x5ml
1 1 Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độkhông quá30°C, Vitamin Cc Acid ascorbic 500mg/5mi thun ng. sáng. – ? a. Thanh phần: Tiêu chuẩn: DĐVN IV ì§ ones, (uấttại: Acid ascorbic 500mg fons, Sian i UOC VTYT HAI Di Taduge: Natri hydrocarbonat, Natri metabisufit ia ìcone tr cori rên TP.HảiD . mind Nước cất pha tiêm vđ
5ml SEES” pT:0320.3 842398 -Fax:0320.3 853848
jwig XSejnodwe 9gjo xog
NI
uoI}2eƒUu| 1OJ uoIn|oS

|WUG/BUWWQQg 2410980 ploy
59 UJUIDIIA

Vitamin
C
Acid
ascorbic
500mg/5ml

Ajuo u0J1đ/2524d XI Ễ
5
IE 5
ywavida © 3=

|
ãn tiên Eng -¢ HA! DUGN
Acid ascorbic 500mg
Dung dich tiém TB
CONG TY CP DUGC VTYT HAI DUONG
NAY

MẪU NHÃN SẢN PHẢM

Mâu nhãn hộp
Chỉ định, Chống chỉ định, Cách dùng -Liều dùng và [_18001107 | Các thông tinkhác: © Hỗtrợkháchhàngmiễnphí Đọc kỹbên trong tờhướng dẫn sửdụng thuéc kem theo SÐK (Reg.No): eer SốlôSX(Lot.No): ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM Ngày SX(Mfg.Date): ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG HD(Exp.Date):
/SSO =“=——— ET eS
ag @HDPHARMA
. Ệ qqny
E3=
KR nướác bán theo đen
Vitamin
Acid ascorbic S0OmMg/Sml
|WG/BLUUQDg
2028p
ploy
Ou|uIDJIA

Dung dịch tiêm
T.B Hh
Hộp 12 ông x5ml
: 5 Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độkhông quá 30°C, Vitamin € ,.‹….. 500mg/5ml — wánh ánh sáng. : Thành phần: Tiêu chuẩn: DĐVN IV Acid ascorbic 500mg „97064, Sảnxuấtfại VTYT IN Tádược: Natri hydrocarbonat, Natri metabisufit :¿à Ỳ}CôNG TY CỔpHÁ pag rr ae G Nước cất pha tiém vd 5ml *SE~.⁄ ĐT.06203.642306″ Fạc 0320.3863848

jWig XSajnodwe Z| jo xog
=]
=— =I
NI
uoIefUI 1oJ uoIn|oS
|WUG/ 6Bwoos DIQIODSD ploy
UJUIĐIIA

Vitamin
C
Acid
ascorbic
500mg/5ml
Solution
forinjection
1M
Ne

Acid ascorbic 500mg
Dung dịch tiêm TB
xœqe`»naSDK: a==
CONG TY CP DUGC VTYT HAI DUONG
WAY

St
aes <= a =>
#8 O
§3
i)
O
>
aE,
SS
MAU NHAN SAN PHAM
Mẫu nhãn hộp
Chỉ định, Chống chỉ định, Cách dùng -Liều dùng và Các thông tinkhác: Đọc kỹbên trong tờhướng dẫn sửdụng thuốc kèmtheo SÐK(Reg.No):$616SX(Lot.No): DE XATAM TAYTRE EM Ngay SX(Mfg.Date): BOC KY HUGNG DAN SU DUNG TRUGC KHI DUNG HD(Exp.Date):

KXrahe tim theo ton
Vitamin C
Acid ascorbic 500mg /5ml
Dung dịch tiêm
T.B
Hộp 50 ông x5ml
. ; Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độkhông quá 30°C, Vitamin G Acid ascorbic 500mg/5ml tránh ánh sáng. Thành phần: TiêuBước sạn IV Acid ascorbic 500mg Id _ i: CÔNG TYCỔ PHẦN DƯỢC VTYT HẢI DƯƠNG Tádược: Natri hydrocarbonat, Natri metabisufit ÑPeay } ce Lăng, P.Nguyễ TT Dương, T.HảiD
853846 Nước cất pha tiêm vđ 5ml t=” DT:0320.3 842398 -Fax: 0320.3
JWG XSajnodwe gg jo xog

NI
uoI2eƒUu| 1OJ uoIn|oS
JIulq/ÖUI00g 9Ialossp pịoy
59 UIUIDIA

Hi CO PHAN. ve `… …. ‘+ÍDƯỢC ey TưÌ
amitrenéng /.
‘ip S re T1T2
Vitamnin¢ C
Acid ascorbic 500mg xø Dung dịch tiêm xS.. TB Bf

SDK
CONG TY CP DUGC VTYT HAI DUONG

it
Vitamin
C
Acid
ascorbic
S00mg/5m!
Solution
forinjection
1.M
ye

Hướng dẫn sử dụng thuốc —-Thuốc bán theo đơn
VITAMIN C
Dang bào chế: Dung dịch thuốc tiêm
Thành phần: Mỗi ống 5ml có chứa:
Hoat chat: Acid ascorbic 500 mg
Tá dược: Natri metabisulfit, natri hydrocarbonat, nước cất pha tiêm vừa đủ
Dược lý và cơ chế tác dụng
Vitamin C cần cho sự tạo thành colagen, tu sửa mô trong cơ thể và tham gia trong một số
phản ứng oxy hóa -khử. Vitamin C tham gia trong chuyển hóa phenylalanin, tyrosin, acid
folic, norepinephrin, histamin, sắt, và một số hệ thống enzym chuyển hóa thuốc, trong sử
dụng carbohydrat, trong tổng hợp lipid và protein, trong chức năng miễn dịch, trong đề kháng
với nhiễm khuẩn, trong giữ gin sự toàn vẹn của mạch máu và trong hô hấp tế bao.
Thiếu hụt vitamin C dẫn đến bệnh scorbut, trong đó có sự sai sót tổng hợp colagen với biểu
hiện là không lành vết thương, khiếm khuyết về cấu tạo răng, vỡ mao mạch gây nhiều đốm
xuất huyết, đám bầm máu, chảy máu dưới da và niêm mạc (thường là chảy máu lợi). Dùng
vitamin C làm mắt hoàn toàn các triệu chứng thiếu hụt vitamin C.
Dược động học
Hấp thu: Vitamin C được hấp thu hoàn toàn khi tiêm bắp.
Phân bố: Vitamin C phân bố rộng rãi trong các mô cơ thê. Nong độ vitamin C cao được tìm
thấy ở gan, bạch cầu, tiểu cầu, mô tuyến và thủy tỉnh thể của mắt. Khoảng 25% vitamin C
trong huyết tương kết hợp với protein. Vitamin C đi qua được nhau thai vàphân bố trong
sữa mẹ.
Chuyển hóa: Chuyển hoá qua gan. Acid ascorbic oxy hóa thuận nghịch thành acid
dehydroascorbic. Một ít acid ascorbie chuyên hóa thành những hợp chất không có hoạt tính
gém ascorbic acid -2-sulfat va acid oxalic.
Thải trừ: qua nước tiểu. Có một ngưỡng đào thải acid ascorbic qua thận khoảng
14microgam/ml, ngưỡng này có thê thay đổi tùy theo từng người. Khi cơ thể bão hòa acid
ascorbic và nồng độ máu vượt quá ngưỡng, ascid ascorbic không biến đổi được và đào thải
vào nước tiểu. Khi bão hòa ở mô và nồng độ acid ascorbic ở máu thấp, acid ascorbic đào
thải ít hoặc không đào thải vào nước tiểu. Acid ascorbic có thể loại bỏ được bằng thâm
phân máu. Khoảng 40% thuốc được bài tiết trong 8gid.
Chi dinh
Điều trị bệnh scorbut và các chứng chảy máu do thiếu vitamin C.
Phối hợp với desferrioxamin đề làm tăng thêm đảo thải sắt trong điều trị bệnh thalassemia.
Chống chỉ định

Chống chỉ định dùng vitamin C liều cao cho người bị thiếu hụt glucose -6 -phosphat
dehydrogenase (G6PD) (nguy cơ thiếu máu huyết tán) người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalat
niệu và loạn chuyển hóa oxalat (tăng nguy cơ sỏi thận), bị bệnh thalassemia (tăng nguy cơ hấp
thu sắt).
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Tiêm bắp .Không dùng đường tiêm tĩnh mạch vì có thể dẫn đến xỉu nhất thời hoặc
chóng mặt, và có thể gây ngừng tim
Liêu lượng:
-_ Điểu trị bệnh scorbuf và các chứng chảy máu do thiếu vitamin C’:
” Người lớn: Liều 250 -500 mg/ngày .
” Tréem: 100 -300 mg/ngay .
– Phéi hợp với desƒerrioxamin đểlàm tăng thêm đào thải sắt trong điều trị bệnh thalassemia:
100 -200 mg/ngày.
Thận trọng
-_ Dùng vitamin C liêu cao kéo dài có thẻ dẫn đến hiện tượng nhờn thuốc, do đó khi giảm liều
sẽ dẫn đến thiếu hụt vitamin C.
-._. Tăng oxalat niệu và sự hình thành sỏi calci oxalat trong thận có thé xảy ra khi dùng liều cao
vitamin C, nên tránh dùng vitamin C liều cao cho bệnh nhân bị sỏi calci oxalat ởthận, nếu
cần thiết phải dùng nên theo dõi chặt chẽ oxalat niệu. Vitamin C có thể gây acid hóa nước
tiểu, đôi khi dẫn đến kết tủa urat hoặc cystin, hoặc sỏi oxalat, hoặc thuốc trong đường tiết
niệu.
— Dùng thận trọng với người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalat niệu và rối loạn chuyển hóa
oxalat (tăng nguy cơ sỏi thận).
– Vitamin C liều cao tiêm tĩnh mạch đã gây tử vong, do đó dùng thuốc tiêm tĩnh mạch là cách
dùng không hợp lý ,không an toàn.
-_ Người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase dung liéu cao vitamin C tiêm tĩnh
mạch hoặc uống có thể gây chứng tan máu.
– Dùng vitamin C có thể làm sai lệch đến các kết quả xét nghiệm glucose trong nước tiểu
(dương tính giả khi dùng thuốc thử sulfat đồng hoặc âm tính giả khi dùng phương pháp
glucose oxidase).
– Dung vitamin C liéu cao trong thdi gian dài có thể gây bệnh cơ tim nguy hiểm ởngười có
lượng sắt dự trữ cao hoặc người bị nhiễm sắc tố sắt mô.
Thời kỳ mang thai
VV

Vitamin C đi qua nhau thai. Chưa có các nghiên cứu cả trên súc vật và trên người mang thai.
Dùng những lượng lớn vitamin C trong khi mang thai có thể làm tăng nhu cầu về vitamin C
và dẫnđến bệnh scorbut ởtrẻ sơ sinh. Không dùng liều qua 1g/ ngày cho phụ nữ có thai.
Thời kỳ cho con bú
Vitamin C phân bố trong sữa mẹ. Người cho con bú dùng vitamin C theo nhu cầu bình
thường, chưa thấy có vấn đề gì xảy ra đối với trẻ sơ sinh.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc
Thuốc không ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Tác dụng không mong muốn (ADR)
Tăng oxalat -niệu, buồn nôn, nôn, ợnóng, co cứng cơ bụng, mệt mỏi, đỏ bừng, nhức đầu, mắt
ngủ, và tình trạng buồn ngủ đã xảy ra. Vitamin C liều cao tiêm tĩnh mạch đã gây tử vong, do đó
dùng thuốc tiêm tĩnh mạch là cách dùng không hợp lý và không an toàn.
– Thuong gap, ADR > 1/100
– Than: Tang oxalat niéu.
– It gap, 1/1000

Ẩn