Thuốc Vitamin C 500 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin C 500 mg
Số Đăng KýVD-22757-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcid ascorbic – 500 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; chai 200 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược Đồng Nai. 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược Đồng Nai. 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
21/09/2015Công ty cổ phần Dược Đồng nai
DONAIPHARM
Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên260Viên
Seren Fann eee aaacya TE
Tên thuốc:
wean: Hàm lượng:
Dạng bào chế:

Lọai thuốc đăng ký
Loai hinh dang ky:
+21 51128222180

Tên và địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc:
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc:

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC ĐỒNG NAI
(DONAIPHARM)
221B -Phạm Văn Thuận -P. Tân Tiến -TP.Bién Hoa Ì
Tỉnh Đồng Nai -Việt Nam
ĐT: 061.3823107
Fax: 061.3821608
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC ĐỒNG NAI
(DONAIPHARM)
221B -Phạm Văn Thuận -P. Tân Tiến -TP.Biên Hòa
Tỉnh Đồng Nai -Việt Nam
ĐT: 061.3823107
Fax: 061.3821608
VITAMIN C 500 mg
Acid ascorbic 500 mg
Viên nang cứng
Hóa dược
Đăng ký lại
NĂM 2013

ETN a ea ee Se
i eA.
HO SO NHAN THUOC

settbisteca
ssnmse
coast
ISEB
EEN
NSE

MẪU NHÃN THUỐC ĐỂ IN BS

1. Mẫu nhãn vi 10 viên nang đụ % SN lu a Si a eee TT som AM, ot, OP BO Y TẾ = , s S. Q Q,re Nội dung và màu sắc: như mẫu ` a: me % “eR C QUẦN LÝ DƯỢC
se Ee ry Sẻ, z ee SX IY BA PHÊ DUYET
F Nà : L ` kềoS anan dau.) 09.2048.
2. Mẫu nhãn hộp 10 x10 viên nang = ; “J
-Nội dung & màu sắc :Như mẫu a
eee we i? Rees aes H6p 10vix 10vién nang cuing [GMP -WHO] wv

|Acid ascorbic 500 mg
Bw
00S
21q0ose
ploy

[OHAA
-d9]
Bun2
Bueu
uạIA
0}xJA01dộN
moncen
UESsi
|
CONG THUC: Acid ascorbic…………….. .500 mg. Táđược: Tỉnh bột ngô ..„VừaRdù:1viên nangcúng. |i CHỈĐỊNH:-Điểutrịbệnh dothiếu vitamin C | CHỐNG CHỈĐỊNH: | ~Dùng vitamin €ởdạng hàm lượng nàychongười bịthiểu hụtmen G6PD. (nguy cơthiếu máuhuyết tán). ~Người cótiềnsửsỏithận, tăng oxalat niệu vàrổiloạn chuyển hóaoxaat (tăng nguycơsỏithân). ~Bịbệnh thalassemia (tăng nquy cơhấpthusắt).

|Bric bán eogại-HỘP 10vÌx10viên nang cứng ` |
|
;Acid ascorbic 500 mg
SốlôSX/BatchNo
:
Ngay
SX/Mig.
Date
:
Han
dung
/Exp.
Date:
pacientes
dri
Saar
SetAsae
FESF
2
goes

|LIEU DUNG VACACH DUNG: Ding đường uống Người lớn: liều thông thường: 1~2viên/ngày. Mỗi lầnuống 1viên, uống ítnhất trong 2tuần. Trẻem:1viên/ngảy. Uống ítnhất trong 2tuần. Uống thuốc sau khiănno. |BAO QUAN: Dénoikhômát, trảnh ánh sáng, nhiệt độdưới 30C |HAN DUNG: 36thang kếtừngày sảnxuất |TIÊU tHUẨN: TcCS
1| Dé XA TAM TAY CUA TRE EM. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG- Kite 4 |sia xudtWi uyên hịThanh Trúc CÔNG TYCỔPHẨN DƯỢC ĐỒNG MAI 2218 -Phạm VánThuận -P,TànTiến-TP.Biện Hòa-TìnhĐống Nai-ViệtNam. E-mat:donal_pharm’syahoo.com.vn_

4. Mẫu nhãn chai 100 viên nang
-Nội dung & màu sắc :Như mẫu

CONG THUC Fernie, ote 100mm cena cine [P= WHO] |LIEU DUNG VACÁCH DÙNG: Dùng đường uốn | 1 lung đường uống MÌU 35C0[DIC SE nen To cay 500 mg. R Người lớn:liểu thông thường: 1—2viền/ngày. Mỗi{in| i
|Tádược: Tính bộtngô ..vửa đủ1viên nang cứng. uống †viền, uốngít nhất trong 2tuần. |
|culanu: Trẻem:†viên/ngày. Uống ít nhất trong 2tuần. |
|~Điểu trịbệnh dothiếu vitarin C Uống thuốc saukhi ănno.
CHONG CHỈĐỊNH: ĐỂ XA TAM TAY CUA TRE EM :Dung vitamin C6dang ham lượng naycho người bị ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC
thiếu hụtmen G6PD (nguy cơthiếu máuhuyết tán) KHÍ DŨNG:
|~Người cótiển sửsỏithận, tăng oxalat niệu vàrối————————————— |
|loan chuyén héaoxalat (ting nguy cosdi than). |Acid ascorbic 500 mg SOKNisa
i~Bịbệnh thalassemia (tãng nguy cơhấpthu sắt). $616 SX/Batcn No {
|BẢ0 QUẢN: Đểnơikhô mát, tránh ánh sáng, Koty SX//ufo:Osta |
|nhiệt độdưới 30°C ea Leo oes
|HAN DÙNG: 36tháng kểtừngày sản xuất Sân xuất tại: CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC ĐỒNG NAI i 2210-Phạm VănThuận-P.TânTiên-TP,BsệnHọa -TínhĐông Hai ©| ViệtNam |TIÊU CHUẨN: TCGS

5. Mẫu nhãn chai 200 viên nang
-Nội dung & màu sắc :Như mẫu
so TT bi co co ócCC SG Ì
|Bxtrade banthea don Chai 200 viên nang cứng [GMP -wno] ue) LIỀU DUNG VA CACH DUNG: Dùng đường uống |

|CONG THUC: |
IFAcldiasoorDiG. cee crrrte 500 mg. | |Người lớn: liều thông thường: 1—2viên/ngày. Mỗi lan|
Tá dược: Tỉnh bột ngô ..vừa đủ 1viên nang cứng. |uống †viên, uống ítnhất trong 2tuần.
|CHỈ ĐỊNH: | |Trẻ em: 1viên/ngày. Uống ítnhất trong 2tuần. INH: lê ¬
-Điều trịbệnh dothiếu vitamin C von bức SY ch ce 5
|CHONG CHi BINH: DE
XA TAM TAY CUA TRE EM.
BOC KY HUONG DAN SU DUNG TRUGC |
KHI DUNG:
THUỐC DÙNG 0H0 BỆNH VIỆN
SÐK/Visa : $616 SX/BatchNo : Ngay SX/ Mfg, Date : Hạn dùng/Exp. Dato:
~Dùng vitamin 0ởdạng hàm lượng này cho người bị |
¡_thiếu hụt men G6PD (nguy cơthiếu máu huyết tán). _!
-Người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalat niệu và rối _——————————
loạn chuyển hóa oxalat (tăng nguy cơsỏi thận). ==—…
-Bịbệnh thalassemia (tăng nguy cơhấp thu sắt).
BAO QUAN: Để nơi khô mát, tránh ánh sáng,
nhiệt độ dưới 30C
|HAN DUNG: 36 tháng kể từngày sản xuất
|TIEU CHUAN: TCCS

Sản xuất tại: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC ĐỒNG NAI 2218 -Phạm Văn Thuận -P.Tân Tiến -TP.Biên Hoa -Tỉnh Déng Nai- ViệtNam
|||Ị
|
|
||
|
|||
| Me||

Thuốc bón theo đơn
VITAMIN C
CONG THUC:
ÁCid GsCOIDIC ốc ốc. 500 mg
Tớ dược: Tinh bột ngô …………. vừa đủ 1viên ngng cứng
DẠNG BẢO CHẾ: Viên nang cứng
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: hộp 10 vỉ x 10 viên. Chơi 100 viên. Chơi 200 viên.
DƯỢC LỰC HỌC
Vitamin C cồn cho sự †qo thònh colagen, tu sia m6 trong cơ thể vò thơm gia trong
một số phản ứng oxy hóg-khử. Vitamin C tham gia trong chuyển héa phenylalanin,
tyrosin, acid folic, norepinephrin, histamin, sdt, va mét s6 hé théng enzym chuyén
hóa thuéc, trong si dung carbohydrat, trong téng hgp lipid va protein, trong chic
nöng miễn dịch, trong đề khóng với nhiễm khuổn, trong giữ gìn sự toàn ven cua
mach mdu va trong hé hap tế bèo.
DUGC DONG HOC
Hốp thu: Vitamin C được hốp thu dễ dòng squ khi uống. Trong nghiên cứu trên
người bình thường, chỉ có 50% của một liều uống 1,5 g vitamin C được hốp thu. Hốp
thu vitamin C 6 da day -ruét có thể giảm ở người Ïa chảy hoặc có bệnh ở dạ dòy
-ruột.
Néng dé vitamin C bình thường †rong huyết tương ở khoảng 10 -20 microgd
Phan bé: vitamin C phôn bố rộng rdi trong cdc mé cd thể. Khoảng 25% vitörnin
†rong huyết tương kết hợp với protein. 78 i
Thởi trừ: vitamin C oxy – hóa thuận nghịch thanh acid CSHNOIGGSGOIDEO Một,
vitamin C chuyển hóa thònh những hợp chốt không có hoạt tính gồm ascortiis ag)
-2-sulfat va acid oxalic duge bdi tiét trong nuéc tiéu. :
CHi ĐỊNH:
-Điều trị bệnh do thiếu vitamin C
CHỐNG CHÍ ĐỊNH:
-Dùng vitamin C ở hàm lượng này cho người bị thiếu hụt men €éPD (nguy cơ thiếu
máu huyết tán).
-Người có tiên sử sỏi thôn, tang oxdlo† niệu vò rối loạn chuyển héa oxalat (tang
nguy cơ sỏi thôn).
-Bi bénh thalassemia (tăng nguy cơ hốp thu sốt).
THẬN TRỌNG:
-Dung vitamin C 6 hàm lượng này kéo dời có thể dẫn đến hiện tượng lờn thuốc, do
đó khi giảm liễu có thể dẫn đến thiếu hut vitamin C.
-Tăng oxdlo† niệu có thể xỏy rd squ khi dùng vitamin C 6 ham lugng nay. Vitamin C
có thể gây acid hóag nước tiểu, đôi khi dẫn đến kết tủa uro† hoặc oye hoặc sỏi
oxalat.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
-Dùng đồng thời theo tỷ lệ trên 200 mg vitamin C với 30 mg sốt pouysn t6 lam fang
hdp thu sat og đường dạ dày -ruột.

-Khi dùng chung với øspirin, làm tðng bởi tiết vitamin C va gidm bdi tiét aspirin trong
nước tiểu.
-Dùng đồng thời vitamin C vò fluphenozin dỗn đến giảm nồng độ fluphendzin huyết
tương. Sự qcid hóa nước tiểu squ khi dùng vitamin C có thể làm thoy đổi sự bòi tiết
củog các thuốc khác.
-Vitamin C liều cao có thể phó hủy vitamin B„; khi dùng chung. Côn khuyên người
bệnh tránh uống vitamin C liễu cdo trong vòng một giờ trước hoặc squ khi uống
vitamin B„;.
TAC DUNG KHONG MONG MUON:
-Tũng oxdlo† niệu, buồn nôn, nôn, ợ nóng, co cứng cơ bụng, mệt mỏi, đỏ bừng,
nhức đầu, mốt ngủ. Squ khi uống liều 1g hồng ngày hoặc lớn hơn, có thể xdy ra fa
chảy.
– ͆ gặp: thiếu máu †an móu; bừng đỏ, suy tim; xfu, chéng mat, dau cạnh sườn.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Không nên dùng vitamin C ở dạng hàm lượng này cho phụ nữ có thơi và cho con
bú vì có thể gây bệnh Scorbut cho trẻ sơ sinh vò trẻ nhỏ.
SỬ DỤNG CHO NGƯỜI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có báo céo ảnh hưởng của Thuốc đối với người lúi xe và vận hành móy móc
LIEU DUNG VA CACH DUNG: Dung đường uống
Người lớn: liều thông thường uống từ 1-2viên/ngòy. Mỗi lồn một viên, uống í†nhốt
†rong 2tuần.
Trẻ em: uống 1viên/ngàòy. Uống itnhat trong 2tudn.
Uống thuốc squ khi no. i
QUA LIEU VA XU TRÍ
Những triệu chUing qua liéu gồm sỏi than, buồn nén, viém da day va fa chay. Gay
lợi niệu bằng chuyền dịch có thể có tác dụng squ khi uống liều lớn.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cân thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc.
BẢO QUẢN: Để nơi khô mớót, tránh anh sáng, nhiệt độ dưới 30°C
HAN DUNG: 36 thang kể tu ngay sản xuốt
TIEU CHUAN: TCCS
Sản xuốt tại:
4 CONG TY C6 PHAN DƯỢC ĐỒNG NAI
– 221B -Pham Van Thuan -P. Tan Tién -TP.Biên Hòa -Tỉnh Đồng Nai -Việt Nam
BT, Fax: 061. 3821608
E-mail: donaipharm@gmail.com

TUQ CUC TRUGNG
P.TRUONG PHONG
l, in Che 4ƒ Chey

Ẩn