Thuốc Vitamin C Kabi 500mg/5ml: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Vitamin C Kabi 500mg/5ml |
Số Đăng Ký | VD-18045-12 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Acid ascorbic- 500mg/5ml |
Dạng Bào Chế | Dung dịch tiêm |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 vỉ x 6 ống x 5ml; hộp 20 vỉ x 5 ống x 5ml |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định |
Công ty Đăng ký | Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
21/07/2016 | Sở Y tế Bình Định | Hộp 6 ống | 2400 | ống |
03/02/2016 | Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam | Hộp 1 vỉ x 6 ống x 5ml; hộp 20 vỉ x 5 ống x 5ml | 1943 | Ống |
Tỷ lệ: 1:1,11
SĐK – Déxatam tay trẻ em ắ . oo Đọc kỹhướng dẫnsửdụng trước khidùng — Bảo quản: Tránh ảnhsáng, nhiệt độdưới 30%C
Mỗi ống chứa 500 mg Acid ascorbic
T.B. -T.M.
Chỉ định, chống chỉ định, cách dùng, liều dùng va cácthông tin khác: Xem toa hướng dẫn bên trong hộp
Yi FRESENIUS
. KABI Hộp 6ống x 5mL BIDIPHAR
dt
2xx 2i:
Céng Ty Cé nà Fresenius Kabi Bidiphar Khu vuc 8,P.Nhon Phú, TP. Qui Nhơn, Bình Định, Việt Nam
dHVHdidi8 “1u! €X9 !
SDIN5S3M4 W
OHM -dWOD
AT- WI
OI†EUIIOJUI 1911nJ 1OJ 19[J9[ 21 p#23[
pI2E 21q102SV đu 006 Su†eyuo2 a[nodure 2e
BỘ Y Tế _
CUC QUAN LY QUOC
DA PHE DUYET
-Lân đâu:/(….Á&…L.đễ…
oe
⁄
MẪU NHÃN HỘP 100 ÓNG
Tỷ lệ: 1: 2,5
500 mg
Sản xuất bởi: Công TyCổPhần Fresenius Kabi Bidiphar Khu vực 8,P.Nhơn Phú, TP.Qui Nhơn, Bình Định, Việt Nam
SĐK:
gsa
Đểxatầm
taycủa
trẻem
Đọc
kỹhướng
dẫn
trước
khidùng
Bảo
quản:
Tránh
ánh
sáng,
nhiệt
độ8ưới
30°C
WENA
UdWag
“RIDUOUNIND‘PUB
NdUOUN‘BHBay
Aueduuog
YĐOS3ƯOY
Jaudipig
Ide}srivesal
avy SIINSSTRAI OHA -dN© A1-`WI
UOJ|EUII0JU 16L11n) 10) 16|JE9| 6u}pEài pioe 2Iq1o2sy Buu006 SuJe)uoo øInoduie 2e3
VHdidig tử§X00L J
[911001019
“/ 500 mg
Mỗi ống chứa 500 mgAcid Ascorbic
TIÊM BẮP -TIÊM TĨNH MẠCH
Chỉ định, chống chỉđịnh, cách dùng, liều dùng và các thông tinkhác: Xem toa hướng dẫn bên trong hộp.
la bài là
Pi
VITAMIN C KABI
500mg/5ml.
*Thành phần: Acid ascorbic…………………… 500mg. Tá dược: natri hydrocarbonat, natri metabisulfit, trilon B, nước cất pha tiêm vừa đủ 5ml. *Dạng bào chế: Dung dịch tiêm. *Qui cách đóng gói: Hộp 6ống tiêm x5ml. Hộp 100 ống tiêm x5ml *Dược lực học: Vitamin Ccần cho sự tạo thành colagen, tusửa mô trong cơ thé và tham gia một số phản ứng oxy hóa -khử. Vitamin C tham gia trong chuyển hóa phenylalanin, tyrosin, acid folic, norepinephrin, histamin, sắt, và một số hệ thống, enzym chuyển hóa thuốc, trong sử dụng carbohydrat, trong tổng hợp lipid và protein, trong chức năng miễn dịch, trong đề kháng với nhiễm khuẩn, trong giữ gìn sự toàn vẹn của mạch máu và trong hô hâp têbào *Dược động học: -Vitamin Cphân bố rộng rãi trong các mô cơ thể. Nồng độ vitamin Cbình thường trong huyết tương ởkhoảng 10 -20 microgam/ml.-_Thải trừ nhanh chóng ranước tiểu dưới dạng không biến đổi. *Chỉ định: -_Bệnh scorbut, các trường hợp thiếu vitamin C, -Tăng sức đề kháng của cơ thể trong các trường hợp nhiễm khuẩn, nhiễm độc. *Liều dùng, cách dùng: Có thể tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm dưới da (nên tiêm
bắp):Người lớn: 100 —250 mg/lần, ngày 1-2lần Trẻ em: 100 —300 mg/ngày, chia làm nhiều lần
*Chống chỉ định: Dùng vitamin Cliều cao cho người bịthiếu hụt glucose -6- phosphat dehydrogenase. Người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalat niệu và loạn chuyển hóa oxalat. Bệnh thalassemia. *Thận trọng: -Dùng vitamin Cliều cao kéo dài dẫn đến nhờn thuốc, do đó khi giảm liều sẽ thiếu hut vitamin C
-_Tiêm tĩnh mạch nhanh vitamin Ccó thể dẫn đến xỉu nhất thời hoặc chóng mặt, và có thể gây ngừng tim. -_Không dùng liều cao cho phụ nữ có thai. *Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú: Vitamin C500mg/5ml không dùng cho phụ nữ có thai. Phụ nữ cho con bú dùng theo chỉ dẫn của Bác sĩ. *Người đang lái xe và vận hành máy: Không nên dùng cho người đang lái xe hoặc vận hành máy móc do có thể gây xỉu, chóng mặt đau đầu. *Tương tác thuốc: -Vitamin Clàm tăng hấp thu sắt qua đường dạ dày -ruột. -Dùng đồng thời vitamin Cvoi aspirin làm tăng bài tiết vitamin €và giảm tiết aspirin trong nước tiểu. -Vitamin Clam giam nồng độ fluphenazin huyết tương. -Sự acid hóa nước tiểu sau khi dùng vitamin Ccó thể làm thay đổi sự bài tiết của các thuốc khác -Vitamin Cliều cao có thé pha huy vitamin By2 *Tác dụng không mong muốn: Thường gặp: tăng oxalat niệu ởthận. Ítgặp: thiếu máu tan máu, bừng đỏ, suy tim, xỉu, chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi, buồn nôn, nôn, ợnóng, tiêu chảy, đau cạnh sườn. Thông báo cho Bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. *Quá liều và xử trí: -Biểu hiện: Sỏi thận, buồn nôn, viêm dạ dày và tiêu chảy. -Xt tri: Gây lợi tiêu bằng truyền dịch có thể có tác dụng sau khi dùng liều lớn *Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn dùng intrên nhãn. Nếu phát hiện dung dịch thuốc biến màu hoặc vẫn đục thì không được sử dụng.*Bảo quản: Tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30”C.
DE XA TAM TAY CUA TRE EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. NEU CAN THEM THONG TIN, XIN HO! YKIEN BÁC SĨ. THUOC NAY CHi DUNG THEO BON CUA BAC Si.
San xuat tai : CONG TY CO PHAN FRESENIUS KABI BIDIPHAR Khu vực 8-P. Nhơn Phú -Tp Qui Nhơn —-Việt Nam Tel :056 .2210645 *Fax :056. 3946688
PHO CYC TRUONG
Nouyén Van Chanh