Thuốc Vitamin C: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin C
Số Đăng KýVD-23108-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngVitamin C (acid ascorbic)- 100 mg/ 5 ml
Dạng Bào ChếDung dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 5 ống 10 ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống 5 ml; Hộp 1 chai x 100 ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây Tổ dân phố số 4 – La Khê – Văn Khê – Hà Đông – Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược và TBYT An Việt Số 5, ngách 45/1295, ngõ 1295 Thịnh Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
09/03/2016Công ty Cổ phần dược phẩm hà TâyHộp 4 vỉ x 5 ống 5 ml.4000Ống
20/06/2016Công ty Cổ phần dược phẩm hà TâyHộp 1 chai x 100 ml36000Chai
20/06/2016Công ty Cổ phần dược phẩm hà TâyHộp 2 vỉ x 5 ống 10 ml5500Ống
24/01/2017Công ty CP Dược & TBYT An ViệtHộp 1 chai 120ml41500Chai
24/01/2017Công ty CP Dược & TBYT An ViệtHộp 1 chai x 30 ml15500Chai
24/01/2017Công ty CP Dược & TBYT An ViệtHộp 1 chai 60ml24500Chai
$4
: Thành phần/ Composition: Đểxatầmtaytrẻem/ “Jun
» Mỗi ống 5mldung dịch uống chứa/ Keep out ofreach ofchildren.
: Each 5mloral solution contains: Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng/
Vitamin C Carefully read theaccompanying instructions before use.
Tádược vừa đủ/ Excipients q.s£…… 5ml Không được tiêm/ Not injected.
Tiêu chuẩn ápdụng/ Specification:
TCCS% Manufacturers. |
|
Hộp 4 vỉ x 5 ống 5ml dung dịch uống
Vitamin C

yur
¢/3wW
OOT
97/0)
2)
UIUUP1A

ake-O>So+> ime s,» Chỉđịnh, Liều dùng -Cách dùng, Chống chỉđịnh/ Sản xuất tại/ Manufactured by:
Indication, Dosage-Administration, Contraindication: CTY C.P DUGC PHAM HA TAY HATAY PHARMACEUTICAL J.S.C Xem tờhướng dẫnsửdụng thuốc bên tronghộp/ Tổdân phó số 4-LaKhê -Hà Đông -T.PNà Nồi. Population groups No.4 -Lakhê -HaDonô, Seethepackage insert inside. HaNoiCity.
Bao quan/ Storage: SBK (Reg. No):
| ¬ SốlôSX(LotNo); Ll. g 2 i Nơikhô, nhiệt độdưới 309C, tránh ánhsáng/ Ngày SX (Mfg, Date) a
ù Store inadry, below 30°C, protect from light. HD(Exp. Date)

Box of4blisters x5vials of5 mi oral solution
Vitamin C
100 mg/5 ml 100
mg/5
ml

Vitamin
C
Box
of4blisters
x5vials
of
5ml
oral
solution

Chỉ định, Liều dùng -Cách dùng, Chống chỉ —Đểxatầmtay trẻem/
dinh/ Indication, Dosage-Administration, Keep out ofreach ofchildren.
Contraindication: Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khi dùng/
Xemtờhướng dẫn sửdụng thuốcbêntrong Carefully readtheaccompanying instructions before use
hộp/ See the package insert inside. Không được tiêm/ Not injected.

Hộp 2 vỉ x 5 ống 10 ml dung dịch uống
Vitamin €
100 mg/5 ml
(aed
‘dxg)
GH
(axe
6JW)
XS€BN
(ON’201)
XS9195
3(ON
‘6ey)
WGS
[ur
6/8!
001
Cio
^)
UIWEVIA

AYT
WEHWYHd
DONG
dd
ALDNOQD
20Hnxups

ư B Or
=x NW 5 x
or9 O ct ct£2 ©,
Thanh phan/ Composition: Bao quan/ Storage:
Mỗi 10mldung dịch uống chứa/ Nơi khô, nhiệt độdưới 309C, tráà:ấhs3i1Ø7
Each 10mloral solution contains: Store ina dry, below 30°C, protect from light
Noi …….. 200mg Tiêu chuẩn ápdụng/ Specification:
Tádược vừa đủ/ Excipients q.sf………………….. 10ml TCCS/ Manufacturer’s.
ẻztona 8 :: : Oo; 2 Box of 2blisters x 5 vials of 10 mi oral solution a4
SP a8 o sSitias e ° S914Ss2 5 a7 Srue: ‘ e292sO Ss «2 sò. ers soaageee if) TT aD > 100 mg/5 ml se §§Ố
xSx§§ẽ= 2 Bb S28:

Vitamin
C

Mỗi
100mldungdịch
uống
chứa:
Vier
Gea
1g
Tổdược
vừađủ…………..
oi100ml
__Đểxatầm
taytršem.
A
-Đọc
kỹhướng
dẫn
sửdụng
trước
khi
ae ‘Sdn
xuditta
CTYCPDUOC
PHAM
HATAY
Tédan
phés64-La
Khé-
HàĐông-
TPHàNội.

_ˆchỉđịnh/
Xem
tờhướng
dẫnsử
dụng

Mỗi
100
ml
dung
dịch
uống
chứa/
-|Each
100
mloral
solution
contains:
dưới
30C,
tránh
ánh
sáng/
Store
ina|
||dry,
below
30°
protect
from
light.
|
Để
xatầm tay
trẻ
em/
Keep
out
of
reach
ofchildren.
Đọc
kỹhướng
dẫn
sử
dụng
trước
TT
|khidùng/
Carefulyreadthe

|accompanying
instructions
before
|
use. or
< HATAPHAR thudcbéntronghép, Tiêu chuẩn ápdung: TCCS Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độdưới30C,tránh ánh sáng. SốlôSX(LotNo): _Xemtờhướng dẫn sửdụng thuốc | See the package insert inside. Tiêu chuẩn ápdụng/ Speciication: ˆ TCCS/ Manufacturers. Xi 5616 SX(LotNo): Ngay SX(Mfg. Date) HD (Exp. Date) Hướng dẫn sử dụng th udc Vitamin C -Dạng thuốc: Dung dịch uống -Qui cách đóng gói: Hộp 2vỉ x 5ống 10ml . Hộp 4vi x 5ống 5mI. Hộp 1chai x 100ml -Công thức bào chế: Mỗi 5ml dung dịch uống chứa: Vitamin C (acid ascorbic) 100mg Tá dược vừa đủ 5ml (Tá duoc gom: Natri citrat, acid citric, glycerin, gdm arabic, nipasol, nipagin, asparatam, natri edetat, tỉnh dầu cam, tartrazin, đường trắng, nước tỉnh khiết). -Dược lý và cơ chế tác dụng Vitamin C: cân cho sự tạo thành colagen, tu sửa mô trong cơ thể và tham gia trong một số phản ứng oxy hóa -khử. Vitamin C tham gia trong chuyển hóa phenylalanin, tyrosin, acid folic, norepinephrin, histamin, sắt, và một số hệ thống enzym chuyển hóa thuốc, trong sử dụng carbohydrat, trong tổng hợp lipid và protein, trong chức năng miễn dịch, trong đề kháng với nhiễm khuẩn, trong giữ gìn sự toàn vẹn của mạch máu và trong hô hấp tế bào. Thiếu hụt vitamin C dẫn đến bệnh scorbut, trong đó có sự sai sót tổng hợp colagen với biểu hiện là không lành vết thương, khiếm khuyết về cấu tạo răng, vỡ mao mạch gây nhiều đốm xuất huyết, đám bầằm máu, chảy máu dưới da và niêm mạc (thường là chảy máu lợi). Dùng vitamin C làm mắt hoàn toàn các triệu chứng thiếu hụt vitamin C. -Dược động học: — + Hap thụ: Vitamin C được hấp thu dé dàng sau khi uống: tuy vậy, hấp thu là hột quá trình tích cực và có thể bị hạn chế sau những liều rất lớn. Trong nghiên cứu trên người bình thường, chỉ có 50% của một liều uống 1,5 gvitamin C được hấp thu. Hắp thu vitamin C ở da dày -ruột có thể giảm ở người ia chảy hoặc có bệnh về dạ dày -ruột. Nông độ vitamin C bình thường trong huyết tương ở khoảng 10 -20 microgam/ml. Dự trữ toàn bộ vitamin C trong cơ thể ước tính khoảng 1,5 gvới khoảng 30 -45 mg được luân chuyển hàng ngày. Dấu hiệu lâm sàng của bệnh scorbut thường trở nên rõ ràng sau 3-5tháng thiếu hụt vitamin C. + Phân bố: Vitamin C phân bố rộng rãi trong các mô cơ thể. Khoảng 25% vitamin C trong huyết tương kết hợp với protein. + Thải trừ: Vitamin C oxy -hóa thuận nghịch thành acid dehydroascorbic. Một ít vitamin C chuyên hóa thành những hợp chất không có hoạt tính gồm ascorbic acid - 2 -sulfat và acid oxalic được bài tiết trong nước tiểu. Lượng vitamin C vượt quá nhu cầu của cơ thể cũng được nhanh chóng đào thải ra nước tiểu dưới dạng không biến đổi. Điều này thường xảy ra khi lượng vitamin C nhập hàng ngày vượt quá 200 mg. -Chỉ định +Phòng và điều trị bệnh do thiếu vitamin C ở trẻ sơ sinh, trẻ em, người lớn, người thiếu hụt vitamin.. +Phối hợp với desferrioxamin dé làm tăng thêm đào thải sắt trong điều trị bệnh thalassemia. Methemoglobin huyết vô căn khi không có sẵn xanh methylen. + Các chỉ định khác như phòng cúm, chóng liền vết thương. -Liều lượng: Bệnh thiếu vifamin C (scorbut): +Du phong: 5ml mỗi ngày (người lớn và trẻ em). +Diéu trị: Người lớn: Liều 250 -500 mg (5-25ml)/ngày chia thành nhiều liều nhỏ, uống ít nhât trong 2 tuân. Trẻ em: trung bình: 100 -300 mg(Š-15ml)/ngày chia thành nhiều liều nhỏ, uống ítnhất trong 2 tuân. Phối hợp với desferrioxamin để tăng thêm đào thải sắt (do tăng tác dụng chelat -hóa của desferrioxamin) liều vitamin C: 100 -200 mg(5-10ml)/ngay. Methemoglobin -huyết khi không có sẵn xanh methylen: 300 -600 mg(15-30ml)/ngày chia thành liều nhỏ. Hoặc theo sự hướng dẫn của thây thuốc. -Chong chỉ định: Chống chỉ định dùng vitamin C liều cao cho người bị thiếu G6PD (nguy cơ thiếu máu tan huyết), người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalat niệu và loạn chuyên hoá oxalat (tăng nguy cơ sỏi thận), bị bệnh thalassemia (tang nguy co hấp thu sắt). -Thận trọng: +Dùng vitamin C liều cao kéo dài có thể dẫn đến hiện tượng nhờn thuốc, do đó khi giảm liều sẽ dẫn đến thiếu hụt vitamin C. Uống liều lớn vitamin C trong khi mang thai đã dẫn đến bệnh scorbut ở trẻ sơ sinh. Tăng oxalat niệu có thể xảy ra sau khi dùng liều cao vitamin C. +Vitamin C có thể gây acid -hóa nước tiểu, đôi khi dẫn đến kết tủa urat hoặc cystin, hoặc sỏi oxalat, hoặc thuốc trong đường tiết niệu. +Người bệnh thiếu hụt glucose -6-phosphat dehydrogenase dùng liều cao vitamin C tiêm tĩnh mạch hoặc uống có thể bị chứng tan máu. +Huyết khối tĩnh mạch sâu cũng đã xảy ra sau khi dùng liều cao vitamin C. -Tác dụng không mong muôn (ADR): + Tăng oxalat - niệu, buồn nôn, nôn, ợnóng, co cứng cơ bụng, mệt mỏi, đỏ bừng, nhức đầu, mắt ngủ, và tình trạng buồn ngủ đã xảy ra. Sau khi uống liều 1g hàng ngày hoặc lớn hơn, có thé xảy ra ỉa chảy. Thường gặp, ADR > 1/100 Thận: Tăng oxalat niệu.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100 Máu: Thiếu máu tan máu. Tim mạch: Bừng đỏ, suy tim. Thần kinh trung ương: Xỉu, chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi. Dạ dày - ruột: Buồn nôn, nôn, ợnóng, ỉa chảy. Thần kinh -cơ và xương: Đau cạnh sườn. -Hướng dẫn cách xử trí ADR: Không nên ngừng đột ngột sau khi sử dụng vitamin C liều cao trong thời gian dài để phòng ngừa bệnh scorbut hồi ứng do có sự cảm ứng quá trình chuyển hóa vitamin C; vì đó là một đáp ứng sinh ly va là hậu qua cua dùng liề vitamin C trước đó. -Quá liều và xử trí Triệu alti: Soi than, buồn nôn, viêm da day va ia chay. -Su dựng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: + Thời kỳ mang thai ORE Vitamin C đi qua nhau thai. Chưa có các nghiên cứu cả trên súc vật và trên mang thai, và nếu dùng vitamin C theo nhu cầu bình thường hàng ngày thì chưa thấy xảy ra vấn dé gì trên người. Tuy nhiên, uống những lượng lớn vitamin C trong khi mang thai có thể làm tăng nhu cầu về vitamin C và dẫn đến bệnh scorbut ởtrẻ sơ sinh. +Thời kỳ cho con bú Vitamin C phan bố rong sữa mẹ. Người cho con bú dùng vitamin C theo nhu cầu bình thường, chưa thấy có vấn đề gì xảy ra đối với trẻ sơ sinh. *Ghi chú: ''Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc". -Tương tác với thuốc khác: +Dùng đồng thời theo tỷ lệ trên 200 mg vitamin C với 30 mg sắt nguyên tố làm tăng hấp thu sắt qua đường dạ dày - ruột; tuy vậy, đa số người bệnh đều có khả năng hấp thu sắt uống vào một cách đầy đủ mà không phải dùng đồng thời vitamin C. +Dùng đồng thời vitamin C với aspirin làm tăng bài tiết vitamin C và giảm bài tiết aspirin trong nước tiểu. +Dùng đồng thời vitamin C và fluphenazin dẫn đến giảm nồng độ fluphenazin huyết tương. +Sự acid -hóa nước tiểu sau khi dùng vitamin C có thể làm thay đổi sự bài tiết của các thuốc khác. +Vitamin C liều cao có thể phá hủy vitamin B12; cần khuyên người bệnh tránh uống vitamin C liều cao trong vòng một giờ trước hoặc sau khi uống vitamin B12. +Vì vitamin C là một chất khử mạnh, nên ảnh hưởng đến nhiều xét nghiệm dựa trên phản ứng oxy hóa -khử. Sự có mặt vitamin C trong nước tiểu làm tăng giả tạo lượng glucose nếu định lượng bằng thuốc thử đồng (II) sulfat và giảm giảtạo luong glucose nếu định lượng bằng phương pháp glucose oxydase Với các xét nghiệm khác, cần phải tham khảo tài liệu chuyên biệt về ảnh hưởng của vitamin C. *Ghi chú: Thông báocho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc", -Hạn dùng: 24 tháng kế từ ngày sản xuất. Không được dùng thuốc đã quá hạn dùng. *Lưu ý Khi thấy thuốc bị vẫn đục, chuyển mùi chua, số lô SX, HD mờ. hay có các biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn. -Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30C, tránh ánh sáng. -Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS Để xa tầm tay trẻ em "Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng Nếu cần thêm thông tin xin hồi ý kiến bác sĩ" THUOC SAN XUAT TAI: CONG TY C.P DƯỢC PHẨM HA TAY Tổ dân phố số 4-La Khê -Hà Đông -TP. Hà Nội ĐT: 04.33522203. FAX: 04.33522203 CÔNG TY C.P DƯỢC PHẢM HÀ TÂY Tổng giám đốc PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC DS. Nguyen Ba Lai

Ẩn