Thuốc Vitamin C 500 mg/5ml: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin C 500 mg/5ml
Số Đăng KýVD-18658-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcid ascorbic- 500 mg/5ml
Dạng Bào ChếDung dịch thuốc tiêm (tiêm bắp)
Quy cách đóng góiHộp 3 ống x 5 ml; Hộp 6 ống x 5 ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm trung ương 2 Số 9 – Trần Thánh Tông – Hà Nội
| DA PHE DUYET

BO Y TE
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
_Lânđâm ĐC „có… 0Ác,

MẪU NHÃN IN TRÊN ỐNG DUNG DỊCH TIÊM
VITAMIN C 500mg/5ml

tb 500mg/5flÍ —) _GMP- WHO l:

i SP bs

A
EM 5ml
^Z
MAU HOP 6 ONG DUNG DICH TI
A ~^

Dung
dihtiim
Vitamin
C
500mg/5ml!
-—s
Vitamin C
900mg/5ml

+— ¢ S~~
t-

Vitamin C
500mg/5ml

CONG
THUC:
Mỗi
ống
thuốc
tiêm
5ml
chứa:
lGIH
B8GODÏO
cuc
on200
00026
6nmaeeireseerasseenasnsassrl
500mg
Natri
hydrocarbonat,
Natri
metabisulfit,
Dinatri
edetat,
Nước
cất
pha
tiêm
vừa
đủ……………………
ttcv1111111211110
5ml
CHỈ
ĐỊNH,
CHONG
CHỈ
ĐỊNH,
LIEU
LƯỢNG
-CÁCH
DÙNG,
TÁC
DỤNG
KHÔNG
MONG
MUỐN,
TƯƠNG
TÁC
VỚI
CÁC
THUỐC
KHÁC,
NHỮNG
LƯU
ÝKHI
SỬDỤNG

CÁC
THÔNG
TIN
KHÁC:
Xin
đọc
trong
tờhướng
dẫn
sửdụng
bên
trong
hộp.
BẢO
QUẢN:
Nơi
khô,
nhiệt
độdưới
30°C,
tránh
ánh
sáng.
Không
dùng
quá
thời
hạn
ghi
trên
bao
bì.
ĐỂ
XA
TẦM
TAY
CỦA
TRẺ
EM
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
SDK:TIEU
CHUAN:
DBVN
IV
CONG
TY
C6
PHAN
DUOC
PHAM
TRUNG
UONG
2
9Trần
Thánh
Tông
-Q.Hai

Trưng
-Hà
Nội
-Việt
Nam
Sản
xuất
tại:

27,
KCN
Quang
Minh
-Mê
Linh
-Hà
Nội
-Việt
Nam
ĐT:
04.20474126
NSX: Số
lôSX:
HD: 2
UIUIĐ]IA

wjysợ,

Vitamin C
500mg/5mi

^ ~^
MAU HỌP 3

|
Vitamin
C
500mg/5ml
|
EM 5ml

7
“m

BTY Xế
xsecretin
rinses
J

GMP -WHO
CONG
|
Acid
ASCOMDIC………….scscessssssssssssssssssssessesesessssssssssssssststsstvstasvisvddeteessesssssasveeees
500mg
|
Natri
hydrocarbonat,
Natri
metabisulfit,
Dinatri
edeta
|
Nước
cấtpha
tiêm
Vita
Gth..u..cssssssssssssssssssssssssssssssssssssessessssssssesssssssesssssasseesessssse
5ml
||
CHIBINH,
CHONG
CHỈ
ĐỊNH,
LIỀU
LƯỢNG
-CÁCH
DÙNG,
TÁC
DỤNG
KHÔNG
MONG
|
MUỐN,
TƯƠNG
TÁC
VỚI
CÁC
THUỐC
KHÁC,
NHỮNG
LƯU
ÝKHI
SỬDỤNG
VÀCÁC
|
THÔNG
TIN
KHÁC:
Xin
đọc
trong
tờhướng
dẫn
sửdụng
bên
trong
hộp.
BẢO
QUẢN:
Nơi
khô,
nhiệt
độdưới
30°C,
tránh
ánh
sáng.
Không
dùng
quá
thời
hạn
ghitrên
bao
bì.

ONG DUNG DICH TI
^Z
DEXA
TAM
TAY
CUA
TRE
EM
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG

SDK:TIEU
CHUAN:
DBVN
IV
CONG
TY
C6
PHAN
DUOC
PHAM
TRUNG
UONG
2
9Trần
Thánh
Tông
-Q.Hai

Trưng
-Hà
Nội
-Việt
Nam
Sản
xuất
tại:
Lô27,
KCN
Quang
Minh
-Mê
Linh
-Hà
Nội
-Việt
Nam
ĐT:
04.20474126
THUOC BANTHEO BON

MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
G THUỐC BÁN THEO ĐƠN
DE XA TAM TAY CUA TRE EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG THUỐC TRƯỚC KHI DÙNG THUỐC NÀY CHÍ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI ÝKIẾN CỦA BÁC SĨ
Dung dich titm
VITAMIN C š00mg/zm
TRÌNH BÀY: Hộp 3ống 5ml, hộp 6ống 5ml.
CÔNG THỨC: Mỗi ống thuốc tiêm 5ml chứa: Acid ascorbic. Natri hydrocarbona Dược lực học: Acid ascorbic lamét vitamin can chosựtạo thành collagen, tusửa mô cơthể vàtham gia một sốphản ứng oxy hóa – khử. Tham gia vào quá trình chuyển hóa phenylalanin, tyrosin, acid folic… vàmột sốhệthống enzym chuyển hóa thuốc, trong chức năng miễn dịch, trong đềkháng với nhiễm khuẩn, trong giữ gìn sựtoàn vẹn của mạch máu vàhô: hấp tếbào. Thiếu hụt vitamin Cdẫnđến bệnh scorbut, trong đócó sựsai sót tổng hợp collagen với biểu hiện làkhông lành vết thương, khiếm khuyết vềcấu tạo răng, vỡmao mạch gây nhiều đốm xuất huyết, đám bầm máu, chảy máu dưới da vàniêm mạc (thường làchảy máu lợi). Dược động học: Phân bố: Vitamin Cphân bốrộng rãitrong các mô cơthể. Khoảng 25% vitamin Ctrong huyết tương kết hợp với protein.Thải trừ: Vitamin Coxy -hóa thuận nghịch thành acid dehydroascorbic. Một ítvitamin Cchuyển hóa thành những hợp chất không cóhoạt tính gồm ascorbic acid -2-sulfat vaacid oxalic được bài tiết trong nước tiểu. Lượng vitamin Cvượt quá nhu cầu của cơthể cũng được nhanh chóng đào thải ranước tiểu dưới dạng không biến đổi. Điều này thường xảy rakhi lượng vitamin Cnhập
hàng ngày vượt quá 200 mg. CHỈ ĐỊNH: Điều trịtình trạng thiếu vitamin Ctrong trường hợp bệnh nhân không dùngđược qua đường uống. LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Dùng theo sựchỉ dẫn của thầy thuốc. Người lớn: Tiêm bắp 0,5 -1g/ngày. Trẻ em: Tiêm bắp 0,5 g/ngày. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Người bịthiếu hụt glucose 6-phosphat dehydrogenase (G6PD), người cótiền sửsỏi thận, tăng oxalat niệu vàloạn chuyển hóa oxalat, bịbệnh thalassemia. THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC: Dùng kéo dài cóthể dẫn đến hiện tượng nhờn thuốc, dođókhigiảm liều sẽdẫn đến thiếu hụtvitamin C. Tăng oxalat niệu cóthể xảy rasau khi dùng thuốc. Vitamin Ccóthể gây acid hóa nước tiểu, đôi khi dẫn đến kết tủa urat hoặc cystin, hoặc sỏi oxalat, hoặc thuốc trong đường tiết niệu. Huyết khối tĩnh mạch sâu cóthể xảy rakhi sửdụng thuốc. TƯƠNG TÁC THUỐC : -Khi dùng đồng thời vitamin Cvàaspirin am tăng bài tiếtvitamin Cvàgiảm bài tiết aspirin trong nước tiểu. -Dùng đồng thời với fluphenazin làm giảm nồng độcủa fluphenazin trong huyết tương. TAC DUNG KHONG MONG MUON: Tăng oxalat -niệu, buổn nôn, nôn, ợnóng, cocứng cơbụng, mệt mỏi, đỏbừng, nhức đầu, mất ngủ, vàtình trạng buồn ngủ đãxảy ra.Vitamin Cliều cao tiêm tĩnh mạch đãgây tửvong, dođódùng thuốc tiêm tĩnh mạch làcách dùng không hợp lývàkhông antoàn. Khi dùng đường tiêm, tốtnhất lànên tiêm bắp mặc dùthuốc cógâyđau tạinơitiêm. Thường gặp, ADR >1/100 Than: tang oxalat niệu. Ítgặp, 1⁄1000

Ẩn