Thuốc Vitamin C: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin C
Số Đăng KýVD-17185-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcid ascorbic- 500mg
Dạng Bào Chếviên nang
Quy cách đóng góihộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên, 200 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty CP dược phẩm Khánh Hoà. Đường 2 tháng 4, p. Vĩnh Hòa, Nha Trang, Khánh Hòa
Công ty Đăng kýCông ty CP dược phẩm Khánh Hoà. Đường 2 tháng 4, p. Vĩnh Hòa, Nha Trang, Khánh Hòa

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
13/02/2015Công ty cổ phần DP Khánh Hòahộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên, 200 viên nang450Viên
MẪU
NHÃN
THUỐC
L/
Nhãn
trực
tiếp
trên
đơn
vị
đóng
gói
nhỏ
nhất:

a/
Nhãn
vỉ
10
viên:


:
©
:

:
PP
:
Ce
=’
=.
*
“ED
<5 WO. ; : © — Xãc2 =.... =i — |. ie Dga = = _ HH 7 — HỆ yikes mẽ | TF Š: Eis? @s ÈÊ 8: &: >
=>
Ee
S(
=
PB
b/
Nhãn
chai
100
viên:

VITAMIN

Chống chỉđịnh Dùng liểucaođốivớicáctrưởng hợp: Người bị thiếu hụtG6PD. Người có tiếnsửsỏithận. Tăng oxalat niéu.Bibénh Thalassemia. Tácdụng không mong muốn: -Tang oxalat —niệu, buồn nôn,nôn,ợnóng, co cứng cơbụng, mệtmỏi,đỏbừng, nhức đầu,mất ngủ,vàtỉnhtrang buồn ngủ đã xảy ra.Saukhi uống liểu†ghàng ngày hoặc lớnhơn,cóthểxảy taÏachảy. Vitamin Cliềucaotiêmtĩnhmạch đã gâytửvong, dođódùng thuốc tiêmtĩnhmạchlà cáchdùngkhông hợplývàkhông antòan. -Thường gặp,ADR >1/100. Thận: Tăng oxalat niệu. -Ítgặp, 1/1000 1/100 Thận: Tăng oxalat niệu. -Ítgặp, 1/1000 1/100 Than: Tang oxalat niệu. -Ítgặp, 1/1000 1/100: Thận: Tăng oxalat niệu. -Ít gặp, 1/1000

Ẩn