Thuốc Vitamin C 1000mg/5ml: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcVitamin C 1000mg/5ml
Số Đăng KýVD-24808-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcid ascorbic – 1000mg/5ml
Dạng Bào ChếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 5 ống x 5 ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Lô N8, đường N5, KCN Hoà Xá, tỉnh Nam Định
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, tỉnh Nam Định

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
30/09/2016Công ty cổ phần DP Minh DânHộp 5 ống x 5 ml4500Ống
`quất, YN 24582
: Mẫu nhãn hộp. Tỷ lệ: 1:1 415 |(sz
Kích thước: 100 x17 x87 mm

Thuốc bán theo đơn ‘š wuo Ệ
dx3/H
?10/XS
9l98
PIN/X$
K€BN

Dung dịch tiêm
aay Vitamin
“ha —— 9 1000 mg/m
CỤC QUẢN LÝ DUQC Acid ascorbic 1000mg/Sml

ĐÃ PHÊ DUYỆT
Hộp 5ống x5ml
Lan đâu:.4Š./|.0.4./…494€

BẢO QUẢN:Nơi khô, tránh ánhsáng, nhiệt độdưới 30°C.. TIÊU CHUẢN: Tiêu chuẩn cơsở.
3 Agnie OsaZor6-4
©

SĐK/Reg.N-:
Đểxatầm tay trẻ em Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
He IG TY CO PHA

IA GO TCH HDQT
=T6NG GIAM DOC
ps Npuryintehé Dang

Mẫu nhãn ống 5ml. Tỉ lệ 2: 1
Kích thước 32 x36 mm

CÔNG TY CÓ PHÀN DƯỢC PHẢM MINH DÂN
OU 9

CHU TICH HDQT
TONG GIAM DOC
I Nguytntthé Dang

(aS |
Dung dich tiém AS
VITAMIN C 1000 mg/5ml
Thanh phần: Công thức bào chế cho |éng Vitamin C1000mg/sml: ex
ACI ASCOLDIC. ….. sis. cecceverererenesceerewns vannneinn diodes 1000 mg
Tá dược vừa đủ…………..-…–.‹—-c chen HoS8 3ml
(Natri hydrocarbonat, natri metabisulfit, dinatri edetat, nước đềpha thuôc tiêm).
Dược động học: Nhu câu vitamin Chàng ngày được cung cấp thông qua thức ăn, nồng độ bình
thường trong huyết tương khoảng 10-20 microgam/ml. Tổng lượng vitamin C
dự trữ trong cơ thể ước tính khoảng 1,5 gvới khoảng 30 -45 mg được luân
chuyển hàng ngày. ;
Vitamin Cđược phân bồ rộng rãi trong các mô cơthể. Nồng độ vitamin Ccao
được tìm thây ởgan, bạch cầu, tiểu cầu, mô tuyến và thủy tinh thê của mắt.
Khoảng 25% vitamin Ctrong huyết tương kết hợp với protein. Acid ascorbic đi
qua được nhau thai vàphân bố trong sữa mẹ.
Acid ascorbic oxyhóa thuận nghịch thành acid dehydroascorbic. Một ít
vitamin Cchuyển hóa thành những hoạt chất không cóhoạt tính gồm ascorbic
acid -2-sulfat vàacid oxalic được bài tiết trong nước tiểu. Có một ngưỡng dao
thải acid ascorbic qua thận khoảng 14microgam/ml, ngưỡng này cóthế thay đôi
tùy theo từng người. Khi cơ thể bão
hòa acid ascorbic vànông độ máu vượt quá
ngưỡng, acid ascorbic không biến đổi được và đào thải vào nước tiểu. Khi
bão
hòa ởmô và nồng độ acid ascorbic ởmáu thấp, acid ascorbic đào thải íthoặc
không đào thải vào nước tiểu. Acid ascorbic cóthể loại bỏ được bằng thẩm phân
mau.Dược lực học: l
Vitamin Clàmột vitamin hòa tan trong nước, cần thiết để tổng hợp colagen
vàcác thành phần của mô liên kết. Cơ thể người không tạo rađược vitamin Ccho
bản thân, mà phải lây từnguồn
thức ăn. Thiêu hụt vitamin Cxảy ra khi thức ăn cung cấp không đủ lượng
vitamin €cần thiết, dẫn đến bệnh scorbut. Thiếu hụt biểu hiện ởcác triệu chứng
dễchảy máu (mạch máu nhỏ, chân răng, lợi), thành mao mạch dễvỡ, thiếu máu,
tổn thương sụn và xương, chậm liền vết thương. Dùng vitamin Clàm mắt hoàn
toàn các triệu chứng trên. Acid ascorbic có khả năng khử trong nhiều phản ứng sinh học oxy hóa-khử.
Có một sốchức năng sinh học của acid ascorbic đã được xác định rõràng, gồm
có sinh tổng hợp collagen, carnitin, catecholamin, tyrosin, corticosteroid và
aldosteron. Acid ascorbic cũng đã tham gia như một chất khử trong hệ thống
enzym chuyển hóa thuốc cùng với cytochrom Pxso. Hoạt tính của hệ thống
enzym chuyền hóa thuốc này sẽbịgiảm néu thiéu acid ascorbic. Acid ascorbic
còn điều hòahấp thu, vận chuyên vàdự trữsắt.
Acid ascorbic làmột chât bảo vệ chống oxy hóa hữu hiệu. Acid ascorbic loại
bỏ ngay các loại oxy, nitơ phản ứng (các ROS =Reactive Oxygen species vàcác
RNS =Reactive nitrogen species) như các gôc hydroxyl, peroxyl, superoxid,
peroxynitrit vànitroxid, các oxy tựdo vàcác hypoclorid lànhững gốc tựdo gây
độc hại cho cơ thể. Có rất nhiều chứng cứ sinh học chứng tỏcác gốc tựdo ở
nồng độ cao cóthể gây tổn hại cho tếbào. Một sốbệnh mãn tính có liên quan
đến tổn thương do stress oxy hóa gồm cóung thư, bệnh tim mạch (xơ vữa động
mạch vành …), đục thủy tinh thé, hen và bệnh phổi mạn tính tắc nghẽn. Tuy
nhiên, hiện nay chưa xác định được rõràng mối liên quan vềnguyên nhân.
Một vài tác dụng của vitamin Cnhư chống thoái hóa hoàng điềm, phòng cúm.
chóng liền vết thương, phòng ung thư còn đang nghiên cứu, chưa được chứng
minh rõràng. Acid ascorbic trong bach cầu đặc biệt quan trong vicd ROS phat sinh ratrong
khi bạch cầu thực bảo hoặc bạch cầu hoạt hóa do bịviêm nhiễm. Nồng độ
ascorbat cao trong bạch cầu bảo vệ bạch cầu chống lại tổn thương oxy hóa mà
không ức chế hoạt tính diệt khuẩn của tiêu thể thực bào. Hoạt tính chống oxy
hóa của acid ascorbic cũng bảo vệchống lại tổn thương phân hủy protein ởcác
vịtríviêm như ởkhớp (viêm dạng thấp), ởphổi (hội chứng suy hô hấp ởngười
lớn, hút thuốc, ozon). Chỉ định: Chỉ định chính: Phòng vàđiều trịbệnh scorbut. Chỉ định phụ: Methemoglobin huyết vô căn. Chống chí định: Chống chỉ định ding vitamin Cliều cao cho người bịthiếu hụt glucose -6-
phosphat dehydrogenase (nguy cơthiếu máu huyết tán). Bệnh nhân mẫn
cảm với bắt kỳthành phần nào của thuốc.
Ảnh hưởng đến khả năng lái xevàvận hành máy móc:
Thuốc không gây ảnh hưởng lên khả năng lái xevàvận hành máy móc.
Tác dụng không mong muốn (ADR):
Tăng oxalat niệu. buôn nôn, nôn, ợnóng, cocứng cơ bụng
nhức đầu, mắt ngủ, vàtình trạng buồn ngủ đãxảy ra. Thuong gdp, ADR >1/100: Thận: Tang oxalat niệu. itgap, 1/1000

Ẩn