Thuốc Vitamin C Stada 500mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin C Stada 500mg
Số Đăng KýVD-23236-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcid ascorbic (vitamin C)- 500mg/5ml
Dạng Bào ChếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 6 ống x 5ml
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
06/11/2017Công ty cổ phần Pymepharco.Hộp 6 ống x 5ml3900Ống
‹ | F 24184

x
|drug
A
x E E in 300mg ::::x a eS
i mm. s § ss` Acid ascorbic (vitamin C) 500mg * €& x
š #3
Solution for intramuscular injection 2
Box
of 6ampoules of 5m! ặ
Keep out of reach of children
Read the leaflet carefully before using =

BR ¢
STADA 322
a COMPOSITION -Each ampoule of5ml contains |
ứ Acid ascorbic {vitamin C} 500mg |
| INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS, DOSAGE,
| ADMINISTRATION -Read the leaflet inside.
601415881 STORAGE -In adry, cool place (below 30°C). Protect from light. _
SPECIFICATION -In-house. a

` Thuốc bán theo đơn
itamin € STADA 500mg
Acid ascorbic (vitamin C) 500mg
Í}|| |

Dung dich tiém bap
Hộp 6ống tiêm 5ml
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

_—ễ.
STADA
| SỐ | THÀNH PHẦN – Mỗi ống 5ml chu 7 WSs. | Sản xuất theo công nghệ của Acid œscorbic (vitamin C] oe. | | STADA Arzneimittel AG -Đức CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ Đƒ =
taiCONG TY C6 PHAN PYMEPHARCO CÁCH DÙNG -Xem tờ hướng đến Ái
166-170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên, Việt Nam BẢO QUẢN -Nơi khô,
NỤ TIÊU CHUẨN -TCCS.
HUỲNH TẤN NAM
TỒNG GIÁM ĐỐC

HN STADA
Vitamin C STADA 500mg
Acid ascorbic 500mg/5ml
Dung dich tiém bap.
Solution for intramuscular injection.
Sảnxuấttheo công nghệ của STADA Arznoimitel AG-Đức tạiCÔNG TYCỔPHAN PYMEPHARCO

LôSx: ABMMYY
HD :Ngày/ Tháng /Năm

HUỲNH TẤN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC

HƯỚNG DAN SU DUNG THUOC
Thuốc bán theo đơn. Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sỹ.
Doc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng. Đê xa tâm tay trẻ em.
VITAMIN C STADA 500mg
(Acid ascorbic 500mg)
THÀNH PHÀN: Mỗi ống dung dịch 5ml chứa
Acid ascorbic (Vitamin C) 500mg
Ta duoc: Natri bicarbonat, benzyl] alcohol, natri disulfit, dinatri edetat, thiourea, nước cất pha tiêm.
DƯỢC LỤC HỌC
Acid ascorbic can cho sy tao thanh collagen, tu sira m6 trong cơ thé và tham gia trong một số phản
ứng oxy-hóa khử. Acid ascorbic tham gia trong chuyển hóa phenylalanin, tyrosin, acid folic,
norepinephrin, histamin, sắt và một số hệ thống enzym chuyền hóa thuốc, trong tông hợp lipid và
protein, trong chức năng miễn dịch, trong đề kháng với nhiễm khuẩn, trong giữ gìn sự toàn vẹn của
mạch máu và trong hô hấp tếbào.
Thiếu hụt acid ascorbic dẫn đến sự sai sót tổng hợp collagen với biểu hiện làkhông lành vết thương,
khiếm khuyết về cấu tạo răng, vỡ mao mạch gây nhiều đốm xuất huyết, đám bầm máu, chảy máu
dưới da và niêm mạc (thường là chảy máu lợi). Dùng acid ascorbic làm mắt hoàn toàn các triệu
chứng thiếu hụtacid ascorbic.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Phân bố rộng rãi trong các mô cơ thê với khoảng 25% gắn kết với protein huyết tương, tập trung
nhiều trong tếbào bạch cầu và tiêu cầu. Acid ascorbic qua được nhau thai.
Acid ascorbic dé dang bj oxy hóa thành acid dehydroascorbic, một số được chuyển hóa thành những
hoạt chất không hoạt tính gồm acid oxalic và ascorbat -2-sulfat được bài tiết trong nước tiểu.
Lượng acid ascorbic vượt quá nhu cầu của cơ thể cũng được nhanh chóng đào thải ra nước tiểu dưới
dạng không biến đổi. Acid ascorbic được bài tiếttrong sữa mẹ.
CHỈ ĐỊNH
-Điều trị bệnh scorbut.
LIEU LUQNG VA CACH DUNG
Tiém bap.
Người lớn: 0,5 -1g/ngay.
Trẻ em:1/4 -1/2 liều dùng người lớn.
THẬN TRỌNG
Vì thuốc có tác dụng kích thích nhẹ, do đó không dùng thuốc vào cuối ngày.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân cótiền sử dịứng với acid ascorbic.
Bệnh nhân bị sỏi thận, tăng oxalat niệu và loạn chuyển hóa oxalat. #
Bệnh nhân bị bệnh thalassemia.
Bénh nhan bj thiéu men glucose-6-phosphat dehydrogenase (G6PD).
TUONG TAC THUOC
Khi dùng liều cao (>2g/ngày), acid ascorbic có thể làm thay đổi kết quả của các xét nghiệm sinh hóa
như định lượng creatinin, glucose trong mau va trong nước tiểu.
TƯƠNG KY
Thuốc tiêm vitamin Ctương ky về mặt vật lývới thuốc tiêm penicilin Gkali.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ đang mang thai không nên sử dụng thuốc với liều lớn hon 1g/ngay vi ảnh hưởng của liều này
trên thai nhi chưa được nghiên cứu. Acid ascorbic bài tiết qua sữa mẹ nhưng chưa có bằng chứng nào
về ảnh hưởng có hại của thuốc.

TÁC ĐỘNG CỦA THUÓC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Người lái xe và vận hành máy móc có thê dùng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN
Thường gặp tăng oxalat -niệu. Các triệu chứng thiếu máu, đỏ bừng, xỉu, suy tim, chóng mặt, nhức
đầu, mệt mỏi, buồn nôn, @nóng, đau cạnh sườn Ítgap. Khi dùng liều cao, có thể gây tiêu chảy.
Thông báo cho thay thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ
Những triệu chứng quá liều gồm sỏi thận, buồn nôn, viêm dạ dày và ỉachảy. Gây lợi tiểu bằng truyền
dịch có thể có tác dụng sau khi dùng liều lớn.
HANDUNG: 36tháng kểtừ ngày sản xuất
BẢO QUẢN: Nơi khô, mát(dưới 309C). Tránh ánh sáng.
TIỂU CHUẢN: Tiêu chuẩn cơ sở.
TRÌNHBÀY: Hộp6ốngxống5mI.
Sản xuất theo công nghệ của STADA Arzneimittel AG – Đức
tại CÔNG TY CÓ PHÀN PYMEPHARCO
166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên

TUQ CỤC TRƯỞNG
P.TRƯỞNG PHÒNG
“Muôn 3É; Chu hi

HUỲNH TẤN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC

Ẩn