Thuốc Vitamin C 500mg/5ml: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin C 500mg/5ml
Số Đăng KýVD-25216-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcid ascorbic – 500 mg/5ml
Dạng Bào ChếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 5 ống x 5 ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Lô N8, đường N5, KCN Hoà Xá, xã Mỹ Xá, TP Nam Định, tỉnh Nam Định
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
09/09/2016Công ty cổ phần DP Minh DânHộp 5 ống x 5 ml2700Ống
Mỗu nhỡn hộp
Kích thước: 100 x 17 x87 mm
Thuốc bán theo đơn mỳ)
gia
: : š Dung dịch tiêm
.* | đe
Ì F VWiami
5 itamin C
5 —_—_—_—_—Acid a: Ì
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢE
ĐÃ PHE DUYE] 5
Lân đâu:..Ñ€J…04,…..jô CĐ
Hộp 5ống x5ml
Thành phần: Vitamin C(acid ascorbic) 500mg Tadude vd. 5ml Chỉ định, chống chỉ định, cáchdùng vàcác thông tinkhác: Xinđọc trong tờhướng dẫnsửdụng. Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độdưới 30°C. Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơsở.
TV 23093

đà Prescription drug ”= Ns

Ce
aJ
%%
Solution for injection
Vitamin C Intramuscular

Box of 5ampoules of 5mi

CONG
TY
CP
DƯỢC
PHẨM
MINH
DAN

N8
-Đường
N5
-KCN
Hòa

-Xð
Mỹ

TP.Nam
Định
-Tỉnh
Nam
Định
-Việt
Nam

SDK/Reg.N°:
Dé xatam tay cua tré em
9360354623780 Đọc kỹ hướng dỗn sửdụng trước khi dùng
TỔNG ae ĐỐC
bOWuyỗn 642 2 ãsy

TH

Mẫu nhỡn ống 5ml. TỈ lệ 1:1
Kích thước 32 x3ó mm l
(Nhõn ống mèu trống in trên nền thủy Tỉnh trăng,trong)
cÈo
‘Vitamin C Acidascorbic 500mg’Sm! Tiêm bắp
CTY CPDP MINH DÂN ly
SốlôSX:011113NC

HD :261115
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM MINH DÂN

Dung dich tiêm

TW 23093 AMG egg
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sỹ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng VITAMIN C
Thanh phan: j – Công thức bào chế cho lông Vitamin C500mg/5ml: Acid asCOrbiC………………. cccceeeeeeeeceeeeceuececeuv ray 500 mg T8/QƯỢG VỰ/ỦỦ………. sa nt-0655 0616 8166188u88252. 2460630185 t50106sn8 045ml (Natri hydrocarbonat, natri metabisulfit, dinatri edetat, nước đểpha thudc tiém). Dược động học: Nhu câu vitamin Chàng ngày được cung cấp thông qua thức ăn, nồng độ bình thường trong huyết tương khoảng 10 -20 microgam/ml. Tổng lượng vitamin Cdự trữ trong cơ thể ước tính khoảng I,Š gvới khoảng 30-45 mg được luân chuyển hàng ngày. Vitamin Cđược phân bố rộng rãi trong các mô cơthể. Nông độ vitamin C cao được tìm thấy ởgan, bạch cau, tiểu cầu, mô tuyến và thủy tỉnh thể của mắt. Khoảng 25% vitamin Ctrong huyết tương kết hợp với protein. Acid ascorbic điqua được nhau thai vàphân bồ trong sữa mẹ. Acid ascorbic oxy hóa thuận nghịch thành acid dehydroascorbic. Một ít vitamin Cchuyển hóa thành những hoạt chất không có hoạt tính gồm ascorbic acid -2-sulfat vàacid oxalic được bài tiết trong nước tiểu. Có một ngưỡng đào thải acid ascorbic qua thận khoảng 14microgam/ml, ngưỡng này cóthế thay đổi tùy theo từng người. Khi cơthể bão hòa acid ascorbic vànông độ máu vượt quá ngưỡng, acid ascorbic không biến đổi được vàđào thải vào nước tiểu. Khi bão hòa ởmô và nồng độ acid ascorbic ởmáu thấp, acid ascorbic dao thai íthoặc không đào thải vào nước tiểu. Acid ascorbic có thể loại bỏđược bằng thẩm phân máu. Dược lực học:
Acid ascorbic làmột vitamin hòa tan trong nước, cần thiết để tổng hợp colagen vàcác thành phần của mô liên kết. Có một sốchức năng sinh học của acid ascorbic đã được xác định rõ ràng, gồm có sinh tổng hợp colagen, carnitin, catecholamin, tyrosin, corticosteroid va aldosteron. Thiéu hụt vitamin Cbiểu hiện ởcác triệu chứng dễ chảy máu (mạch máu nhỏ, chân răng, lợi), thành mao mạch dễvỡ, thiếu máu, tổn thương sụn vàxương, chậm liền vết thương. Dùng vitamin Clàm mắt hoàn toàn các triệu chứng trên. Acid ascorbic có khả năng khử trong nhiều phản ứng sinh học oxy hóa- khử. Acid ascorbic cũng tham gia như một chất khử trong hệ thống enzym chuyển hóa thuốc cùng với cytochrom P¿so. Hoạt tính của hệ thống enzym chuyển hóa thuốc này sẽbịgiảm nêu thiểu acid ascorbic. Acid ascorbic con điều hòa hap thu, vận chuyển vàdự trữ sắt. Acid ascorbic làmột chất bảo vệ chống oxy hóa hữu hiệu. Acid ascorbic loại bỏ ngay các loại oxy, nitơ phản ứng như các gốc hydroxyl, peroxyl, superoxid, peroxynitrit vanitroxid, các oxy tựdo vàcác hypoclorid, lànhững gôc tựdogây độc hại cho cơthể. Acid ascorbic cóvai trò đặc biệt quan trọng trong bạch câu. Nong d6 acid ascorbic cao trong bach cầu bảo vệ bạch câu chống lại tổn thương oxy hóa mà không ức chế hoạt tính diệt khuẩn của tiểu thể thực bào. Chỉ định: Chỉ định chính: Phòng và điều trị bệnh Scorbut trong trường hợp không thể dùng đường uông, hoặc khi kém hap thu, hoặc khi bệnh nhân thiếu hụt vitamin Ccấp tính. Bồ sung vào khẩu phân ăncho người ănkiêng. Chỉ định phụ: Methemoglobin huyét vô căn khi không cósẵn xanh methylen. Acid hóa nước tiểu. Chống chỉ định: Chống chỉ định dùng vitamin Cliều cao cho người bịthiéu hut glucose -6- phosphat dehydrogenase (nguy cothiéu mau huyét tan). Than trong: Dùng vitamin Cliều cao kéo dai cóthể dẫn đến hiện tượng nhờn thuốc, do đó khi giảm liều sẽdẫn đến thiếu hụt vitamin C. Tăng oxalat niệu vàsự hình thành sỏi calei oxalat trong thận cóthể xảy ra sau khi dùng liều cao vitamin C,nên tránh dùng liều cao vitamin Ccho bénh
nhân bisoi calci oxalat &than, néu can thiét phai dùng nên theo dõi chặt chẽ oxalat niệu. Vitamin Ccóthể gây acid hóa nước tiểu, đôi khi dẫn đến tủa urat hoặc cystin, hoặc sỏi oxalat, hoặc thuốc trong đường tiết niệu. Vitamin Cliều cao tiêm tĩnh mạch đã gây tửvong, do đó dùng thuốc tiêm tĩnh mạch làcách dùng không hợp lývàkhông antoàn. Người bệnh thiếu hụt glucose -6-phosphat dehydrogenase ding liều cao vitamin Ctiêm tĩnh mạch hoặc uống có thể bịchứng tan máu. Huyết khối tĩnh mạch sâu cũng đãxảy rasau khi dùng liều cao vitamin C.Có thể gây tan máu ởtrẻ sơsinh thiếu hụt glucose -6-phosphat dehydrogenase. Anh hưởng đến khả năng lái xevà vận hành máy móc: Thuốc không gây ảnh hưởng lên khả năng lái xevà vận hành máy móc. Tác dụng không mong muôn (ADR): Tang oxalat niệu, buôn nôn, nôn, Ợnóng, cocứn
Thường gặp, ADR Si1/I00: Thận: Tăng oxalat niệu. Ítgặp, 1⁄1000

Ẩn