Thuốc Vitamin C 250: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin C 250
Số Đăng KýVD-26785-17
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcid ascorbic – 250 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x10 viên; Chai 100 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Cửu Long Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Cửu Long Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
19/07/2017Công ty cổ phần dược phẩm Cửu LongHộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên400Viên
. 03g
MẪU HỘP THUỐC
VITAMIN C 250
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim
CÔNG TY R `» eR CO PHAN DƯỢC PHẨM
CUU LONG ——-dfdo——.
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT s[……….

Lân ii 2 2 Bf OT ane

Hop 10 vi x10 viên nén bao phim
Vitamin
Acid ascorbic 250mg gp
BXhoc ánneo soi
auyud
oeq
uau
uaIA
01XJA
01dộH

=bw
osz
214400sv
poy
Osyaia)
UW}!
A,
THANH PHAN: Acid ascorbic Tádược vừa

CHI BINH: | Chỉđịnh chính: Phòng vàdiéu tribệnh scorbut Chỉđịnh phụ: Methemoglobin huyết vô căn Acid hóa nước tiểu.
II.|__ Tiêuchuẩn ápdụng: TCCS
Vitominf@ðWX8
| Acid ascorbic 250mg (@
VPC. GÔNG TYGỒPHẦN DƯỢC PHẨM CỬU LONG 160đuông 14/8Phường 5TP.VinhLong-TinhVinLong
Vitamin
Acid ascorbic 250mg @z7

Hộp 10 ví x10 viên nén bao phim

Kh AP ipisy
DBC: Nén dai bao phim
Mã số: DCL-7ĐK-GYLI
TPVL: QIV. 17-11-2016
Nhãn trung gian
GMP-WHO 1 |
^) |
I1 ÿ i
Ojo i
oc” Š |
. Bì |
—_`:
>> |

. SED? 2025 Sy BREN
ctnoty NA ế
SỊ CC PHAN i:
4 DUES PHAM |)
“ACUI LONG c7 (ca g0/
SOK WS GMP-WHO

Vec

CHONG CHIBINH, CACH DUNG &LIEU DUNG, THAN TRONG LUC DUNG, TAC DUNG KHONG MONG MUỔN, TƯỜNG TÁC THUỐC: Gác thông tinlócđọc trong tờhướng dẫnsửđụng.
BẢO QUẦN: Nơikhô mát, nhiệt độđưới 30 tránh ánh sáng Đểxa tầm laytrảem. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khídùng SốlNgty Sx Nữ
TP. Vĩnh Long, ngày1Ÿ tháng 1 năm 2016
GIÁM ĐỐC

CÔNG TY gục ä x 2 x DBC: Nén dai bao phi
CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM MAU VI THUỐC Mit0tORDSEE
CỬU LONG VITAMIN C 250 TPVL: QIV. 17-11-2016 a
Vi 10 vién nén bao phim
Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất

“3
|x| cugcPHAM }* ^
‡CỬU L0NG

TP. Vinh Long, ngayA% thang / nim 2016

$` CỬU LỚN 4À ; 5
Re Liu Qué Minh
DS)
it
ssn.
aa
—.
¡<# C+ CÔNG TY xe 5 x é DBC: Nén dài bao phi CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM MAU CHAI THUOC manecnen an cis cuu JEONG VITAMIN C 250 TPVL: QIV. 17-11-2016 Chai 100 viên nén bao phim Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất R THUGC BAN THEO BON THANH PHAN: Acid ascorbic ° eTá được vừa đủ it iamini@ðAjđd es om: Chi dinh chinh: Phong va diéu tri bénh scorbut Acid ascorbic 250 mg _— on ee huyết vô căn. CHONG CHỈ ĐỊNH, CACH DUNG &LIEU DUNG, THAN TRONG LUC DUNG, TAC DUNG KHONG MONG „ MUỐN, TƯƠNG TÁC THUỐC: Các thông tin khác đọc trong tờhướng dẫn sử dụng. SDK...... Tiéu chuan 4p dyng: TCCS BAO QUAN: Noi khô mát, nhiệt độ dưới 30C CÔNG TY DBC: Nén dai bao phim CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ciierueana TO HUONG DAN SU DUNG THUOC M#S®: DCL-TbK-GyLi TPVL: QIV. 17-11-2016 +—-+ clog . [——————————————— “HN SƯ BC a The han thai 2 TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC GMP-WHO VITAMIN C250 Viên nén bao phim " CS c ¬ THANH PHAN: Acid ascorbic... 250mg Tádược vừa đủ 1viên (Tá dược gồm: tỉnh bột mì, đường trắng, tính bột tiển hổhóa, povidon K30, acid stearic, silicon dioxyd, hydroxypropylmethy! cellulose, polyethylen glycol | 6000, titan dioxyd, talc, mauxanh patent, mau vang quinolein) DẠNG BÀOCHẾ: Viên nén bao phim. QUY CACH DONG GOI: Hép 10 vix 10viên, chai 100 viên nén bao phim, CHỈ ĐỊNH; Chỉ định chính: Phòng vàđiều trịbệnh scorbut | Chỉ định phụ: Methemoglobin huyết vôcăn. Acid hóa nước tiểu. CÁCH DUNG VA LIEU DUNG: Cách dùng: Đường uống. Uống nguyên viên thuốc cùng với nước. Liễu lượng: Trẻ em: Bệnh thiếu vitamin C(scorbut): 1viên/ngày, chia làm nhiều lần, Toan hóa nước tiểu: uống 2viên cách 6-8giờ/lần Người lớn: Bệnh thiếu vitamin C(scorbut): 1viên/lẫn, 1-2lần/ngày Toan hóa nước tiểu: 16-48viên/ngày chia 3-4lần. (trường hợp nàycó thể dùng viên Vitamin C500mg để giầm sốviên cho 1lần uống) Methemoglobin huyết vôcăn: 1-2viên/ngày, chia thành nhiều liễu nhỏ. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Chống chỉ định dùng vitamin Cliễu cao cho người bịthiếu hụt glucose -6-phosphat dehydrogenase (G6PD) (nguy cơthiếu máu huyết tán). THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC; ~Dang vitamin Cliễu cao kéo dài cóthể dẫn đến hiện tượng nhờn thuốc, dođókhi giảm liều sẽdẫn đến thiếu hụt vitamin C.Uống liều lớn vitamin Ctrong khi mang thai đãdẫn đến bệnh scorbutở trẻ sơsinh. « ~Tăng oxalat niệu vàsựhình thành sỏi calci oxalat trong thận cóthể xảy rasau khi dùng liều cao vitamin C,nên tránh dùng vitamin Cliều cao cho bệnh nhận ¡calci oxalat ởthận, nếu cẩn thiết phải dùng nên theo dõi chặt chẽ oxalat niệu. Vitamin Ccóthể Bây acid hóa nước tiểu, đôi khi dẫnđến kết tủa urat 4 ©ystin, hoặc sỏioxalat, hoặc thuốc trong đường tiết niệu. ~Huyết khối tĩnh mạch sâu cũng đãxảy rasau khi dùng liễu cao vitamin C. ~Sửdụng quá mức vàkéo dài các chế phẩm chứa vitamin Cuống cóthể gây nên sựănmòn men răng. ~Dùng vitamin Ccóthể làm sai lệch đến các kết quả xét nghiệm glucose trong nước tiểu (dương tính giả khi dùng thuốc thử sulfat đồng hoặc âm tứ dùng phương pháp glucose oxidase). -Uống vitamin Cliễu cao trong thời gian dài cóthể gây bệnh cơtim nguy hiểm ởngười cólượng sắtdựtrữcao hoặc người bịnhiễm sắc tốsắt mô, ~Cóthể gây tan máu ởtrẻsơsinh thiếu hụt glucose -6-phosphat dehydrogenase. ~Cần cân nhắc cho bệnh nhân đang phải ănhạn chế muối khiSử dụng vitamin Cở dạng muối natri ascorbat. Mỗi gam natri as 1chứa KÍtoảng 5mEq natri. ~Một sốchế phẩm cóchứa tádược aspartam làchất được chuyển hóa thành phenylalanin, không được dùng ởbệnh nhãn bị[ẰnyÉeton niệu. Một phẩm cóchứa tádược sulfit cóthể §ây dịng. Dùng thận trọng với người cótiển sửsỏi thận, tăng oxalat niệu vàrối loạn chu$ển hốa oxalat (tăng nguy cosa, than), bjbénh thalassemia (tang nguy cahấp thu sắt). iN ~Dùng liễu cao, kéo dài cho phụ nữcóthai. * ~Thuốc chứa tádược tỉnh bột mìcóthể dùng được cho người cóbệnh đường ruột, nhưng bệnh nhân códịứng vớilứa mìthìkhông nên dùng thuốc nay. ` ~Thuốc cóchứa đường trắng vàdođókhông nên dùng cho những bệnh nhân cóvấn đềditruyền hiếm gấp như: không dung nạp fructose, thiếu hụt sucasÈÄ isomaltase hoặc kém hấp thu glucose-galactose. THỜI KỲ MANG THAI NG Vitamin Cdiqua nhau thai, ndng dé mau trong day r6n gap 2-4 linndng d6 trong máu mẹ. Nếu dùng vitamin Ctheo như cầu bình thường hằng ngày iP) thấy xây ravấn đểgìtrên người. Tuy nhiên, uống những lượng lớn vitamin Ctrong khi mang thai cóthể làm tăng nhu cầu vềvitamin Cvàdẫn đến bệnh sếorbut Ởtrẻsơsinh. THỜI KỲ CHOCON BÚ Vitamin Cphân bốtrong sữa mẹ. Sữa của người mẹ cóchế độănbình thường chứa 40-70microgam vitamin C/mI, chưa thấy cóvấn đề8Ìxây rađối với trẻsơ sinh.ẢNH HƯỚNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Do thuốc cóthể 8ây xïu, chóng mặt, nhức dau, budn ngủ nên người sửdụng vitamin C không nên láixevàvận hành máy móc. TƯƠNG TÁC THUỐC: Dùng đồng thời theo tỷlệtrên 200 mg vitamin Cvới 30mg sắt nguyên tốlàm tăng hấp thu sắt qua đường dạdày-ruột; tuy vậy, đasốngười bệnh đều cókhả năng hấpthu sắtuống vào một cách đây đủmà không phải dùng đồng thời vitamin C. Dùng đồng thời vitamin Cvới aspirin làm tăng bài tiết vitamin Cvàgiảm bài tiết aspirin trong nước tiểu. Salicylat ứcchế bạch cầu vàtiểu cầu hấp thu acid ascorbic. Do đó, nỗng độ acid ascorbic ởbạch cầu vàởhuyết tương bịgiảm, chỉ cao hơn chút ítsovới nông độcủa người bịthiếu hụt acid ascorbic ởmô. Tuy vậy, cho đến nay chưa cóchứng cứnào cho thấy liệu pháp salicylat thúc đẩy tình trạng thiếu acid ascorbic. Tuy bổsung vitamin Ccho người đang dùng | salicylat, nổng độacid ascorbic trong huyết tương tăng, nhưng nổng độacid ascorbic trong bạch cầu không tăng vàdựtrữvitamin Cởcác mô cơthể không tăng. Do đó, bổsung vitamin Ccho người dang dùng salicylat làkhông đảm bảo. Tuy vậy người bệnhdùng liễu cao salicylat mà không cóbất cứtriệu chứng nào của | Sựacid hóa nước tiểu sau khi dùng vitamin Ccóthể làm thay đổi sựbài tiết của các thuốc khác. Vitamin Cliễu cao cóthể phá hủyvitamin B¿„ cẩn khuyên người bệnh tránh uống vitamin Cliễu cao trong vòng một giờ trước hoặc sau khi uống vitamin Bụ, Vitamin Ccóthể làm giảm hấp thụ selen (uống cách nhau ítnhất4 giờ). Vitamin Ccó thể làmtăng tác dụng của nhôm hydroxyd vàlàm giảm tác dụng của amphetamin. Vìvitamin Clàmột chất khử mạnh, nên ảnh hưởng đến nhiều xét nghiệm dựa trên phần ứngoxy hóa -khử. Sựcómặt vitamin Ctrong nước tiểu làm tăng giả tạo lượng glucose nếu định lượng bằng thuốc thử đồng (II) sulfat vàgiầm giả tạo lượng glucose nếu định lượng bằng phương pháp glucose oxydase. Với các xét nghiệm khác, cần phải tham khảo tài liệu chuyên biệt vềảnh hưởng của vitamin C. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN (ADR): Tăng oxalat -niệu, buồn nôn, nôn, ợnóng, cocứng cơbụng, mệt mỏi, đỏ bừng, nhức đầu, mất ngủ, vàtình trạng budn ngủ đã xảy ra. Sau khi uống liễu 1ghàng ngày hoặc lớn hơn, cóthể xảy raïachảy. Thường gặp, ADR >1/100
Than: Tang oxalat niéu. ~ Ítgặp, 1/1000

Ẩn