Thuốc Vitamin C 500mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin C 500mg
Số Đăng KýVD-17981-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcid ascorbic- 500mg
Dạng Bào ChếViên bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 50 vỉ x 10 viên; chai 100 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
06/12/2013Công ty cổ phần Dược Phẩm trung ương VidiphaHộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 50 vỉ x 10 viên; chai 100 viên245Viên
Sổ t *
À Í .

Số 16 SX, HD
đóng nổi trên vỉ

2.- Mẫu nhãn chai (Chai 100 viên bao phim):

BỘ Y TẾ
CỤC QUẦN LÝ DƯỢC oo ee Poe
DA PHE DUYET

DHA
ulus
wrryd
ovq
ugiA
OTxJAOT40H

Hộp 10vỉx 10 viên ba
Vitamin
500mg
CTY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM TƯ VIDIPHA 184/2 LêVăn Sỹ,P.10, Quận Phú Nhuận, TP.HCM ĐT:(08)-38440106 Fax: (84-8)-38440446 NhaMaySX:ẤpTânBình,XãTânHiệp,Huyện TânUyên,TỉnhBìnhDương

+Trịbệnh dothiếu vitamin C. «Methemoglobin huyết vôcăn khikhông cósẵn xanh methylen.
CHỐNG CHỈĐỊNH; LIỀU LƯỢNG &CÁCH DÙNG: (Xinđọctrong tờhướng dẫnsửdụng)
Hộp 10 vỉ x10 viên bao phim
Vitamin
Hộp 10vỉx 10 viên bao phim
Vitamin
500mg
Tiêu chuẩn TCCS
SDK:
500mg

Acid ascorbic. Tádược
ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG ĐỂXATẦM TAY CỦA TRẺ EM NƠI KHÔ,NHIỆT ĐỘKHÔNG QUÁ 30C, TRÁNH ẨMVÀÁNH SÁNG
SốlôSX:
Ngày SX:
HD:

_— 8/00€
| und osq 1A 0[ XJA 01 đệH
H111Đ/1

A

4.-
Mẫu
hộp
(Hộp
50
vỉ
x
10
viên
bao
phim)
(Thu
nhỏ
45%):

VHdIGLA @
P
=
|
8,~00€
< M†HMIĐJ1 | unryd ovq ugia OT X14OS 40H Ị [ Hộp 50vix10viênbaophim Hô 5 2 1 ie Vitamin (C 500mg ộp 50vỉ x 10viên bao phim |_Tiêuchuẩn TCCS |SDK: “oat Vitamin C 500mg CHỈĐỊNH, }Xemtoahướng dẫn CHONG CHIBINH,a sửdụngbêntrong. LIỀUDÙNG: ‘bEXATAMTAYCUA TREEM +80KHÔNG QUÁ30C,TRANH AMVAANHSANG Hộp50vỉx10viênbaophim Vitamin CC 500mg SốlôSX: Ngày SX: HD: CTYCỔPHAN DUOC PHAM TCVIDIPRA 184/2LêVănSỹ.P.10,QuậnPhủNhuén, TPHOM: -ĐT:(08)-38440108. Fax:(84-8)-38440446. .MAMy9K,ẤpTầnBìm,XãTanHiệa,HuyềnTẠnVWyêe,TÌBìnhDuợng, Vv 5.- MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC: (MẶT A) VIÊN BAO PHIM THÀNH PHẦN: Mỗi viên bao phim chứa: +Hoạt chất chính: Acid ascorbic............................------ 500mg «Taduge: Tinh bét sn, lactose, P.V.P, bét talc, magnesi stearat, aerosil, avicel, croscarmellose natri, H.P.M.C. titan dioxyd, mau yellow sunset. CHỈ ĐỊNH:«Trịbệnh dothiếu vitamin C. +Methemoglobin huyết vôcăn khikhông cósẵn xanh methylen. ÏCHỐNG CHỈ ĐỊNH: Chống chỉ định dùng vitamin Cliều cao cho người bịthiếu hụt glucose -6- phosphat dehydrogenase (G6PD) (nguy cơthiếu máu huyết tán) người cótiền sửsỏithận, tăng oxalat niệu vàloạn chuyển hóa oxalat (tăng nguy cơsdithan), bibénh thalassemia (tang nguy cơhấp thu sắt). LIỀU LƯỢNG &CÁCH DÙNG: +Điều trịbệnh thiéu vitamin C(scorbut): Người lớn: liều 1viên/ngày, uống ítnhất trong 2tuần. +Methemoglobin huyết khi không cósẵn xanh methylen: 1viên/ngày THẬN TRỌNG: +Dùng vitamin Cliều cao kéo dài cóthể dẫn đến hiện tượng lờn thuốc, dođókhi giảm liều sẽ dẫn đến thiếu hụt vitamin C.Uống liều lớn vitamin Ctrong khimang thai sẽdẫn đến bệnh scorbut 6trẻsơsinh. «Tăng oxalat niệu cóthể xây rasau khidùng liều cao vitamin C.Vitamin Ccóthể gây acid hóa nước tiểu, đôi khidẫn đến kết tủa urat hoặc cystin, hoặc sỏi oxalat, hoặc thuốc trong đường tiết niệu. +Phụ nữmang thai: Vitamin Cđiqua nhau thai. Chưa cócác nghiên cứucả trên súc vật và người mang thai, vànếu dung vitamin Ctheo nhu cầu bình thường hàng ngày thìchưa thấy xảy ravấn đềgìtrên người. Tuy nhiên, uống những lượng lớn vitamin Ctrong khi mang thai có thé làm tăng nhu cầu vévitamin Cvàdẫnđến bệnh scorbut ởtrẻsơsinh. +Phụ nữnuôi con bú: Vitamin Cphân bốtrong sữa mẹ. Người cho con búdùng vitamin Ctheo -nhu cầu bình thường, chưa thấy cóvấn đềgìxảy rađối với trẻsơsinh. +Lái xevàvận hành máy móc: (chưa cótàiliệu) TƯƠNG TÁC THUỐC: +Dùng đồng thời theo tỷlệtrên 200mg vitamin Cva30mg sắt nguyên tốlàm tăng hấp thu sắt qua đường dạdày -ruột; tuy vậy, đasốngười bệnh đều cókhả năng hấp thu sắt uống vào một cách đầy đủmà không phải dùng đồng thời vitamin C. +Dùng đồng thời vitamin Cvới aspirin lam tang bai tiết vitamin €vàgiảm bài tiết aspirin trong nước tiểu. +Dùng đồng thời vitamin Cvafluphenazin dẫn đến giảm nồng độfluphenazin huyết tương. Sự 6.- MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC: (MẶT B) CỔ PHẦN DUOC PHAM TRUNG VONG acid -hóa nước tiểu sau khidùng vitamin Clàm thay đổi sybài tiết của các thuốc khác. ¢Vitamin Cliều cao cóthể phá hủy vitamin B12; cần khuyên người bệnh tránh uống vitamin C liều cao trong vòng một giờ trước hoặc sau khiuống vitamin B12. +Vìvitamin Clàmột chất khử mạnh, nên ảnh hưởng đến nhiều xét nghiệm dựa trên phản ứng oxy -hóa khử. Sựcómặt vitamin Ctrong nước tiểu làm tăng giả tạo lượng glucose nếu định lượng bằng thuốc thử đồng (II)sulfat vàgiảm giả tạo lượng glucose nếu định lượng bằng phương pháp glucose oxydase. Với các xét nghiệm khác, cần phải tham khảo tàiliệu chuyên biệt vềảnh hưởng của vitamin C. TÁC DỤNG KHONG MONG MUON: +Tăng oxalat -niệu, buồn nôn, nôn, ợnóng, cocứng cơbụng, mệt mỏi, đỏbừng, nhức đầu, mất ngủ, vàtình trạng buồn ngủ đãxảy ra.Sau khiuống 1liều 1ghàng ngày hoặc lớn hơn, cóthể xảy ratiêu chảy. Thường gặp: Tăng oxalat niệu. Ítgặp: Máu: thiếu máu tan máu; Tim mạch: bừng đỏ, suy tim; Thần kinh trung ương: xỉu, chóng mặt, nhức đầu, mệt mỗi; Dạdày -ruột: Buồn nôn, nôn, ợnóng, tiêu chảy; Thần kinh -cơvà xương: đau cạnh sườn. Ghi chú: Thông báo cho bác sỹnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc. QUÁ LIỀU, XỬ TRÍ: +Triệu chứng: Những triệu chứng quá liều gồm sồithận, buồn nôn, viêm dạdày vàtiêu chảy. +Điều trị:Gây lợitiểu bằng truyền dịch cóthể cótác dụng sau khi uống liều lớn. QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: «Hộp 10vỉx10viên bao phim. «Hộp 50vỉx10viên bao phim. -.e. «Chai 100 viên bao phim. ⁄ (BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độkhông quá 30°C, tránh ẩm vàánh sáng. WW 2 hạn DÙNG: 24tháng kểtừngày sản xuất. 'TIÊU CHUẨN: TCCS >
CHÚ Ý:Không sửdụng thuốc nếu: +_Viên thuốc bịbiến màu hoặc nứt vỡ. Chai thuốc bịnứt, mất nhãn. Phải ngưng dùng thuốc ngay vàthông báo cho bác sỹ khi gặp những triệu chứng dịứng. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bácsỹ. Đểxatầm tay trẻem. Không dùng thuốc quá hạn dùng ghi trên nhãn. – © Ẩ
<< CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG VIDIPHA 184/2 LêVăn Sỹ,Phường 10,Quận Phú Nhuận, TPHCM ĐT:(08) -38440106 Fax: (84-8)-38440446 SIDIPHA Nhà máy sảnxuất: ẤpTân Bình, xãTân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương PHO CUC TRUONG Neauyin Van Thanh

Ẩn