Thuốc Vitamin C 1g/5ml: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin C 1g/5ml
Số Đăng KýVD-18657-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcid ascorbic- 1g/5ml
Dạng Bào ChếDung dịch thuốc tiêm (tiêm bắp)
Quy cách đóng góiHộp 3 ống x 5 ml; Hộp 6 ống x 5 ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm trung ương 2 Số 9 – Trần Thánh Tông – Hà Nội
W/HT,

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYET
Lân ddus OS dei Sod S2d3.,

MAU NHAN IN TREN ONG TIEM
VITAMIN C 1g/5ml

EM 5ml G DỊCH TIÊM
^ ~Z ~^
MẪU HỘP 6 ỐNG DUN

SN. fy

Dung
dichtiim
Vitamin
C
19/5ml
i
ƠN af THUOC BAN THEO Ð
Vitamin C
1g/5ml

Vitamin C
1g/5ml

CÔNG
THỨC:
Mỗi
ống
thuốc
tiêm
5ml
chứa:
lGId-BBGBTDĂ
uerebsrorntrinstieiti
tia
12IRGEI40101060401385391814034991610000401464111188
1g
Natri
hydrocarbonat,
Natri
metabisulfit,
Dinatri
edetat,
Nước
cất
pha
tiêm
vừa
đủ………………..
ác
cọng
gay
5ml
CHỈ
ĐỊNH,
CHONG
CHỈ
ĐỊNH,
LIEU
LƯỢNG
-CÁCH
DÙNG,
TÁC
DỤNG
KHÔNG
MONG
MUỐN,
TƯƠNG
TÁC
VỚI
CÁC
THUỐC
KHÁC,
NHỮNG
LƯU Ý
KHI
SỬDỤNG

CÁC
THÔNG
TIN
KHÁC:
Xin
đọc
trong
tờhướng
dẫn
sửdụng
bên
tronghộp.
BẢO
QUẦN:
Nơi
khô,
nhiệt
độdưới
30°C,
tránh
ánh
sáng.
Không
dùng
quá
thời
hạn
ghi
trên
bao
bì.
ĐỂ
XA
TẦM
TAY
CỦA
TRẺ
EM
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
SDK:TIEU
CHUAN:
DDVN
IV
CONG
TY
C6
PHAN
DUOC PHAM
TRUNG
UONG
2
9Trần
Thánh
Tông
-Q.Hai

Trưng
-Hà
Nội
-Việt
Nam
Sản
xuất
tại:

27,
KCN
Quang
Minh
-Mê
Linh
-Hà
Nội
-ViệtNam
ĐT:
04.20474126
NSX: Số
lôSX:
HD:

Vitamin C
1g/5ml

JUue/BJ 2
UIUIE}IA

11jp#mợ,

5ml
Vitamin
C
1g/5ml
A

Vitamin
C
1g/5ml

Dung dich tiem
CÔNG
THỨC:
Mỗi
ống
thuốc
tiêm
5ml
chứa:
BO
ER0
HD
S26su
nitrsssbrbrtarnffiasiremssifiseetsmfpmissatnos0xeiredkssAl0
47221900
6GĐASTOESĐ
1g
Natri
hydrocarbonat,
Natri
metabisulfit,
Dinatri
edeta
Nước
cấtpha
tiêm
vừa
đủ……………………
ácthú
nhà
ngà
ung
re.Bml

CHỈ
ĐỊNH,
CHỐNG
CHÍ
ĐỊNH,
LIỀU
LƯỢNG
-CÁCH
DÙNG,
TÁC
DUNG
KHONG
MONG
MUỐN,
TƯƠNG
TÁC
VỚI
CÁC
THUỐC
KHÁC,
NHỮNG
LƯU
ÝKHI
SỬDỤNG
VÀCÁC
THÔNG
TIN
KHÁC:
Xin
doc
trong
tờhướng
dẫn
sửdụng
bên
trong
hộp.
BẢO
QUẢN:
Nơi
khô,
nhiệt
độdưới
30°C,
tránh
ánh
sáng.
Không
dùng
quá
thời
hạn
ghitrên
bao
bì.
DUNG DICH TIEM
GMP -WHO
1g/5ml
DEXA
TAM
TAY
CUA
TRE
EM
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHI
DUNG
Vitamin C
SDK:TIEU
CHUAN:
DDVN
IV
CONG
TY
C6
PHAN
DUOC
PHAM
TRUNG
UONG
2
9Trần
Thánh
Tông
-Q.Hai

Trưng
-Hà
Nội
-Việt
Nam
Sản
xuất
tại:

27,
KCN
Quang
Minh
-Mê
Linh
-Hà
Nội
-Việt
Nam
ĐT:
04.20474126
^
ỘP 3 ỐNG
R THUOC BANTHEO BON

SốlôSX:
NSX:
HD:

MẪUH
Juue/ñ)
|
2
uuIE]IA
way
pip
tomy,

MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC

() THUỐC BÁN THEO ĐƠN
ĐỂ XA TẦM TAY CỦA TRẺ EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG THUỐC TRƯỚC KHI DÙNG THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI ÝKIẾN CỦA BÁC SĨ
Dung dich titm
VITAMIN C = ig/Smt
TRÌNH BÀY: Hộp 3ống 5ml, hộp 6ống 5ml.
CÔNG THỨC: Mỗi ống thuốc tiêm 5ml chứa: Acid ascorbic. Natri hydrocarbonat, Natri metabisulfit, Dinatri edetat, Nước cất p Dược lực học: Acid ascorbic làmộtvitamin cần cho sựtạo thành collagen, tusửa mô cơthể vàtham gia một sốphản ứng oxy hóa –
khử. Tham gia vàoquá trình chuyển hóa phenylalanin, tyrosin, acid folic… vàmột sốhệthống enzym chuyển hóa
thuốc, trong chức năng miễn dịch, trong đềkháng với nhiễm khuẩn, trong giữ gìn sựtoàn vẹn của mạch máu và

hấp tếbào. Thiếu hụt vitamin Cdẫn đến bệnh scorbut, trong đócósựsai sót tổng hợp collagen với biểu hiện làkhông lành vết
thương, khiếm khuyết vềcấu tạo răng, vỡmao mạch gây nhiều đốm xuất huyết, đám bầm máu, chảy máu dưới da

niêm mạc (thường làchảy máu lợi). Dược động học: Phân bố: Vitamin Cphân bốrộng rãitrong các mô cơthể. Khoảng 25% vitamin Ctrong huyết tương kết hợp với
protein.Thải trừ: Vitamin Coxy -hóa thuận nghịch thành acid dehydroascorbic. Một ítvitamin Cchuyển hóa thành những
hợp chất không cóhoạttính gồm ascorbic acid -2-sulfat vàacid oxalic được bài tiết trong nước tiểu. Lượng vitamin
Cvượt quá nhu cầu của cơ thể cũng được nhanh chóng đào thải ranước tiểu dưới dạng không biến đổi. Điều này thường xảy rakhi lượng vitamin Cnhập hàng ngày vượt quá 200 mg.
CHỈ ĐỊNH: Điều trịtình trạng thiếu vitamin Ctrong trường hợp bệnh nhân không dùng được qua đường uống.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Dùng theo sựchỉ dẫn của thây thuốc. Người lớn: Tiêm bắp 1g/ngày. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Người bịthiếu hụt glucose 6-phosphat dehydrogenase (G6PD), người cótiền sửsỏi thận, tăng oxalat niệu vàloạn chuyển hóa oxalat, bịbệnh thalassemia. THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC: Dùng kéo dài cóthể dẫn đến hiện tượng nhờn thuốc, dođókhigiảm liều sẽdẫn đến thiếu hụt vitamin C. Tăng oxalat niệu cóthể xảy rasau khi dùng thuốc. Vitamin Ccóthể gây acid hóa nước tiểu, đôi khi dẫn đến kết tủa urathoặc cystin, hoặc sỏioxalat, hoặc thuốc trong đường tiết niệu. Huyết khối tĩnh mạch sâu cóthể xảy rakhisửdụng thuốc. TƯƠNG TÁC THUÔC : ~Khi dùng đồng thời vitamin Cvàaspirin làm tăng bài tiếtvitamin Cvàgiảm bài tiết aspirin trong nước tiểu. -Dùng đồng thời với fluphenazin làm giảm nồng độcủafluphenazin trong huyếttương.
TAC DUNG KHONG MONG MUON: Tăng oxalat -niệu, buồn nôn, nôn, ợnóng, cocứng cơbung, mệt mỏi, đỏbừng, nhức đầu, mất ngủ, vàtình trạng buồn ngủ đãxảy ra.Vitamin Cliều cao tiêm tĩnh mạch đãgây tửvong, do
đó dùng thuốc tiêm fĩnh mạch làcách dùng không hợp lývàkhông antoàn. Khi dùng đường tiêm, tốtnhất lànên tiêm bắp mặc dùthuốc cógây đau tạinơi tiêm. Thường gặp, ADR >1/100 Than: Tang oxalat niéu. [tg&p, 1/1000

Ẩn