Thuốc Vitamin C PMP 500mg: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Vitamin C PMP 500mg |
Số Đăng Ký | VD-18473-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Acid Ascorbic- 500mg |
Dạng Bào Chế | Viên nang cứng |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 100 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
09/10/2013 | Công ty cổ phần Pymepharco. | Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 100 viên | 700 | Viên |
10/11/2014 | Công ty cổ phần Pymepharco. | Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 100 viên | 630 | Viên |
`] if 04 12
Z
HUỲNH TẤN
THÀNH
PHẦN
-Mỗi
viên
nang
cứng
chửa
Acid
ascorbic
(VitaminC]
500mg
Tádupe:
viodu1vidn
CÁCH
DŨNG
-Xem
làhướng
ciẫn
sửdụng
BẢO
QUAN
-Nơi
khô,
mớt(dưới
30°C).
-ranh ánh
sáng.
TIỀU
CHUẨN
-TCCS.
FBểxatầm
tay
trẻ
em
< Bọckỹ hướng dẫn sửdụng trước khi dùng WHO -GMP €TY C6 PHAN PYMEPHARCO P=. 166-170 Nguyén Hué -Tuy Hoa -Pho Yén Chl BINH, CHONG CHI BINH, LIEU DUNG, ⁄⁄⁄Z COMPOSITION -Each capsule contains Acid ascorbic(Vitamin C} 500mg Excipients: enough for|capsule INDICATIONS, CONTRA-INDICATIONS, DOSAGE AND ADMINISTRATION Read theleaflet inside. STORAGE -Inadry, coolplace {below 30°C), Protect from light. SPECIFICATION -In-house. Keep out ofreach ofchildren Read theleaflet carefully before using INI ⁄⁄⁄Z a 104x70x87 SDK /VISA: XX-KXXX =KX LOsan xudt/ Lot: Ngày 5X/MIg. : HD /Exp. NAM TONG GIAM DOC s AANWQG:0H AAIlINBV pnx uesoio Vitamin (i minC pme '50mg min C_pụp 50mu CTY CPPYMEPHARCO Vitamin C eme Nhan ert € pup 500mg Vitamin 6 PMP : ROY | Vitamin C emp BLE ki GTY CPPYMEPHARCO Vitamin C pme 200mg ; 23vi Vitamin C emp BLU Vitamin ĐT) 500m —_ Vitamin Gar Vitai 500mg Vitamin C P! 500mg CTY CPPYMEPHARCO Vitamin C pme Vita : 500mg Vitamin la” 500me _ atpe as zZA afor £eft HUYNH TA - TỔNG GIÁM ĐỐC NNAM I 'đx3 /1H : Ow xsABN 307 /1BNX UBS OFOS XX-XXXX -XX;VSIA /MS ¿§ X0¿X PŨIL ⁄⁄⁄⁄ |{| | il | Bujsn auojoq Aynjasws jayyea) ayypeay U81p||9 JD 2881 jonodasy '#not-U| -NOI.LVOi4I23d8 “WYh]woy Peyoug 'ÍÐ,0E =©ieq] eaold |eo “áp p0-39VHOLS '8PI*u| J0ljoe| 9úpBeuj NOILVHLSININđV aNY 39ÿySoqd '§NOILVOIGNI-VHLNO2 '§NOLLV2IGNI eynedio>
|40yBnoue
;tjueidcl
Bugs
[DttuBIIA]
20J3o2sb
Pi3v.
suoluo2
ø|edos
4903
-NOILISOdWOD
⁄⁄⁄⁄
8A,
nua|
-EỌH
Ấn]
-ệnH
uạÁnBM
0‡-88
1
O2MVHd3WAd
NÿHd
02
A19
IND
-OHM
Bunp
jy
on
Bunp
psugp
Bupny
Ay96g
wa94
Ag)Wig}exag
‘$52I
-NYNHD
NIL
Ditech
dhad
‘(3,06
sep)
14
“oy
IPN
-NYND
Oe
‘Buấp
qsượpBuanu
ạiweX
-SNC
HOVD
“ÐNRG
ñ3ï1
‘HNÌđ
|HĐ
ĐNOH2
‘HN|G
Ju2
URIA
|OPDna-sdnp
oy
Bugs
[D00ibIjA)
>ieplesp
pIv/
st>
Bun2
ñưnu
uọIA
19
-NÿHdi
HNVHL
⁄⁄⁄⁄
Nhãn lọ
THÀNH PHẦN -Mỗiviên nong căng chúa COMPOSITION -Each capsule contains Acid cxcorbic (Vitamin C) 500mg Add ascorbic (Viamin C) 500mg Tádược vùeđủ]viên lá Beiplent: enough for|capsule : | INDICATIONS, CONTRA-INDICATIONS, CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHÍ ĐỊNH,LIỀU DŨNG, ầm! |n xM P DOBAGE AND ADMINISTRATION CÁCHDÙNG -Xem tờhướng đẫnsửdụng. Read theleaflet inside. BẢO QUẦN -Nơikhô, mátkiưới 30ˆC}. = n1 mỹ STORAGE -lnadry,cool place (below 30°C). Trênh ánhsóng. | Protect from ight.
SPECIFICATION -in-houre. TIEU CHUAN -TOS. lu da san
ĐỀxatắm tay trẻem _” = Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước bộiđừng tee
Noy ©/uta, HD/Exp.
CTY CỔ PHÂN PYMEPHARCO 188-170 Nguyễn Huệ -TuyHôa -Phú Yên JINN
“HUỲNH TẤN NAM
thu xe TỔNG GIÁM ĐỐC
HƯỚNG DÂN SỬ DỤNG THUỐC
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tín xin hỏi ýkiến bác sĩ. Để xa tâm tay của trẻ em.
VITAMIN € PMP 500mg
(Acid Ascorbic 500mg)
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nang cứng chứa
Acid ascorbic (Vitamin C) 500 mg
Tadudc: Microcrystalline cellulose, Magnesi stearat, Colloidal silicon dioxid.
DƯỢC LỰC HỌC
Vitamin Ccan chosự tạo thành colagen, tusửa mô trong cơ thể và tham gia trong một số phản ứng oxy hóa -khử.
Vitamin Ctham gia trong chuyển hóa phenylalanin, tyrosin, acid folic, norepinephrin, histamin, sắt, và một số hệ thống
enzym chuyển hóa thuốc, trong sử dụng carbohydrat, trong tổng hợp lipid và protein, trong chức năng
miễn dịch, trong
đề kháng với nhiễm khuẩn, trong giữ gìn sựtoàn vẹn của mạch máu và trong hô hấp tếbào.
Thiếu hụt vitamin dẫn đến bệnh scorbut, trong đó có sự sai sót tổng hợp colagen với biểu hiện làkhông lành vết
thương, khiếm khuyết về cấu tạo răng, vỡ mao mạch gây nhiều đốm xuất huyết, đám bầm máu,
chẩy máu dưới da và
niêm mạc.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Hấp thụ: Vitamin Cđược hap thu dé dang sau khi uống. Tuy nhiên, quá trình hấp thu có thể bịhạn chế sau những liều rất
lớn. Trong nghiên cứu trên người bình thường, chỉ 50% liều uống 1,5 gvitamin ©được hấp thu. Hấp thu vitamin ©ởdạ
dày -ruột có thể giảm ởngười tiêu chảy hoặc có bệnh về dạ day -ruột.
Nồng độ vitamin ©bình thường trong huyết tương ởkhodng 10 -20 mcg/ml. Dấu hiệu lâm sàng của bệnh scorbut
thường trở nên rõràng sau 3-5tháng thiếu hụt vitamin C.
Phân bố: Phân bố rộng rãi trong các môcơ thể, Khoảng 25% vitamin €trong huyết tương kết hợp với protein.
Thải trữ: Vitamin Coxy hóa thuận nghịch thành acid dehydroascorbic. Một ítvitamin Gchuyển hóa thành những hợp
chất không có hoạt tính gồm ascorbic acid -2-sulfat và acid oxalic được bài tiết trong nước tiểu. Lượng vitamin Cvượt
quá nhu cầu của cơthể cũng được nhanh chóng đào thải ranước tiểu dưới dạng không biến đổi.
CHỈ ĐỊNH
Điều trị bệnh do thiếu vitamin €,với các triệu chứng: mao mạch dễ vỡ gây nhiều đốm xuất huyết, đám bẩm máu, chảy
máu (thường gặp chảy máu dưới da, chảy máu nướu răng), thiếu máu hồng cầu, thương tổn xương -sụn, chậm lành vết
thương.
Methemoglobin huyết vô căn khi không có sẵn xanh methylen.
LIEU DUNG VA CACH SU DUNG
Dùng theo hướng dẫn của Thấy thuốc. Liều thông thường:
-Người lớn: uống 1 – 2viên/ngày.
-Trẻ em: uống 1/2 – 1 viên/ngày.
HỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Dùng liều cao ởngười thiếu hụt enzyme glucose -6-phosphat dehydrogenase (G6PD) (nguy cơthiếu máu huyết tán).
Tiền sử sỏi thận.
Tăng oxalat niệu và loạn chuyển hóa oxalat (tăng nguy cơ sỏi thận).
Bệnh Thalassemia (tăng nguy cơ hấp thu sắt).
THAN TRONG
Dùng vitamin €liểu cao kéo dài có thể dẫn đến hiện tượng lờn thuốc.
Tăng oxalat niệu có thể xảy rasau khi dùng liều cao vitamin C.
PHY NO CO THAI VA CHO CON BU
Phụ nữ có thai:
Vitamin €có thể điqua nhau thai. Dùng theo nhu cầu bình thường hàng ngày chưa ghi nhận nguy cơ ảnh hưởng trên
người. Tuy nhiên, uống những liều rất lớn trong khi mang thai có thể làm tăng nhu cầu về vitamin Cvà dẫn đến bệnh
scorbut ởtrẻ sơsinh.
Phụ nữ cho con bú:
Vitamin 0phân bố trong sữa mẹ. Người cho con bú dùng vitamin ©theo nhu cầu bình thường không gây ảnh hưởng đối
với trẻ sơsinh.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Thận trọng sử dụng thuốc khi lái tàu xe hay vận hành máy móc.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Vitamin Glàm tăng hấp thu sắt qua đường dạ dày-ruột.
Dùng đồng thời Vitamin Cvdi Aspirin lam tang bai tit Vitamin Cva giam bai tiét Aspirin trong nudc tiéu.
Vitamin € làm giảm nồng độ Fluphenazin trong huyết tương.
Vitamin Cliều cao có thể phá hủy Vitamin B,..
TÁC DỤNG NGDẠI Ý
Tăng oxalat -niệu, buồn nôn, nôn, ợnóng, eo cứng cơ bụng, mệt môi, đô bừng, nhức đầu, mất ngủ, và tình trạng buồn
ngủ có thể xảy ra. Sau khi uống liểu 1ghàng ngày hoặc lớn hơn, có thể xảy ratiêu chảy.
Ítgặp:
Máu: Thiếu máu tan máu.
Tim mạch: Đo bừng, suy tim.
Thần kinh trung ương: Ngất xỉu, chóng mặt, nhức đầu, mệt mi.
Dạ dày -ruột: Buổn nôn, nôn, ợnóng, tiêu chảy.
Thần kinh -cơvà xương: Đau cạnh sườn,
Thông baocho thay thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ
Những triệu chứng quá liều gồm sôi thận, buồn nôn, viêm dạ dày và tiêu chảy. Gây lợi tiểu bằng truyền dịch có thể có
tác dụng sau khi uống liểu lớn.
HẠN DÙNG 36 tháng kể từngày sản xuất.
BAO QUAN Nơi khô, mát (dưới 30°C). Tránh ánh sáng.
TIÊU CHUẨN TCCS.
TRINH BAY HOp 10Vi, vi10 Vi6N, seme
Hop 1 19100 vf © Ý__
PHÓ CỤC TRƯỜNG
~ s CoP 1
Naren Van At ify
Công tycổ phần PYMEPHARc0_ /- 222792
166 -170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú V‡ :
WHO -GMP PYMEP `