Thuốc Vitamin C 500 mg: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Vitamin C 500 mg |
Số Đăng Ký | VD-25768-16 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Acid ascorbic – 500mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 100 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình 46 Đường Hữu Nghị – TP. Đồng Hới – Quảng Bình |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình 46 Đường Hữu Nghị – TP. Đồng Hới – Quảng Bình |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
14/12/2016 | CT CP DP Quảng Bình | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 325 | Viên |
É WitaminC VitaminC Vitamin Cc QUAPHARCO GMP-WHO CÔNG TYCPDƯỢC PHẨM QUẢNG Bị
aminC VitaminC VitaminC Vita oe BINH QUAPHARCO GMP-WHO
C Vitamin C Wael Z
ẠREN OukN Ro ` Sang Š
Box of 400 m-coated tablets GMP -WHO
RX: Prescription drug
Reg No: |
Thanh phan: Tínhchomộtviênnénbaophim: Acidascorbic ……0Ũ íg lửa 1viênnénbaophim. (Tinh bộtsản,th Pu101,Lactose, Acidstearic, PVA, PEG6000, Erythrosin lake, Sunset yellow lake, Talc) Chidinh:~Điềutrịbénh Scorbut va cac chiing chay maudothiéu Vitamin C. ~Acidhoanude tiéu Liềulượng vàcách dùng: Uống saubữa an *Liều điểu trịbệnh Scorbut vàcácchứng chảy mâudothiếu Vitamin C: +Người lớnuống 1viên/ ngày. +Trẻemuống 1⁄4viên/ngày. *Toan hóanước tiểu: +Người lớnuống 8-24viên/ ngày, chiara3-4lần,mỗilầncách nhau 6-8gid. +Trẻemuống. 3-4vién/ngay, chiara3-4lần,mỗilầncach nhau 6-8giờ. Chống chỉđịnhvàcácthông tinkhác: Xinxemtrong tởhướng dảnsử dụng
RX: Thuốc bántheođơn : – Hộp 10vỉx10viên nén bao phim GMP -WHO
LH:
SDK:
Bảo quản: Nơikhô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 30°C. Tiêu chuẩn ápdụng: TCCS ĐỂ XATẦM TAY CỦA TRẺ Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng
CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM QUẢNG BÌNH 46đường HữuNghị, P.BắcLý,TP.Đằng Hới,Quảng Bình
SốlôSX: Ngày SX:HD:
Owe em fey)
KASS B’S /e/
3/ Nhãn hộp 100 vi x10 viên
ÂN %
CÔ
PH
. ‘m—— Box of 1000 film-coated tablets
GMP -WHO
CÔNG TYCỔPHAN DUGC PHAM QUANG BÌNH 46đường HữuNghị, P.BắcLý,TP.Đồng Hới,Quảng Bình.
Bảo quản: Để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C Tiêu chuẩn áp dung: TCCS SDK:
ĐỂ XA TẦM TAY CỦA TRẺ EM. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng. THUỐC CUNG CẤP CHO BỆNH VIỆN
~~ – .& – Now = ee wea. _ om wo Ù 1viênnénbaophim. ” (Tinh bộtsắn,Avioel PH101, Lactose, Acid stearic, PVA, PEG6000, Erythrosin lake, Sunset yellow lake, Talc) SốlôSX: a Chidinh: Ngày SX:HD:
~Điều trịbệnh Scorbut vàcácchứng chảy máu dothiếu Vitamin C. ~Aoid hóanước tiểu thống chỉđịnh vàcácthông tinkhác: Xinxem trong tờhướng dẫnsửdụng
nh Wane ……
2A0013702g“.” @
23 CÔNG TỶ S/ CÔPHAN
Mặt sau * DƯỢC PHÀM “yt
35069160314098
TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC.
Rx: Thuốc bán theo đơn Vién nén bao phim VITAMIN C 500 mg
>No ~w
Thanh phan: Tinh cho mot vién nén bao phim:
Acid ascorbic
Tá được………… Vừa AUssscesssewewevesseconeneiensiene 1vién nén bao phim. (Tinh bot sin, Avicel PH 101, Lactose, Acid stearic, PVA, PEG 6000, Erythrosin lake, Sunset yellow lake, Talc)
Chi dinh:
-Điều trị bệnh Scorbut và các chứng chảy máu do thiếu Vitamin C. -Acid hóa nước tiểu.
Liêu lượng và cách dùng: Uống sau bữa ăn
*Liều điều trịbệnh Scorbut và các chứng chảy máu do thiếu Vitamin C: +Người lớn uống lviên/ ngày. +Trẻ em uống 1/2 viên/ngày. *Toan hóa nước tiểu:
+Người lớn uống 8-24 viên/ ngày, chia ra3-4lần, mỗi lần cách nhau 6-8 giờ. +Trẻ em uống 3-4viên/ngày, chia ra3 -4 lần, mỗi lần cách nhau 6-8giờ.
Chống chỉ định:
-Không dùng vitamin C liều cao cho người bịthiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase (G6PD) (nguy cơ thiếu máu huyết tán)
-Không dùng cho người bịsỏi thận (tăng nguy cơ sỏi thận), tăng oxalat niệu và rối loạn chuyển hóa oxalat(tăng nguy cơ sỏi
thận)-Không dùng trong trường hợp bịbệnh thalassemia (tăng nguy cơ hấp thu sắt)
Thận trọng:
-Dùng vitamin Cliều cao kéo dài có thể dẫn đến hiện tượng nhờn thuốc, do đó khi giảm liều sẽdẫn đến thiếu hụt vitamin C. -Tăng oxalat niệu có thể xảy rasau khi dùng liều cao vitamin C.Vitamin Ccó thể gây acid -hóa nước tiểu, đôi khi dẫn đến kết tủa urat hoặc cystin hoặc sỏi oxalat hoặc thuốc trong đường tiết niệu. -Người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase (G6PD) nếu dùng vitamin Cliều cao có thể bịchứng tan máu. Huyết khối tĩnh mạch sâu cũng đã xảy rasau khi dùng liều cao vitamin C. -Do có thành phần tádược lactose nên thuốc này không nên sửdụng trong trường hợp bệnh nhân bịbệnh galactose huyết bẩm sinh, kém hấp thu glucose và galactose hoặc thiếu enzym lactase.
Thời kỳ mang thai:
Vitamin Cđiqua rai thai. Chưa có nghiên cứu trên người mang thai, và nếu dùng vitamin Ctheo nhu cầu bình thường hàng ngày thì chưa thấy xảy ravấn đề gìtrên người. Tuy nhiên, uống những lượng lớn vitamin Ctrong khi mang thai có thể làm tăng nhu cầu về vitamin Cvà dẫn đến bệnh scorbut ở trẻ sơsinh. Không uống quá 1g/ngày vìthuốc có thể ảnh hưởng đến thai nhi.
Thời kỳ cho con bú:
Vitamin Cphân bố trong sữa mẹ. Người cho con bú dùng vitamin Ctheo nhu cầu bình thường hàng ngày thì chưa thấy có vấn đề gì xảy rađối với trẻ sơ sinh.
Tác dụng không mong muốn:
-Tăng oxalat niệu, buồn nôn, nôn, ợnóng, co cứng cơ bụng, mệt mỏi, nhức đầu, mất ngủ, và tình trạng buồn ngủ xảy ra. Sau khi uống liều 1ghằng ngày hoặc lớn hơn có thể xảy raÏachảy.
Thường gặp, ADR >1/100
Thận: Tăng oxalat niệu.
itgap, 1/1000
< N % N>
Đóng gói: Hộp 10 vix 10 viên bao phim; Hộp 100 vỉx10 viên bao phim.
Hạn dùng: 24 tháng kể từngày sản xuất |
Bảo quản: Để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 30°C
Tiêu
chuẩn áp dụng: TCCS
DE XA TAM TAY TRE EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI ÝKIẾN BÁC SĨ
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM QUẢNG BÌNH 46 Đường Hữu Nghị, Phường Bắc lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình DT: (052 )3822475 -3822346 Fax: 052 3820720
(GUAPHARCO)
Ngày 28 tháng 04 năm 2016
Công ty CP Dược phẩm Quảng Bình
PHO TONG GIAM BOC
Ds. Vauyén Chi Ma