Thuốc Vitamin C 500mg: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Vitamin C 500mg |
Số Đăng Ký | VD-20423-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Vitamn C- 500mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định |
il
VITAMIN C
500mg
) ow BOY TE
CUC QUAN Li uvUGS
DA PHE DUYET
ils
Lân đâu:…. 2.2.-.4| 4M,
| Composition: Each tablet contains |
Vitamin Cu..cccccsesecceessessseseereeseseeseeses 500 mg |
EXxcipients 9.5 tO…ccerecerererererreees 1tablet
Indication, contraindication, administration, dosage and other information: See the enclosed leaflet inbox
Storage: Protected from moisture and light, |
avoid the exposure ofmetal. Not exceeding 30°C
Keep out ofreach ofchildren |
Read carefully the enclosed leaflet before use |
SốlôSX/ Lot No.: Ngay SX/ Mfg. Date: HD/ Exp. Date:
Iofy ly
Box of10blisters x10 film coated tablets
Bidiphar 1Pharmaceutical Joint Stock Company
VITAMIN
C
500mg
VITAMIN C
500mg
Thành phần: Mỗi viên chứa Vitamin C……………………. he 500 mg TádƯỢC VỚ…………………–c Sen 1viên
Chỉ định, chống chỉ định, cách dùng, liều dùng vàcác thông tin khác : Xem toa hướng dẫn sửdụng bên trong hộp |
Bảo quản: Tránh ẩm vàánh sáng, tránh tiếp | xúc với kim loại tựdo. Nhiệt độkhông quá 30°C
Để xatầm tay của trẻ em Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng
SDK/Reg. No:
VITAMIN
500mg
VITAMIN
C
500mg
Hộp 10vỉx10viên nén bao phim
C
Sản xuất tại: Công tyCổ Phần Dược Phẩm Bidiphar 1 Biáphar 498 Nguyễn Thái Học, Quy Nhơn, Bình Định
itamin C ViominC€ ViaminC Vitamin C 500m 500mg 500mg 500mg 500mg SOK: CtyCPDP Bidiphar 1 GMP WHO CtyCPDP Bidiphar 1 SOK:
Vitamin C VitaminC VitaminC VitaminC Vitamin : 500mg 500mg 500mg 500mg 800m8 CtyCPDP Bidiphar 1 SDK: CtyCPDP Bidiphar 1 GMP WHO CtyCPDP Bidiph
Vitamin C VitaminC VitaminC VitaminC Vitamin &: 500mg 500mg 500mg 500mg 500m¢3 SOK: CtyCPDP Bidiphar 1 GMP WHO CtyCPDP Bidiphar 1 SOK:
Vitamin C Vitamin C Vitamin C
MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
Viên nén bao phim
Vitamin C 500 mg
Công thức: Mỗi viên nén chứa
VitamÌDÔ…..:…c icon 2012. tn2 111 he. 500 mg
Tá dược vỚ………………….—cccnenhhhneeeee 1viên nén
(Tá dược: Eragel, PVP, Eratab, Mg.stearat, Aerosil,
Opadry)
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Qui cách đóng gói: Hộp 10 vỉx10 viên.
Tính chất:
-Vitamin Ccan cho sự tạo colagen, tu sửa mô trong cơ thể
và tham gia một số phản ứng oxy hóa khử. Vitamin Ctham
gia trong chuyển hóa phenylalanin, tyrosin, acid folic, sắt và
một số hệ thống enzym chuyển hóa thuốc, tổng hợp lipid
và protein, trong chức năng miễn dịch cơ thể, trong để
kháng với nhiễm khuẩn, giữ gìn sự toàn vẹn của mạch máu
và trong hô hấp tế bào.
Thiếu hụt vitamin €dẫn đến bệnh scorbut, trong đó có sự
sai sót tổng hợp collagen với biểu hiện là không lành vết
thương, khiếm khuyết về cấu tạo răng, vỡ mao mạch gây
nhiều đốm xuất huyết, chảy máu dưới da và niêm mạc
(thường là chảy máu lợi). Dùng vitamin C lam mất hoàn
toàn các triệu chứng thiếu hụt vitamin €.
Chỉ định:
-Điều trị bệnh do thiếu Vitamin C.
-Điều trịtriệu chứng Methemoglobin huyết vô căn khi không
có sẵn xanh methylen.
Liều dùng và cách dùng:
-Bệnh thiếu vitamin © (Scorbut): 1viên/ngày, uống ítnhất
trong 2tuần.
-Methemoglobin huyết vô căn khi không có sẵn xanh
methylen: 1viên /ngày.
Chống chỉ định:
-Mẫn câm với các thành phần của thuốc.
-Không dùng vitamin Cliều cao cho người thiếu hụt G6PD
Thận trọng:
Dùng liều cao và kéo dài vitamin ©có thể dẫn đến hiện
tượng nhờn thuốc, do đó khi giảm liều sẽ dẫnđến thiếu hụt
vitamin C. Uống liều lớn vitamin Ctrong khi mang thai có
khả năng dẫn đến bệnh scorbut ởtrẻ sơ sinh.
Tăng oxalat niệu có thể xảy ra sau khi dùng liều cao
vitamin C. Vitamin Ccó thể gây acid hoá nước tiểu, đôi khi
dẫn đến kết tủa urat hoặc cystin, hoặc sỏi oxalat, hoặc sỏi
đường niệu.
Tương tác thuốc:
-_Vitamin Clàm tăng hấp thu sắt qua đường dạ dày-ruột.
-Vitamin © dùng đồng thời với aspirin làm giảm bài tiết
aspirin qua đường tiểu. Sự acid hóa nước tiểu của Vitamin
Clàm thay đổi sự bài tiết của các thuốc khác.
PHÓ CỤC TRUONG
.Wguyớn Vin Sam,
Vitamin Cdung đồng thời fluphenazin làm giảm nồng độ
fluphenazin trong huyết tương.
Vitamin Cliều cao có thể phá hủy vitamin B:a, cần khuyên
người bệnh tránh uống liều cao trong vòng 1giờ trước hoặc
sau khi uống vitamin By.
-Vì Vitamin C là một chất khử mạnh, nên ảnh hưởng đến
nhiều xét nghiệm dựa trên phản ứng oxy hóa khử. Sự có
mặt của vitamin ©trong nước tiểu có thể ảnh hưởng đến
kết quả một số xét nghiệm cận lâm sàng như: định lượng
creatinin và glucose huyết, kiểm tra đái tháo đường bằng
que thử có glucose- oxydase.
Dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
-Uống liều lớn Vitamin C khi mang thai dẫn đến bệnh
scorbut ởtrẻ sơ sinh. Dùng vitamin Ctheo nhu cầu hàng
ngày chưa thấy xảy ravấn đề gìtrên người.
-Vitamin © qua được sữa mẹ, người cho con bú dùng
vitamin Ctheo nhu cầu bình thường chưa thấy có vấn đề gì
xây rađối với trẻ sơ sinh.
Ánh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc:
Không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy
móc.
Tác dụng không mong muốn:
-Tăng oxalat niệu, buồn nôn,
nôn, ợnóng, co cứng cơ bụng,
mệt mỏi, đồ bừng, nhức đầu, mất ngủ. Sau khi uống liều
1g hàng ngày hoặc lớn hơn có thể xây ratiêu chảy.
Các phản ứng ítgặp: thiếu máu tan máu, bừng đỏ suy tim,
xïu, chóng mặt, nhức đầu, mệt mi.
-Xử trí các ADR: không nên ngừng đột ngột sau khi sử dụng
Vitamin Cliều cao trong thời gian dài để phòng ngừa bệnh
scorbut hồi ứng do có sự cảm ứng chuyển hóa Vitamin C.
Thông báo
cho Bác sĩnhững tác dụng không mong muốn
gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quá liều và cách xử trí:
-Các triệu chứng quá liều: sỏi thận, viêm dạ dày, buồn nôn,
tiêu chảy.
-Xử trí: gây lợi tiểu bằng truyền dịch có thể có tác dụng sau
khi uống †liều lớn.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất y
Bảo quản: Tránh ẩm và ánh sáng, tránh tiếp xúc với kim:
vr
tự do, nhiét dé khéng qua 30°C Se
Để xa tầm tay của trẻ em kì
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng sợ? if
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến Bác sĩ `
iN
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM BIDIPHAR 1a
498 Nguyễn Thái Học -Tp Quy Nhơn -Bình Định -Việt Nam
Tel: 056. 3846040 *Fax: 056. 3846846
PDP BIDIPHAR 1