Thuốc Vitamin C: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin C
Số Đăng KýVD-16324-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcid ascorbic – 500mg
Dạng Bào Chếviên nén bao phim.
Quy cách đóng góihộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược trung ương Mediplantex. Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Vĩnh Phúc
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược trung ương Mediplantex. Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Vĩnh Phúc
Nhãn hộp 10 vỉ:
(Mj MEDIPLANTEX

Nhãn vỉ 10 viên:

5B
O§ễi Đa ESE š “Z5 :ä Z5
5 ậ =ã ZU iz < 5 Š Ẵ fe 83 es me PE me > Ess >s E28 +
SA
OHM-dN9 OHM-dN9
Thanh phan: Acid ascorbic …… …800 mg Tảdược .. _..vđ 1viên nên bao phim
Chỉ định, chống chỉ định, cách dùng, liều dùng, thận trọng và các thông tinkhác: Xin xem tờhướng dẫn sửdụng.
BAO QUAN: NOI KHO RAO, TRÁNH ẢNH SÁNG, DƯỚI 30°C.
SĐK/ REG.NO:

TIÊU CHUẨN: DĐVN 4
ĐỂ XA TẮM TAY TRẺ EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
SốlôSX/Lott Ngay SX/Mid HD/Exp:
SXtạiNMdược phẩm số2-CTY CPD TWMEDIPLANTEX Trung Hậu, TiếnPhong, M6Linh, HảNội

500mg
Acid
Ascorbic…………..
SX
tại:
CT
CP
DTW
Mediplantex

l2/4ˆ_
Tớ
Lần
đầu
số
lô8X:
OHM-dN9 |

Ngày 05 tháng 08 năm 2011 „
4

xảy: PHố TỔNG GIÁM ĐỐC
Ths. Phung Mink Ding @
Composition:Ascorbic acid………………………………. –500 mg Excipients ….. ….@.8.p 1film coated tablet
Indication, contra-indication, dosage, administration, precaution and other information: See the leaflet enclosed,
STORAGE:Stored inadry place, protected from light, below 30°C
SPECIFICATION: Vietnamese Pharmacopoeia Edition 4″.
KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE
Designed by: ROBINSON PHARMA -USA

TỜ HƯỚNG ĐẪN SỬ DỤNG
VITAMIN C 500mg
Viên nén bao phim
Thành phần: mỗi viên có chứa
Acid Ascorbic 500mg
Tá dược: Amidon, Compricel PH101, tinh bot sin, EDTA,
Magnesi stearat, Aerosil, acid stearic, HPMC, EC, DEP, sunset
yellow,
ponceur, titan dioxyd vita di 1vién.
Được lực học:
Acid Ascorbic (vitamin €) tham gia vào nhiều quá trình
chuyển hóa trong cơ thể:
~Tham gia tạo colagen và một số thành phần khác tạo nên mô
liên kết ởxương, răng, mạch máu. Do đó nếu thiếu vitamin C
mạch máu không bền, gây chảy máu chân răng hoặc màng
XƯƠng, sưng nướu răng…
-Tham gia trong chuyển hóa phenylalanin, tyrosin, acid folic,
norepinephrin, histamin, sắt, và một số hệ thống enzym chuyển
hóa thuốc, trong chuyển hóa carbohydrat, lipid và protein,
trong chức năng miễn dịch, trong để kháng với nhiễm khuẩn,
“trong giữ gìn sự toàn vẹn của mạch máu và trong hô hấp tế
bào.
Thiếu hụt vitamin Cdẫn đến bệnh scorbut, trong đó có sự sai
sót tổng hợp colagen với biểu hiện làkhông lành vết thương,
khiếm khuyết về cấu tạo răng, vỡ mao mạch gây nhiều đốm
xuất huyết, đám bẩm máu, chảy máu dưới da và niêm mạc
(thường làchảy máu lợi).
Được động học: –
-Hấp thu: Vitamin €được hấp thu dễ dàng sau khi uống. Hấp
thu vitamin C6da dày —ruột có thể giảm ở người iachảy hoặc
có bệnh về dạ dày —ruột.
Nồng độ vitamin Cbình thường trong huyết tương ởkhoảng 10
-20 microgam/ml. Dự trữ toàn bộ vitamin €trong cơ thể ước
tính khoảng 1,5 gvới khoảng 30 -45 mg và được luân chuyển
hàng ngày.
-Phân bố: Vitamin €phân bố rộng rãi trong các mô cơ thể.
Khoảng 25% vitamin Ctrong huyết tương kết hợp với protein.
-Chuyển hóa- Thải trừ: Vitamin Coxy -hóa thuận nghịch
thành acid dehydroascorbic. Một ítvitamin € chuyển hóa
„thành những hợp chất không có hoạt tính gồm ascorbic acid -2
-sulfat va acid oxalie được bài tiết trong nước tiểu. Vitamin C
không tích lũy trong cơ thể.
Chỉ định:
-Phòng và điều trị bệnh Scorbut và các chứng chảy máu do
thiếu Vitamin C.
-Tăng sức đề kháng của cơ thể trong nhiễm độc, nhiễm khuẩn,
tăng hấp thu sắt trong trường hợp thiếu máu.
Liễu lượng và cách dùng:
~Trẻ em: dùng theo chỉ dẫn của thây thuốc.
Chống chỉ định:
– Người bị thiếu hụt glueose-6-phosphat dihydrogenase
(G6DP), người bịsỏi thận, tăng oxalat niệu và loạn chuyển hóa
oxalat.
~Ngudi bibénh thalassemia.
Than trong:
-Dùng vitamin Cliéu cao kéo dài có thể gây hiện tượng nhờn thuốc, do đó khi giảm liều sẽdẫn đến thiếu hụt vitamin C. -Sau khi dùng liễu cao vitamin Ccó thể gây tang oxalat niệu.
–Vitamin Ccó thể gây acid hóa nước tiểu, đôi khi dẫn đến kết
tủa urat hoặc sỏi oxalat.
. x ~Người lớn: Iviên/ngày. py
Tac dụng không mong muốn:
-Do vitamin Cíttích lũy trong cơ thể nên ítgặp tác dụng
không mong muốn khi dùng dưới Ig/ngày. Nếu dùng liên
tục liều cao hoặc dài ngày có thể gây racác triệu chứng sau:
Thường gặp: Tăng oxalat niệu, tăng tạo sỏi thận và bệnh gút
đo thuốc.
Ítgap: iachảy, buồn non, nén, suy tim, chéng mat, nhức
đầu, mệt mỏi, ợnóng, đau cạnh sườn.
~Hướng dẫn cách xửtrí:
Không nên ngừng đột ngột sau khi sử dụng vitamin Cliều
cao trong thời gian dài để phòng ngừa bệnh scorbut hồi ứng
do có sự cảm ứng quá trình chuyển hóa vitamin C.
Thời kìcó thai và đang cho con bú: dùng thận trọng
-Thời kì mang thai: vitamin Cdi qua nhau thai, nếu dùng
theo nhu cầu bình thường hàng ngày thì chưa thấy xảy ra
vấn để gì trên người, tuy nhiên uống liều lớn vitamin C
trong khi mang thai có thể làm tăng nhu câu vé vitamin C
và dẫn đến bệnh scorbut ởtrẻ sơ sinh.
-Thời kìcho con bú: vitamin Cphân bố vào sữa mẹ, người
cho con bú dùng vitamin Ctheo nhu cầu bình thường chưa
thấy có vẫn để gìxảy rađối với trẻ sơ sinh.
Tương tác thuốc:
-Dùng đồng thời theo tỉlệtrên 200 mg vitamin Cvới 30 mg
sắt nguyên tố làm tăng hấp thu sắt qua đường dạ dày-ruột;
tuy vậy, đa số người bệnh đều có khả nang hấp thu sắt uống
vào một cách đẩy đủ mà không cần dùng đồng thời với
vitamin C.
-Dùng đồng thời vitamin C véi aspirin làm tăng bài tiết
vitamin Cvà giảm bài tiết aspirin trong nước tiểu.
-Dùng đồng thời vitamin €và fluphenazin dẫn đến giảm
nồng độ fluphenazin huyết tương. Sự acid —hóa nước tiểu
sau khi dùng vitamin €có thể làm thay đổi sự bài tiết cửa các thuốc khác.
~Vitamin Cliều cao có thể phá hủy vitamin BỀ do đó người bệnh nên tránh uống vitamin Cliều cao trong vòng một giờ
trước hoặc sau khi uống vitamin Bị;.
-Vì vitamin Clàmột chất khử mạnh nên ảnh hưởng đến nhiều xét nghiệm dựa trên phản ứng oxy hóa -khử.
Quá liều và xử trí:
Những triệu chứng quá liều gồm sỏi thận, buồn nôn, viết da day và iachảy. Gây lợi tiểu bằng truyền dịch có mạ tác dụng sau khi uống liều lớn.
Qui cách đóng gói: Hộp 10 vỉx10 viên. # Hạn dùng: 24 tháng kể từngày sản xuất vẽ
Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 3ÙC
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS +:
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng¿.:s
Dé xa tam tay trẻ em
Thong bao cho bac sỹ hoặc được sỹ tác dụng không
mong muốn gặp phải trong khi sử dụng thuốc
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến của thầy thuốc

a’

CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
358 Giải Phóng -Phương Liệt -Thanh Xuân -Hà Nội
ĐT: 04-38643368 Fax: 04-39641584
SN àmáy Dược phẩm số 2
a MéLinh -Ha Noi

6

Ẩn