Thuốc Vitamin C: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin C
Số Đăng KýVD-24318-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcid ascorbic – 100mg
Dạng Bào ChếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 100 ống x 2ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtChi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha tại Bình Dương ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, hyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
04/08/2016Công ty cổ phần Dược Phẩm trung ương VidiphaHộp 100 ống x 2ml1330Ống
_;¿29 7
ba cuiy iW) Page,
MAU NHAN
1.- MAU NHAN ONG: In mau cam
VITAMIN C 100mg /2ml (5%) TB-TM Sảnxuấttạichỉnhánh CONG TYCPop T.UVIDIPHA

swine BOY TE tin:
CUC QUAN LY DUOC
DA PHE DUYET

Lần đâu:……………….Í…………. |
CHU TICH HB QUAN TRI
DS. KIEU HUU

2ml) thu nhỏ 50% ộp 100 ống 2.- Mẫu hộp (H
TÑ+THUỐC BẢNTHEODON MP -WHO Hộp 100ống 2ml (
DUNG DICH TIEM
Vitamin C
100mg/2ml (5%)
CONG TYCO PHAN DUOC PHAM T.U VIDIPHA 184/2, LéVan Sy,P.10, Quan Phu Nhuan, TP.HCM Fax: (84-8)-38440446
CÔNG TYCPDP T.Ư VIDIPHA TỈNH BÌNH DƯƠNG
ĐT:(08)-38440106Sảnxuất tạichinhánh ©VIDIPHA ẤpTânBình, xãTânHiệp, huyện TânUyên, tỉnhBình Dương

CHỈ
ĐỊNH:
Điều
trịbệnh
dothiếu
vitamin
C;Phối
hợp
vớidesferrioxamin

làm
tăng
thêm
đào
thải
sắttrong
điều
trịbệnh
thalassemia;
Methemoglobin
huyết
vôcăn
khikhông
cósẵn
xanh
methylen.
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH:
Chống
chỉđịnh
dùng
vitamin
Cliều
cao
cho
người
bị
thiếu
hụtglucose
-6-phosphat
dehydrogenase
(G6PD)
(nguy
cơthiếu
máu
huyết
tán)
người
cótiền
sửsỏithận,
tăng
oxalat
niệu
vàloạn
chuyển hóa
oxalat
(tăng
nguy
cơsôithận),
bịbệnh
thalassemia
(tăng
nguy
cơhấp
thu
sắt).LIỀU
LƯỢNG;
CÁCH
DÙNG
VÀCÁC
THÔNG
TIN
KHÁC:
(Xin
đọctrong
tờ
hướng
dẫn
sửdụng)

ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG

ONYS
HNY
HNYHL
‘2006
yND9N0HX
Úđ1ẢIHN
‘0HX
I0WNẸ/ID
08
WIJULVNDAVLWYL
VX30
{U12PA
i“
¡9Ônp
gỊm
6woor
“(9
ulwe}!A)
d1q109Se
ploy:yurYyd
JeYo
JeOH
=
enyo
jwzBug
!9W
:NYHd
HNWHL
(49)
10s/8u100[
©
PeaW311HOiG
ONNG
ra
A
‘N0G03M1Nÿ8201M1`4
OHAI
-đNĐ

 92%001X56L

GMP -WHO
C
]ÑTHUỐC BANTHEO DON
Hộp 100 ống 2ml


` UAN TRỊ TICH HD Q
DS. KIEU HỮU DUNG DICH TIÊM
tamin
100mg/2ml (5%)
i V
-TB
Tiêu chuẩn DĐVN IV
TM
SDK:
S616 SX: Ngày SX: HD
VIDIPHA

3.1 Mặt bên 1thu nhỏ 90%:
RTHUỐC BAN THEO DON
Hộp 100 ống 2ml GMP -WHO
itamin C Vitamin
100mg/2ml (5%)
CONG TY CO PHAN DUGC PHAM T.U VIDIPHA 184/2, Lê Văn Sỹ, P.10, Quận Phú Nhuận, TP.HCM ĐT: (08)-38440106 Fax: (84-8)-38440446 ‹ Sản xuất tại chi nhánh CÔNG TY CPDP T.Ư VIDIPHA TỈNH BÌNH DƯƠNG VIDIPHA Ấp Tân Bình, xãTân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
R‹THUỐC BAN THEO DON GMP -WHO
Hộp 100 ống 2ml
S &
Vitamin
100mg/2ml (5%)
TM-TB Tiêu chuẩn DĐVN IV
SDK:
Số lôSX:
Ngày SX :
HD
VIDIPHA

3.2 Mặt bên 2 thu nhỏ 90%:

CHỈ ĐỊNH: Điều trị bệnh do thiếu vitamin C; Phối hợp với desferrioxamin để
làm tăng thêm đào thải sắt trong điều trị bệnh thalassemia; Methemoglobin
huyết vô căn khi không có sẵn xanh methylen.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Chống chỉ định dùng vitamin C liều cao cho người bị
thiếu hụt glucose -6-phosphat dehydrogenase (G6PD) (nguy cơ thiếu máu
huyết tán) người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalat niệu và loạn chuyển hóa
oxalat (tăng nguy cơ sỏi thận), bịbệnh thalassemia (tăng nguy cơ hấp thu
sắt).
LIỀU LƯỢNG; CÁCH DÙNG VÀ CÁC THÔNG TIN KHÁC: (Xin đọc trong tờ
hướng dẫn sử dụng)

ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
ĐNVS HNV HNVHI 2o0£ VD 9N0HX OG LIIHN ‘OH ION NYNO Oya WI Jul YN AVL WYL VX38
UTE 0ene lta ee »26np Pla
BuO ri” (O uIuI8iIA) 2Ig109SE pỊOV :UU/2 1802 10H :Enu2 |u1z Buo IQN :NÿHd HNV
(%8) 1u1z/8100T
) uruI#1†A
N3IL GEN) ep [wz su9 NOT d
xeY

OHAA -đlAĐ
$ — _— CHỦ TỊCH HP QUẢN TRỊ
DS. KIỂU HỮU

4.- MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC:(MẶT A)

Rx VITAMIN C 100mg/2ml THUỐC BÁNTHEO ĐƠN DUNG DICH TIEM
THÀNH PHAN: Mai ống 2ml chứa: +Hoạt chất chính: Acid ascorbic (vitamin €)………………………-.- 100mg «Tádược: Natri hydrocarbonat, natri bisulfit, natri edetat, cồn benzylic, nước cất phatiêm. CHỈ ĐỊNH:«_Điều trịbệnh dothiếu vitamin C «Phối hợp với desferrioxamin đểlàm tăng thêm đào thải sắt trong điều trịbệnh thalassemia. e_Methemoglobin huyết vôcăn khikhông cósẵn xanh methylen. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: «Chống chỉ định dùng vitamin Cliều cao cho người bịthiếu hụt glucose -6-phosphat dehydrogenase (G6PD) (nguy cơthiếu máu huyết tán) người cótiền sửsỏithận, tăng oxalat niệu vàloạn chuyển hóa oxalat (tăng nguy cơsỏi thận), bịbệnh thalassemia (tăng nguy cơhấp thu sắt). LIỀU LƯỢNG &CÁCH DÙNG: Chỉ dùng đường tiêm khi không uống được. Tốt nhất lànên tiêm bắp mặc dùthuốc cógây đau tạinơi tiêm. Trung bình: +Người lớn: 500mg -1g/24 giờ «Trẻ em: 0,05 -0,2g/24 giờ THẬN TRỌNG: «_Dùng vitamin Cliều cao kéo dài cóthể dẫn đến hiện tượng nhờn thuốc, dođókhigiảm liều sẽdẫn đến thiếu hụt vitamin C. «Tăng oxalat niệu cóthể xảy rasau khidùng liều cao vitamin C.Vitamin €cóthể gây acid – hóa nước tiểu, đôi khidẫn đến kết tủa urat hoặc cystin, hoặc sỏi oxalat hoặc thuốc trong đường tiết niệu. «_Người bệnh thiếu hụt glucose -6-phosphat dehydrogenase dùng liều cao vitamin Ctiêm tĩnh mạch cóthể bịchứng tan máu. Huyết khối tĩnh mạch sâu cũng đãxảy rasau khidùng liều cao vitamin C. , +Tiêm tĩnh mach nhanh vitamin Ccéthé dan dén xiu nhat thai hodc chéng mat, vacose gây ngừng tim. Chỉ dùng đường tiêm tĩnh mạch khikhông uống được hay trong trSag dac biét. |PHY NU MANG THAI: Vitamin Cdiqua nhau thai. Chua cécdc nghién cuu catrén § ¡trên người mang thai, vànếu dùng vitamin Ctheo nhu cầu bình thường hàng ngày xảy ravấn đềgìtrên người. |PHỤ NỮ CHO CON BÚ: Vitamin Cphân bố trong sữa mẹ. Người cho con búdùng

theo nhu cầu bình thường hàng ngày, chưa thấy cóvấn đềgìxảy rađối với trẻsơsỉNe ` |LALXE VA VAN HANH MAY MOC: dothuốc gây tác dụng không mong muốn làmất%ó Vi, ngủ, vìvậy cần thận trọng khisửdụng. N TƯƠNG TÁC THUỐC: +Dùng đồng thời theo tỷlệtrên 200mg vitamin Cvà30mg sắt nguyên tốlàm tăng hấp thu sắt qua đường dạdày -ruột; tuy vậy, đa số người bệnh đều cókhả năng hấp thu sắt uống vào một cách đầy đủmà không phải dùng đồng thời vitamin C. «_Dùng đồng thời vitamin Cvdi aspirin làm tăng bài tiết vitamin €vàgiảm bài tiết aspirin trong nước tiểu. «_Dùng đồng thời vitamin Cvafluphenazin dan đến giảm nồng độfluphenazin huyết tương. Sựacid -hóa nước tiểu sau khidùng vitamin Clàm thay đổi sựbài tiết của các thuốc khác. Vitamin Cliều cao cóthể phá hủy vitamin B12; cần khuyên người bệnh tránh uống vitamin €liều cao trong vòng một giờ trước hoặc sau khiuống vitamin B12. Vìvitamin Clàmột chất khử mạnh, nên ảnh hưởng đến nhiều xét nghiệm dựa trên phản ị ứng oxy -hóa khử. Sựcómặt vitamin Ctrong nước tiểu làm tăng giả tạo lượng glucose nếu định lượng bằng thuốc thử đồng (II)sulfat và giảm giả tạo lượng glucose nếu định lượng bằng phương pháp glucose oxydase. Với các xét nghiệm khác, cần phải tham khảo tàiliệu chuyên biệt vềảnh hưởng của vitamin C. Dung dịch tiêm vitamin Ctương kyvới penicilin G.

TICH HD QUAN TRI
DS. KIEU HOU A


5.- MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC:(MẶT B)
TÁC DỤNG KHONG MONG MUON: ¢T&ng oxalat -niệu, buồn nôn, nôn, ợnóng, cocứng cơbụng, mệt mỏi, đỏbừng, nhức đầu, mất ngủ, vàtình trạng buồn ngủ đãxảy ra. Thường gặp: Thận: tăng oxalat niệu. Ítgặp:«Máu: thiếu máu tan máu. «_Tim mạch: bừng đỏ, suy tim. «_Thần kinh trung ương: xỉu, chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi. «_Dạdày-ruột: buồn nôn, nôn, ợnóng, tiêu chảy «Thần kinh-cơ vàxương: đau cạnh sườn. Ghi chú: «_Chỉ dùng đường tiêm trong trường hợp thật cần thiết «_Không nên dùng vào cuối ngày vìtác dụng kích thích nhẹ. «Thông báo cho bác sỹnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc. DƯỢC LỰC HỌC: «_Vitamin Ccần cho sự tạo thành colagen, tusửa mô trong cơthể vàtham gia trong một số phản ứng oxy hóa -khử. Vitamin Ctham gia trong chuyển hóa phenylalanin, tyrosin, acid folic, norepinephrin, histamin, sắt vàmột sốhệthống enzym chuyển hóa thuốc, trong sử dụng carbonhydrat, trong tổng hợp lipid vàprotein, trong chức năng miễn dịch, trong để kháng với nhiễm khuẩn, trong giữ gìn sựtoàn vẹn của mạch máu vàtrong hôhấp tếbào. +Thiếu hụt vitamin Cdẫn đến bệnh scorbut, trong đócó sự saisót tổng hợp colagen với biểu hiện làkhông lành vết thương, khiếm khuyết vềcấu tạo răng, vỡmao mạch gây nhiều đốm xuất huyết, đám bầm máu, chảy máu dưới da và niêm mạc (thường làchảy máu lợi). ¡_e_ Dùng vitamin Clàm mất hoàn toàn các triệu chúng thiếu hụt vitamin C. DƯỢC ĐỘNG HỌC: +Nồng độvitamin Ctrong huyết tương ở khoảng 10-20mcg/ml. Dựtrữtoàn bộvitamin C trong cơthể ước tính khoảng 1,5g với khoảng 30 -45mg được luân chuyển hàng ngày. Dấu hiệu lâm sàng của bệnh scorbut thường trởnên rõràng sau 3-5tháng thiếu hụt vitamin C. «_Vitamin Cphân bốrộng rãitrong các mô cơthể. Khoảng 25% vitamin Ctrong huyết tương kết hợp với protein. «Vitamin Coxy -hóa thuận nghịch thành acid dehydroascorbic. Một ítvitamin Cchuyển hó, thành những hợp chất không cóhoạt tính gồm ascorbic acid -2sulfat vàacid oxalic dui bài tiết trong nước tiểu. «Lượng vitamin Cvượt quá nhu cầu của cơthể cũng được nhanh chóng đào thải ra dưới dạng không biến đổi. Điều này thường xảy rakhilượng vitamin Cnhập hang i qua 200mg. QUA LIEU -XỬ TRI: «_Những triệu chứng quá liều gồm sỏi thận, buồn nôn, viêm dạ dày vàtiêu chảy |@Báo ngay cho bác sỹkhidùng quá liều chỉ định. QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 100 ống 2ml BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độkhông quá 30C, tránh ánh sáng. HẠN DÙNG: 24tháng kểtừngày sản xuất. TIEU CHUAN: DBVN IV

Ống thuốc bịnứt, vỡ.
CHÚ Ý:THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SỸ. CHỦ TICH HD QUAN TRI Không sửdụng thuốc nếu: . ^ xà +Dung dịch thuốc bịbiến màu, không trong suốt DS KIÊ U HỮU `

+«_Phải ngưng dùng thuốc ngay vàthông báo chobác sỹkhi gặp những triệu chứng dịứng we «Đểxatầm tay trẻem : +Đọc kỹhướng dẫnsử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sỹ. «Không dùng thuốc quá hạn dùng ghi trên nhãn. CÔNG TYC6 PHAN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG VIDIPHA 184/2 LêVăn Sỹ,Phường 10,Quận Phú Nhuận, TPHCM ĐT: (08) -38440106 Fax: (84-8)-38440446 Sản xuất tại:chỉnhánh CÔNG TYCPDP T.Ư VIDIPHA tỉnh Bình Dương VIDIPHA ẤpTân Bình, xãTân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

TU@.CỤC TRƯỞNG
P.TRƯỞNG PHÒNG

Ẩn